Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 57: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:48' 05-05-2023
Dung lượng: 9.5 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:48' 05-05-2023
Dung lượng: 9.5 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 57. CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 57 CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Ảnh
Khởi động
Khởi động
Ảnh
KHỞI ĐỘNG
Bài hát
Câu hỏi trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: 1 022 x 6 = ?
A. 6 132
B. 5 256
C. 5 632
D. 6 262
Câu hỏi trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: 1225 x 3 = ?
A. 2 990
B. 3 892
C. 3 675
D. 3 099
Khám phá
Khám phá
Ảnh
KHÁM PHÁ
Khám phá
Ảnh
Ảnh
6 408
Hình vẽ
Hình vẽ
2
3
0
4
2
0
0
0
0
8
4
0
6 Chia 2 được 3, viết 3. 3 nhân 2 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0 Hạ 4; 4 chia 2 được 2, viết 2 2 nhận 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0. Hạ 0; 0 chia 2 được 0, viết 0 0 nhân 2 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0 Hạ 8; 8 chia 2 được 4, viết 4 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
Khám phá
1 275
Hình vẽ
Hình vẽ
3
12 Chia 3 được 4, viết 4. 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 13 bằng 0 Hạ 7; 7 chia 3 được 2, viết 2 2 nhận 3 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1. Hạ 5; được 15; 15 chia 3 được 5, viết 5 5 nhân 3 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0
4
0
7
2
1
5
5
0
b)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hoạt động
Hoạt động
Ảnh
HOẠT ĐỘNG
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
6 393
Hình vẽ
Hình vẽ
3
2
0
3
1
0
9
3
0
3
1
0
6 606
Hình vẽ
Hình vẽ
6
1
0
6
1
0
0
0
0
6
1
0
3 652
Hình vẽ
Hình vẽ
4
9
0
5
1
1
2
3
0
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Tóm tắt: 5 ngày: 4 575 bánh răng 1 ngày: ? bánh răng
Hình vẽ
Bài giải Số bánh răng nhà máy sản xuất trong mỗi ngày là: 4575 : 5 = 915 (bánh răng) Đáp số: 915 bánh răng
Bài 3
Ảnh
Có hai trang trại nuôi vịt, trang trại thứ nhất có 4 500 con vịt, số con vịt ở trang trại thứ hai bằng số con vịt ở trang trại thứ nhất giảm đi 3 lần.
a) Trang trại thứ hai có con vịt. b) Cả hai trang trại có con vịt.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài giải a) Trang trại thứ hai có số con vịt là: 4 500 : 3 = 1 500 (con) b) Cả hai trang trại có số con vịt là: 4 500 + 1 500 = 6 000 (con) Đáp số: a) 1 500 con vịt; b) 6 000 con vịt
Ảnh
Ảnh
Khám phá (tiếp)
Khám phá (tiếp)
Ảnh
KHÁM PHÁ
Khám phá
9 365
Hình vẽ
Hình vẽ
3
9 Chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0 Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1 1 nhận 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0. Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0 Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1 1 nhân 3 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2
3
0
3
1
0
6
2
0
5
1
2
Ảnh
Ảnh
Khám phá
2 249
Hình vẽ
Hình vẽ
4
22 Chia 4 được 5, viết 5. 5 nhân 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2 Hạ 4; được 24; 24 chia 4 được 6, viết 6 6 nhận 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0. Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1
5
2
4
6
0
9
2
1
b)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hoạt động (tiếp)
Hoạt động (tiếp)
Ảnh
HOẠT ĐỘNG
Bài 1a
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
6 729
Hình vẽ
Hình vẽ
6
1
0
7
1
1
2
2
0
9
1
3
4 163
Hình vẽ
Hình vẽ
8
5
1
6
2
0
3
0
3
Vậy 6 729 : 6 = 1 121 (dư 3)
Vậy 4 163 : 8 = 520 (dư 3)
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Bài 2
Ảnh
Bài giải Số nhóm và số người còn dư là: 6 308 : 7 = 901 (dư 1) Đáp số: 901 nhóm dư 1 người.
Ảnh
Ảnh
Bài 3a
Ảnh
Bài giải Tuổi thọ của ve sầu là: 9 490 : 2 = 4 745 (ngày) Đáp số: 4 745 ngày.
Ảnh
Ảnh
Theo đề bài, ta có sơ đồ:
Ảnh
Bài 3b
Ảnh
b) Đường đi của ve sầu.
Ảnh
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
5 025
Ảnh
5
1
0
0
0
0
2
0
2
5
5
0
3 296
Ảnh
4
8
0
9
2
1
6
4
0
2 487
Ảnh
2
1
0
4
2
0
8
4
0
7
3
1
7 369
Ảnh
8
9
1
6
2
0
9
1
1
5 025 : 5 = 1 005
5 025 : 5 = 1 005
2 487 : 2 = 1 234 (dư 1)
7 369 : 8 = 921 (dư 1)
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
7 000 : 7 9 000 : 3 8 000 : 4
Ảnh
a) 7 000 : 7 Nhẩm: 7 nghìn : 7 = 1 nghìn 7 000 : 7 = 1 000
Ảnh
b) 9 000 : 3 Nhẩm: 9 nghìn : 3 = 3 nghìn 9 000 : 3 = 3 000
Ảnh
c) 8 000 : 4 Nhẩm: 8 nghìn : 4 = 2 nghìn 8 000 : 4 = 2 000
Bài 3
Ảnh
Ảnh
a) 6 000 : 2 2 999 b) 3 000 : 3 200 × 5 c) 3 500 : 5 4 000 : 5
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
Ảnh
Có ba vệ tinh bay quanh một thiên thể. Vệ tinh B bay một vòng được 1 527 km, dài gấp 3 lần một vòng của vệ tinh A. Vậy vệ tinh A bay một vòng được km. Vệ tinh C bay một vòng dài gấp 4 lần một vòng của vệ tinh A. Vậy vệ tinh C bay một vòng được km.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Theo đề bài, ta có sơ đồ:
Ảnh
Bài giải Vệ tinh A bay 1 vòng được số ki-lô-mét là: 1 527 : 3 = 509 (km) Vệ tinh C bay 1 vòng được số ki-lô-mét là: 509 × 4 = 2 036 (km) Đáp số: Vệ tinh A: 509 km; Vệ tinh C: 2 036 km
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Trò chơi củng cố
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
6 546 : 3 = ? - A. 2 092 - false - B. 2 162 - false - C. 2 082 - false - D. 2 182 - true - false - false
Phép tính có sô bị chia là: 9 120 và số chia là 4. - A. 2 280 - true - B. 2 580 - false - C. 2 286 - false - D. 2 780 - false - false - false
6 000 : 2 = ? - A. 2 300 - false - B. 3 000 - true - C. 3 001 - false - D. 3 100 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 57 CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Ảnh
Khởi động
Khởi động
Ảnh
KHỞI ĐỘNG
Bài hát
Câu hỏi trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: 1 022 x 6 = ?
A. 6 132
B. 5 256
C. 5 632
D. 6 262
Câu hỏi trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: 1225 x 3 = ?
A. 2 990
B. 3 892
C. 3 675
D. 3 099
Khám phá
Khám phá
Ảnh
KHÁM PHÁ
Khám phá
Ảnh
Ảnh
6 408
Hình vẽ
Hình vẽ
2
3
0
4
2
0
0
0
0
8
4
0
6 Chia 2 được 3, viết 3. 3 nhân 2 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0 Hạ 4; 4 chia 2 được 2, viết 2 2 nhận 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0. Hạ 0; 0 chia 2 được 0, viết 0 0 nhân 2 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0 Hạ 8; 8 chia 2 được 4, viết 4 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
Khám phá
1 275
Hình vẽ
Hình vẽ
3
12 Chia 3 được 4, viết 4. 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 13 bằng 0 Hạ 7; 7 chia 3 được 2, viết 2 2 nhận 3 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1. Hạ 5; được 15; 15 chia 3 được 5, viết 5 5 nhân 3 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0
4
0
7
2
1
5
5
0
b)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hoạt động
Hoạt động
Ảnh
HOẠT ĐỘNG
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
6 393
Hình vẽ
Hình vẽ
3
2
0
3
1
0
9
3
0
3
1
0
6 606
Hình vẽ
Hình vẽ
6
1
0
6
1
0
0
0
0
6
1
0
3 652
Hình vẽ
Hình vẽ
4
9
0
5
1
1
2
3
0
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Tóm tắt: 5 ngày: 4 575 bánh răng 1 ngày: ? bánh răng
Hình vẽ
Bài giải Số bánh răng nhà máy sản xuất trong mỗi ngày là: 4575 : 5 = 915 (bánh răng) Đáp số: 915 bánh răng
Bài 3
Ảnh
Có hai trang trại nuôi vịt, trang trại thứ nhất có 4 500 con vịt, số con vịt ở trang trại thứ hai bằng số con vịt ở trang trại thứ nhất giảm đi 3 lần.
a) Trang trại thứ hai có con vịt. b) Cả hai trang trại có con vịt.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài giải a) Trang trại thứ hai có số con vịt là: 4 500 : 3 = 1 500 (con) b) Cả hai trang trại có số con vịt là: 4 500 + 1 500 = 6 000 (con) Đáp số: a) 1 500 con vịt; b) 6 000 con vịt
Ảnh
Ảnh
Khám phá (tiếp)
Khám phá (tiếp)
Ảnh
KHÁM PHÁ
Khám phá
9 365
Hình vẽ
Hình vẽ
3
9 Chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0 Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1 1 nhận 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0. Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0 Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1 1 nhân 3 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2
3
0
3
1
0
6
2
0
5
1
2
Ảnh
Ảnh
Khám phá
2 249
Hình vẽ
Hình vẽ
4
22 Chia 4 được 5, viết 5. 5 nhân 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2 Hạ 4; được 24; 24 chia 4 được 6, viết 6 6 nhận 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0. Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1
5
2
4
6
0
9
2
1
b)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hoạt động (tiếp)
Hoạt động (tiếp)
Ảnh
HOẠT ĐỘNG
Bài 1a
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
6 729
Hình vẽ
Hình vẽ
6
1
0
7
1
1
2
2
0
9
1
3
4 163
Hình vẽ
Hình vẽ
8
5
1
6
2
0
3
0
3
Vậy 6 729 : 6 = 1 121 (dư 3)
Vậy 4 163 : 8 = 520 (dư 3)
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Bài 2
Ảnh
Bài giải Số nhóm và số người còn dư là: 6 308 : 7 = 901 (dư 1) Đáp số: 901 nhóm dư 1 người.
Ảnh
Ảnh
Bài 3a
Ảnh
Bài giải Tuổi thọ của ve sầu là: 9 490 : 2 = 4 745 (ngày) Đáp số: 4 745 ngày.
Ảnh
Ảnh
Theo đề bài, ta có sơ đồ:
Ảnh
Bài 3b
Ảnh
b) Đường đi của ve sầu.
Ảnh
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
5 025
Ảnh
5
1
0
0
0
0
2
0
2
5
5
0
3 296
Ảnh
4
8
0
9
2
1
6
4
0
2 487
Ảnh
2
1
0
4
2
0
8
4
0
7
3
1
7 369
Ảnh
8
9
1
6
2
0
9
1
1
5 025 : 5 = 1 005
5 025 : 5 = 1 005
2 487 : 2 = 1 234 (dư 1)
7 369 : 8 = 921 (dư 1)
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
7 000 : 7 9 000 : 3 8 000 : 4
Ảnh
a) 7 000 : 7 Nhẩm: 7 nghìn : 7 = 1 nghìn 7 000 : 7 = 1 000
Ảnh
b) 9 000 : 3 Nhẩm: 9 nghìn : 3 = 3 nghìn 9 000 : 3 = 3 000
Ảnh
c) 8 000 : 4 Nhẩm: 8 nghìn : 4 = 2 nghìn 8 000 : 4 = 2 000
Bài 3
Ảnh
Ảnh
a) 6 000 : 2 2 999 b) 3 000 : 3 200 × 5 c) 3 500 : 5 4 000 : 5
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
Ảnh
Có ba vệ tinh bay quanh một thiên thể. Vệ tinh B bay một vòng được 1 527 km, dài gấp 3 lần một vòng của vệ tinh A. Vậy vệ tinh A bay một vòng được km. Vệ tinh C bay một vòng dài gấp 4 lần một vòng của vệ tinh A. Vậy vệ tinh C bay một vòng được km.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Theo đề bài, ta có sơ đồ:
Ảnh
Bài giải Vệ tinh A bay 1 vòng được số ki-lô-mét là: 1 527 : 3 = 509 (km) Vệ tinh C bay 1 vòng được số ki-lô-mét là: 509 × 4 = 2 036 (km) Đáp số: Vệ tinh A: 509 km; Vệ tinh C: 2 036 km
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Trò chơi củng cố
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
6 546 : 3 = ? - A. 2 092 - false - B. 2 162 - false - C. 2 082 - false - D. 2 182 - true - false - false
Phép tính có sô bị chia là: 9 120 và số chia là 4. - A. 2 280 - true - B. 2 580 - false - C. 2 286 - false - D. 2 780 - false - false - false
6 000 : 2 = ? - A. 2 300 - false - B. 3 000 - true - C. 3 001 - false - D. 3 100 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất