Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 49: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:24' 21-12-2022
    Dung lượng: 3.1 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 49. CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Toán 3 BÀI 49: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
    Khởi động. Ôn kiến thức cũ
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    Em hãy cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
    A. 9 giờ
    B. 8 giờ 55
    C. 9 giờ 5 phút
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    Em hãy cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
    A. 4 giờ
    B. 4 giờ kém 20
    Câu 3
    Bài tập trắc nghiệm
    Em hãy cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
    A. 8 giờ 30 phút
    B. 9 giờ 35 phút
    Hoạt động
    Hoạt động
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Hình vẽ
    136
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    4
    3
    12
    Hình vẽ
    1
    6
    4
    16
    Hình vẽ
    0
    * 13 chia 4 được 3, viết 3. 3 nhân 4 bằng 12; 13 trừ 12 bằng 1. * Hạ 6, được 16; 16 chia 4 được 4, viết 4. 4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0.
    136 : 4 = 34
    Hoạt động
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    362
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    3
    1
    3
    Hình vẽ
    0
    6
    2
    6
    Hình vẽ
    0
    * 3 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0. * Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. * Hạ 2; 2 chia 3 được 0, viết 0. 0 nhân 3 bằng 0; 2 trừ 0 bằng 2.
    362 : 3 = 120 (dư 2)
    Ảnh
    2
    0
    Hoạt động 1
    632
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    7
    9
    63
    Hình vẽ
    0
    2
    0
    0
    Hình vẽ
    2
    Ảnh
    1. Đặt tính rồi tính.
    a) 632 : 7 b) 840 : 6 407 : 8 720 : 4
    407
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    8
    5
    40
    Hình vẽ
    0
    7
    0
    0
    Hình vẽ
    7
    840
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    6
    1
    6
    Hình vẽ
    2
    4
    4
    24
    Hình vẽ
    0
    0
    0
    0
    720
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    4
    1
    4
    Hình vẽ
    3
    2
    8
    32
    Hình vẽ
    0
    0
    0
    0
    Hoạt động 2
    816
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    8
    1
    8
    Hình vẽ
    0
    1
    0
    0
    Hình vẽ
    1
    Ảnh
    6
    2
    16
    Hình vẽ
    0
    2. Tính (theo mẫu). Mẫu:
    620
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    6
    1
    6
    Hình vẽ
    0
    2
    0
    0
    Hình vẽ
    2
    Ảnh
    a) 816 : 8 b) 620 : 6
    0
    3
    18
    Hình vẽ
    2
    Luyện tập
    Bài 1
    Ảnh
    1. Tính nhẩm.
    a) 210 : 7 = b) 540 : 9 = c) 360 : 6 = 100 x 9 = 800 x 0 = 480 : 8 =
    30
    900
    60
    0
    60
    60
    Bài 2
    Ảnh
    2. Số? a) .?. dm = 1 m b) .?. cm = 1m c) 1 giờ = .?. phút 320 dm = .?. m 700 cm = .?. m 5 giờ = .?. phút
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3
    Ảnh
    3. Hoàn thành các câu nói sau. Bạn Bình vẽ tranh trong 45 phút. Bạn An vẽ tranh trong 1 giờ. a) Bạn .?. vẽ lâu hơn bạn ..?.. là .?. phút. b) Bạn ..?.. vẽ nhanh hơn bạn .?. là .?. phút.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 4
    Ảnh
    4. Tính rồi cho biết phép chia nào dưới đây có thương là số tròn chục.
    a) 720 : 7 = b) 633 : 9 = 881 : 8 = 180 : 6 =
    102 (dư 6)
    c) 804 : 5 = 196 : 4 =
    110 (dư 1)
    70 (dư 3)
    30
    160 (dư 4)
    49
    Phép chia 180 : 6 = 30 là phép chia có thương là số tròn chục.
    Bài 5
    Ảnh
    5. Tính. a) (815 - 234) : 7 = b) 109 x 9 + 18 = c) 190 x 0 : 8 = d) 444 : (3 x 2) =
    83
    999
    0
    74
    Bài 6
    Ảnh
    Hình vẽ
    6. Để trang trí các hộp quà, Ngọc cắt 6m dây thành 8 sợi dây có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
    Ảnh
    Bài 7
    Ảnh
    Hình vẽ
    7. Ông Bảy thả đều 188 con cá vào 5 bể. Số cá còn dư, ông thả luôn vào bể cuối cùng. Hỏi bể cuối cùng có bao nhiêu con cá?
    Ảnh
    Bể cuối cùng có số cá là: 188 : 5 = 37 (dư 3) Vậy bể cuối cùng có 3 con cá.
    Vui học
    Vui học
    Ảnh
    Khám phá
    Khám phá
    Ảnh
    Trò chơi
    Trò chơi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    560 : 2 = ? - A. 280 - true - B. 180 - false - C. 260 - false - false - false - false
    428 : 4 = ? - A. 102 - false - B. 105 - false - C. 107 - true - false - false - false
    896 : 8 = ? - A. 105 - false - B. 112 - true - C. 120 - false - false - false - false
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    DẶN DÒ
    Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
    Kết thúc
    Chào tạm biệt
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓