Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:55' 22-09-2022
    Dung lượng: 2.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 37.CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 37. CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
    Khởi động. Ôn kiến thức cũ
    Câu hỏi 1 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
    Bài tập trắc nghiệm
    Nối phép tính với kết quả đúng
    124 x 2
    121 x 4
    206 x 3
    Câu hỏi 2 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
    Bài tập trắc nghiệm
    Phép nhân trên có kết quả bằng bao nhiêu
    A. 347
    B. 680
    C. 690
    Hình vẽ
    x
    345 2
    Khám phá
    Khám phá
    Ảnh
    Quan sát tranh:
    Ảnh
    Khám phá a
    Ảnh
    a) 312 : 2 = ?
    312
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2
    1
    2
    Hình vẽ
    1
    1
    5
    10
    Hình vẽ
    1
    2
    6
    12
    Hình vẽ
    0
    * 3 chia 2 được 1, viết 1. 1 nhân 2 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1. * Hạ 1, được 11, 11 chia 2 bằng 5, viết 5. 5 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. * Hạ 2, được 12, 12 chia 2 bằng 6. 6 nhân 2 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0.
    Hình vẽ
    Khám phá b
    Ảnh
    b) 156 : 5 = ?
    156
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    5
    3
    15
    Hình vẽ
    0
    6
    1
    5
    Hình vẽ
    1
    * 15 chia 5 được 3, viết 3. 3 nhân 5 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0. * Hạ 6, 6 chia 5 bằng 1, viết 1. 1 nhân 5 bằng 5, 6 trừ 5 bằng 1.
    Hình vẽ
    Hoạt động
    Bài 1a
    1. Tính:
    Ảnh
    381
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    3
    1
    3
    Hình vẽ
    0
    8
    2
    6
    Hình vẽ
    2
    1
    7
    21
    Hình vẽ
    0
    554
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    4
    1
    4
    Hình vẽ
    1
    5
    3
    12
    Hình vẽ
    3
    4
    8
    32
    Hình vẽ
    2
    625
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    5
    1
    5
    Hình vẽ
    1
    2
    2
    10
    Hình vẽ
    2
    5
    5
    25
    Hình vẽ
    0
    Ảnh
    Bài 1b
    1. Tính:
    237
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    5
    4
    20
    Hình vẽ
    3
    7
    7
    35
    Hình vẽ
    2
    428
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    6
    7
    42
    Hình vẽ
    0
    8
    1
    6
    Hình vẽ
    2
    371
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    7
    5
    35
    Hình vẽ
    2
    1
    3
    21
    Hình vẽ
    0
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Ảnh
    2. Một cửa hàng có 354 quả táo. Người ta đã đóng số táo đó vào các hộp, mỗi hộp có 6 quả táo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu hộp táo như vậy?
    Bài giải: Cửa hàng đóng được số hộp táo là: 354 : 6 = 59 (hộp) Đáp số: 59 hộp táo
    Bài 3
    Ảnh
    3. Số?
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Khám phá
    Khám phá
    Ảnh
    Quan sát tranh:
    Ảnh
    Khám phá a
    Ảnh
    a) 714 : 7 = ?
    714
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    7
    1
    7
    Hình vẽ
    0
    1
    0
    0
    Hình vẽ
    1
    4
    2
    14
    Hình vẽ
    0
    * 7 chia 7 được 1, viết 1. 1 nhân 7 bằng 7, 7 trừ 7 bằng 0. * Hạ 1, 1 chia 7 bằng 0, viết 0. 0 nhân 7 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1. * Hạ 4, được 14, 14 chia 7 bằng 2. 2 nhân 7 bằng 14, 14 trừ 14 bằng 0.
    Hình vẽ
    Khám phá b
    Ảnh
    b) 102: 5 = ?
    102
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    5
    2
    10
    Hình vẽ
    0
    2
    0
    0
    Hình vẽ
    2
    * 10 chia 5 được 2, viết 2. 2 nhân 5 bằng 10, 10 trừ 10 bằng 0. * Hạ 2, 2 chia 5 bằng 0, viết 0. 0 nhân 5 bằng 0, 2 trừ 0 bằng 2.
    Hình vẽ
    Hoạt động
    Bài 1a
    1. Tính:
    270
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    3
    9
    27
    Hình vẽ
    0
    0
    0
    0
    Hình vẽ
    0
    560
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    4
    1
    4
    Hình vẽ
    1
    6
    4
    16
    Hình vẽ
    0
    0
    0
    0
    Hình vẽ
    0
    450
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    9
    5
    45
    Hình vẽ
    0
    0
    0
    0
    Hình vẽ
    0
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 1b
    1. Tính:
    251
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    5
    5
    25
    Hình vẽ
    0
    1
    0
    0
    Hình vẽ
    1
    638
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    6
    1
    6
    Hình vẽ
    0
    3
    0
    0
    Hình vẽ
    3
    764
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    7
    1
    7
    Hình vẽ
    0
    6
    0
    0
    Hình vẽ
    6
    Ảnh
    Ảnh
    8
    6
    36
    Hình vẽ
    2
    4
    9
    63
    Hình vẽ
    1
    Bài 2
    Ảnh
    2. Cửa hàng nướng được 460 cái bánh. Người ta muốn xếp toàn bộ số bánh đó vào hộp, mỗi hộp đựng 4 cái bánh. Hỏi cửa hàng xếp được bao nhiêu hộp bánh như vậy?
    Bài giải: Cửa hàng xếp được số hộp bánh là: 460 : 4 = 115 (hộp bánh) Đáp số: 115 hộp bánh.
    Bài 3
    3. Đ; S:
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Luyện tập
    Bài 1 mẫu
    Ảnh
    1. Đặt tính rồi tính (theo mẫu):
    Ảnh
    a) 403 : 3 b) 518 : 5 c) 844 : 8 d) 810 : 9
    Bài 1
    Ảnh
    403
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    3
    1
    3
    Hình vẽ
    1
    0
    3
    9
    Hình vẽ
    1
    3
    4
    12
    Hình vẽ
    1
    1. Đặt tính rồi tính (theo mẫu):
    a) 403 : 3 b) 518 : 5 c) 844 : 8 d) 810 : 9
    403 : 3 = 134 dư 1
    518
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    0
    5
    1
    5
    Hình vẽ
    0
    1
    0
    Hình vẽ
    1
    8
    3
    15
    Hình vẽ
    3
    518 : 5 = 103 dư 3
    844
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    8
    1
    8
    Hình vẽ
    0
    4
    0
    0
    Hình vẽ
    4
    4
    5
    40
    Hình vẽ
    4
    844 : 8 = 105 dư 4
    810
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    9
    9
    81
    Hình vẽ
    0
    0
    0
    0
    Hình vẽ
    0
    810 : 9 = 90
    Bài 2
    Ảnh
    2. Tính (theo mẫu):
    Ảnh
    400 : 4 = ? Nhẩm: 4 trăm : 4 = 1 trăm 400 : 4 = 100
    600 : 3 = ? Nhẩm: 6 trăm : 3 = 2 trăm 600 : 3 = 200
    800 : 2 = ? Nhẩm: 8 trăm : 2 = 4 trăm 800 : 2 = 400
    Bài 3
    Ảnh
    3. Số? Biết con Rô-bốt cân nặng 600 g và các khối ru-bích giống nhau. Vậy mỗi khối ru-bích cân nặng …?… g.
    Ảnh
    Bài giải Mỗi khối ru-bích cân nặng số gam là: 600 : 4 = 150 (g) Đáp số: 150g.
    Bài 4
    4. Chọn câu trả lời đúng. Rô-bốt, Mai và Việt lần lượt tung 3 quân cờ của mình vào một tấm bảng. Kết quả tung và số điểm của mỗi bạn nhận được như sau:
    Ảnh
    Số điểm Việt nhận được là: A. 115 điểm B. 125 điểm C. 135 điểm
    Hình vẽ
    Bài 5
    5. Một trang trại có 15 con lạc đà có 1 bướu, còn lại là lạc đà có 2 bướu. Biết rằng chúng có tất cả 225 cái bướu. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con lạc đà có 2 bướu?
    Ảnh
    Bài giải Tổng số bướu của lạc đà 2 bướu là: 225 - 15 = 210 (cái bướu) Trang trại đó có số con lạc đà 2 bướu là: 210 : 2 = 105 (con) Đáp số: 105 con
    Ảnh
    Củng cố
    Trắc nghiệm 1 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài tập trắc nghiệm
    Cách tính nào thực hiện đúng?
    A
    B
    C
    Trắc nghiệm 2 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
    Bài tập trắc nghiệm
    Phép tính 123 : 2 dư mấy
    Không dư
    Dư 1
    Dư 2
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    DẶN DÒ
    Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓