Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 26: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:49' 22-09-2022
    Dung lượng: 3.3 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 26.CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
    Trang bìa
    Trang bìa
    BÀI 26. CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
    Ảnh
    Khởi động. Ôn kiến thức cũ
    Trò chơi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    24 : 3 = ? - A. 6 - false - B. 7 - false - C. 8 - true - false - false - false
    37 : 5 = ? - A. 6 (dư 5) - false - B. 7 (dư 2) - true - B. 8 (dư 1) - false - false - false - false
    Khám phá
    Khám phá
    Ảnh
    Hình vẽ
    48
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2
    2
    4
    Hình vẽ
    0
    8
    4
    8
    Hình vẽ
    0
    * 4 chia 2 được 2, viết 2. 2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0. * Hạ 8, 8 chia 2 được 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0.
    Hình vẽ
    Hoạt động
    Bài 1
    Ảnh
    1. Tính:
    Ảnh
    4
    8
    Hình vẽ
    0
    6
    3
    6
    Hình vẽ
    0
    1
    4
    Hình vẽ
    0
    8
    2
    8
    Hình vẽ
    0
    1
    7
    Hình vẽ
    0
    7
    1
    7
    Hình vẽ
    0
    Bài 2
    2. Tính nhẩm (theo mẫu):
    Ảnh
    Ảnh
    6 chục : 2 = 3 chục 60 : 2 = 30 8 chục : 4 = 2 chục 80 : 4 = 20
    9 chục : 9 = 1 chục 90 : 9 = 10 6 chục : 3 = 2 chục 60 : 3 = 20
    Bài 3
    Ảnh
    3. Tìm thừa số.
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Khám phá
    Khám phá a
    51
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    3
    1
    3
    Hình vẽ
    2
    1
    7
    21
    Hình vẽ
    0
    Hình vẽ
    * 5 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2. * Hạ 1, được 21, 21 chia 3 được 7, viết 7. 7 nhân 3 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    a)
    Ảnh
    Khám phá b
    74
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    3
    2
    6
    Hình vẽ
    1
    4
    4
    12
    Hình vẽ
    2
    Hình vẽ
    * 7 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1. * Hạ 4, được 14, 14 chia 3 được 4, viết 4. 4 nhân 3 bằng 12, 14 trừ 12 bằng 2.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    a)
    Ảnh
    Hoạt động
    Bài 1
    Ảnh
    1. Tính:
    Ảnh
    8
    48
    Hình vẽ
    5
    53 : 6 = 8 (dư 5)
    1
    2
    Hình vẽ
    1
    3
    6
    12
    Hình vẽ
    1
    23 : 2 = 16 (dư 1)
    1
    5
    Hình vẽ
    2
    9
    5
    25
    Hình vẽ
    4
    79 : 5 = 15 (dư 4)
    Bài 2
    Ảnh
    2. Bác Hoa mang 75 quả trứng gà ra chợ bán. Bác chia đều số trứng gà đó vào 3 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả trứng gà?
    Bài giải Mỗi rổ có số quả trứng là 75 : 3 = 25 (quả trứng) Đáp số: 25 quả trứng
    Bài 3
    3. Tìm các phép chia có số dư là 3:
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Phép chia có số dư là 3 là 53 : 5 và 73 : 7
    Luyện tập
    Bài 1
    1. Tính.
    77
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2
    3
    6
    Hình vẽ
    1
    7
    8
    16
    Hình vẽ
    1
    97
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    4
    2
    8
    Hình vẽ
    1
    7
    4
    16
    Hình vẽ
    1
    51
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2
    2
    4
    Hình vẽ
    1
    1
    5
    10
    Hình vẽ
    1
    Ảnh
    Ảnh
    98
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    7
    1
    7
    Hình vẽ
    2
    8
    4
    28
    Hình vẽ
    0
    Bài 2
    Ảnh
    2. Số? Trong hình dưới đây, các con mèo có cân nặng bằng nhau, các con chó và rô-bốt cũng vậy.
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3
    3. Một lớp học có 29 học sinh. Mỗi bàn chỉ xếp chỗ ngồi cho 2 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn cho lớp học đó?
    Bài giải: Ta có 29 : 2 = 14 (dư 1) Như vậy cần 14 bàn trong đó mỗi bàn xếp 2 chỗ ngồi và còn dư 1 học sinh. Vậy lớp đó cần ít nhất 15 bàn học.
    Ảnh
    Bài 4
    4. Tìm số bị chia.
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Trò chơi củng cố
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    45 : 9 = ?
    A. 5
    B. 6
    C. 7
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    66 : 5 = ?
    A. 12 ( dư 2)
    B. 13 (dư 1)
    C. 14 (dư 1)
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    40 x 6 = ?
    A. 220
    B. 240
    C. 260
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    DẶN DÒ
    Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓