Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1 000; Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 08h:57' 26-11-2024
    Dung lượng: 805.7 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 37. CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10; 100; 1000; CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 0,1; 0,01; 0,001;
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 37. CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10; 100; 1000; CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 0,1; 0,01; 0,001;
    Khởi động
    Khởi động
    Khởi động
    1. Các em đã biết: khi nhân một số thập phân với 10, 100, 1000... thì các chữ số trong số thập phân sẽ "di chuyển" như thế nào? 2. Vậy, nếu chia một số thập phân cho 10, 100, 1000... thì kết quả sẽ thay đổi như thế nào?
    Lời giải: 1. Khi nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, các chữ số sẽ "di chuyển" về bên trái tương ứng với số chữ số của số 0 trong 10, 100, hoặc 1000. Ví dụ: 2,5 × 10 = 25; 2,5 × 100 = 250; 2,5 × 1000 = 2500. 2. Khi chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, các chữ số sẽ "di chuyển" về bên phải tương ứng với số chữ số của số 0 trong 10, 100, hoặc 1000. Ví dụ: 3,6 ÷ 10 = 0,36; 3,6 ÷ 100 = 0,036; 3,6 ÷ 1000 = 0,0036.
    Hình thành kiến thức
    Lý thuyết (a)
    a) Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;... * 1,15 : 10 = ? * 1,15 : 100 = ?
    Ảnh
    * 1,15 : 10 = 0,115
    Ảnh
    Ảnh
    Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; .... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái lần lượt một; hai; ba; ... chứ số
    Lý thuyết (b)
    b) Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;.. * Tính rồi so sánh kết quả. 1,2 : 5 và (1,2 x 2) : (5 x 2) 86,4 : 20 và (86,4 : 2) : (20:2) * Số ? 7,2 : 0,1 = 72: 1 = ? 7,2 : 0,01 = 720 : 1 = ? Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải lần lượt một; hai; ba;... chữ số.
    Ảnh
    Thực hành
    Bài toán 1
    Bài 1: a) 42,7 : 10 61,3 : 100  76,5 : 1000 b) 0,9 : 0,1 21,6 : 0,01  8 : 0,001
    Phương pháp giải: Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, ... chữ số. Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, ... chữ số. Lời giải: a) 42,7 : 10 = 4,27 61,3 : 100 = 0,613 76,5 : 1000 = 0,0765 b) 0,9 : 0,1 = 9 21,6 : 0,01 = 2160  8 : 0,001 = 8 000
    Luyện tập
    Bài 1
    Bài 1:
    Phương pháp giải: Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, ... chữ số. Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, ... chữ số. Lời giải
    Ảnh
    Ảnh
    Dặn dò
    Dặn dò
    Dặn dò
    Xem lại cách chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 và cho 0,1; 0,01; 0,001. Tự thực hành các phép chia để hiểu rõ sự "di chuyển" của các chữ số trong số thập phân. Tìm thêm 3 phép chia tương tự (có thể là chia cho 10, 100 hoặc chia cho 0,1, 0,01) và thực hiện phép tính để luyện tập. Đọc trước nội dung bài tiếp theo để sẵn sàng cho buổi học tới.
    Kết thúc
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓