Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:54' 13-06-2024
Dung lượng: 4.1 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:54' 13-06-2024
Dung lượng: 4.1 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Bài 52. Chia cho số có hai chữ số
www.9slide.vn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Khởi động
Khởi động
Tìm thương và số dư của các phép chia sau 56 : 12 và 84 : 12 (Ước lượng thương)
TRÒ CHƠI "AI NHANH HƠN"
Khởi động
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Khởi động
Ảnh
Khởi động
564
12
Hình vẽ
Hình vẽ
4
8
56 chia 12 được 4, viết 4;
4 nhân 2 bằng 8; 16 trừ 8 bằng 8, viết 8 nhớ 1;
564 : 12 = ?
Hình vẽ
4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
0
Hạ 4, được 84; 84 chia 12 được 7, viết 7;
4
7
7 nhân 2 bằng 14; 14 trừ 14 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
0
7 nhân 1 bằng 7, thêm 1 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
0
Khởi động
564
12
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Khởi động
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Khởi động
Ảnh
Hình vẽ
564 : 12 = ?
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Khởi động
14 721 : 57 = ?
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Thực hành
Bài 1
a) 64 : 32 98 : 15
b) 84 : 35 99 : 21
c) 70 : 14 78 : 13
Ảnh
1. Đặt tính rồi tính.
Bài 1
Hình vẽ
64
32
64 : 32
Hình vẽ
98 : 15
Ảnh
2
0 0 98
15
Ảnh
6
8
0 Bài 1
Hình vẽ
84
35
84 : 35
Hình vẽ
99 : 21
Ảnh
2
4
1
99
21
Ảnh
4
5
1
Bài 1
Hình vẽ
70
14
70 : 14
Hình vẽ
78 : 13
Ảnh
5
0 0 78
13
Ảnh
6
0 0 Bài 2
a) 192 : 16 997 : 71
b) 536 : 46 512 : 64
Ảnh
2. Tính.
Bài 2
a) 192 : 16 = 24 997 : 71 = 14 (dư 3)
b) 536 : 46 = 11 (dư 30) 512 : 64 = 8
2. Tính:
Bài 3
a) 1 872 : 78
3 600 : 57
b) 10 510 : 18
26 944 : 64
Ảnh
2
3. Đặt tính rồi tính.
Bài 3a
1872
Hình vẽ
Hình vẽ
78
2
3
1
2
4
0
0
Hình vẽ
3600
Hình vẽ
Hình vẽ
57
6
1
8
0
3
0
9
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3b
Hình vẽ
10510
Hình vẽ
Hình vẽ
18
5
1
5
1
8
0
7
0
3
1
6
Hình vẽ
Hình vẽ
26944
Hình vẽ
Hình vẽ
64
4
1
3
4
2
0
6
4
1
0
Hình vẽ
Bài 4
Ảnh
Thương có chữ số 0 ở hàng chục.
4. Tính theo mẫu
Bài 4
Ảnh
Thương có chữ số 0 ở hàng trăm.
4. Tính theo mẫu
Bài 4
9 681 : 32
5 382 : 26
668 : 11
1 960 : 49
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
4. Tính theo mẫu
Bài 4
Hình vẽ
9681
Hình vẽ
Hình vẽ
32
3
0
0
0
8
1
2
1
7
Hình vẽ
Hình vẽ
5382
Hình vẽ
Hình vẽ
26
2
0
1
0
8
2
7
0
0
Hình vẽ
Bài 4
Hình vẽ
668
Hình vẽ
Hình vẽ
11
6
0
0
0
8
Hình vẽ
Hình vẽ
1960
Hình vẽ
Hình vẽ
49
4
0
0
0
0
Hình vẽ
Luyện tập
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
a) 4 500 : 90 : 25 c) 682 + 96 : 12
Ảnh
b) 840 : (3 × 4) d) 2 784 : 24 – 16
2. Tính giá trị của các biểu thức.
Bài 2
Hình vẽ
a) 4 500 : 90 : 25
= 50 : 25
= 2
Hình vẽ
b) 840 : (3 × 4)
= 840 : 12
= 70
Bài 2
Hình vẽ
c) 682 + 96 : 12
= 682 + 8
= 690
Hình vẽ
d) 2 784 : 24 – 16
= 116 - 16
= 100
Bài 3
Hình vẽ
Ảnh
a) .?. × 45 = 2 025
b) .?. : 17 = 180
c) 288 : .?. = 24
3. Số?
Bài 3
a) ..?.. × 45 = 2 025
Hình vẽ
Ảnh
2 025 : 45 = 45
b) ...?... : 17 = 180
Hình vẽ
Ảnh
180 x 17 = 3 060
c) 288 : .?. = 24
Hình vẽ
Ảnh
288 : 24 = 12
Bài 4
Bài tập trắc nghiệm
4. Chọn ý trả lời đúng. Giá trị của biểu thức 18 045 : 45 là:
A. 41
B. 401
C. 14
D. 104
Bài 5
5. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 4 050 m2, chiều rộng là 45 m. Tính chu vi khu vườn đó.
Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật Diện tích= Chiều dài × Chiều rộng Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật Chu vi = (Chiều dài + Chiều rộng) x2
Bài giải: Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là: 4 050 : 45 = 90 (m) Chu vi khu vườn hình chữ nhật là: ( 90 + 45 ) x 2 = 270 ( m) Đáp số: 270 m
Bài 6
6. Một cửa hàng thực phẩm nhập về 8 190 quả trứng gà và 6 000 quả trứng vịt. Trứng được để trong các vỉ, mỗi vỉ có 30 quả. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu vỉ trứng?
Bài giải Cửa hàng đó có tất cả số quả trứng là: 8 190 + 6 000 = 14 190 (quả trứng) Cửa hàng đó đã nhập về tất cả số vỉ trứng là: 14 190 : 30 = 473 (vỉ) Vậy cửa hàng đó đã nhập về tất cả 473 vỉ trứng
Quan sát hình vẽ
Quan sát hình vẽ dưới đây để thực hiện các mục Vui học và Thử thách.
Ảnh
Vui học
Người ta dựng các cột đèn dọc bên đường đi để chiếu sáng vào ban đêm. Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m. Chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng ở hình vẽ trên là .?. m.
Ảnh
Ảnh
Vui học
Người ta dựng các cột đèn dọc bên đường đi để chiếu sáng vào ban đêm. Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m. Chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng ở hình vẽ trên là .?. m.
Ảnh
Ảnh
Bài giải
Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34m. Và có 5 khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau như thế Vậy chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng ở hình vẽ trên là: 34 x 5 = 170 (m) Đáp số: 170 (m)
Vui học
Người ta dựng các cột đèn ở một bên của một đoạn đường. Chiều dài của đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng là 646 m. Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m. Có .?. cột đèn trên đoạn đường đó.
Ảnh
Bài giải
Số khoảng cách giữa 2 cột đèn liền nhau trên đoạn đường là: 646 : 34 = 19 (khoảng cách) Số cột đèn để tạo ra 19 khoảng cách trên đoạn đường đó là: 19 + 1 = 20 (cột đèn) Vậy có 20 cột đèn trên đoạn đường đó
Hoạt động thực tế
Ảnh
Ảnh
Nếu có dịp, em đếm số cây trồng trên một đoạn đường đến trường. Ước lượng khoảng cách giữa hai cây liền nhau và tính độ dài đoạn đường đó.
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
www.9slide.vn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Khởi động
Khởi động
Tìm thương và số dư của các phép chia sau 56 : 12 và 84 : 12 (Ước lượng thương)
TRÒ CHƠI "AI NHANH HƠN"
Khởi động
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Khởi động
Ảnh
Khởi động
564
12
Hình vẽ
Hình vẽ
4
8
56 chia 12 được 4, viết 4;
4 nhân 2 bằng 8; 16 trừ 8 bằng 8, viết 8 nhớ 1;
564 : 12 = ?
Hình vẽ
4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
0
Hạ 4, được 84; 84 chia 12 được 7, viết 7;
4
7
7 nhân 2 bằng 14; 14 trừ 14 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
0
7 nhân 1 bằng 7, thêm 1 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
0
Khởi động
564
12
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Khởi động
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Khởi động
Ảnh
Hình vẽ
564 : 12 = ?
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Khởi động
14 721 : 57 = ?
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Thực hành
Bài 1
a) 64 : 32 98 : 15
b) 84 : 35 99 : 21
c) 70 : 14 78 : 13
Ảnh
1. Đặt tính rồi tính.
Bài 1
Hình vẽ
64
32
64 : 32
Hình vẽ
98 : 15
Ảnh
2
0 0 98
15
Ảnh
6
8
0 Bài 1
Hình vẽ
84
35
84 : 35
Hình vẽ
99 : 21
Ảnh
2
4
1
99
21
Ảnh
4
5
1
Bài 1
Hình vẽ
70
14
70 : 14
Hình vẽ
78 : 13
Ảnh
5
0 0 78
13
Ảnh
6
0 0 Bài 2
a) 192 : 16 997 : 71
b) 536 : 46 512 : 64
Ảnh
2. Tính.
Bài 2
a) 192 : 16 = 24 997 : 71 = 14 (dư 3)
b) 536 : 46 = 11 (dư 30) 512 : 64 = 8
2. Tính:
Bài 3
a) 1 872 : 78
3 600 : 57
b) 10 510 : 18
26 944 : 64
Ảnh
2
3. Đặt tính rồi tính.
Bài 3a
1872
Hình vẽ
Hình vẽ
78
2
3
1
2
4
0
0
Hình vẽ
3600
Hình vẽ
Hình vẽ
57
6
1
8
0
3
0
9
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3b
Hình vẽ
10510
Hình vẽ
Hình vẽ
18
5
1
5
1
8
0
7
0
3
1
6
Hình vẽ
Hình vẽ
26944
Hình vẽ
Hình vẽ
64
4
1
3
4
2
0
6
4
1
0
Hình vẽ
Bài 4
Ảnh
Thương có chữ số 0 ở hàng chục.
4. Tính theo mẫu
Bài 4
Ảnh
Thương có chữ số 0 ở hàng trăm.
4. Tính theo mẫu
Bài 4
9 681 : 32
5 382 : 26
668 : 11
1 960 : 49
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
4. Tính theo mẫu
Bài 4
Hình vẽ
9681
Hình vẽ
Hình vẽ
32
3
0
0
0
8
1
2
1
7
Hình vẽ
Hình vẽ
5382
Hình vẽ
Hình vẽ
26
2
0
1
0
8
2
7
0
0
Hình vẽ
Bài 4
Hình vẽ
668
Hình vẽ
Hình vẽ
11
6
0
0
0
8
Hình vẽ
Hình vẽ
1960
Hình vẽ
Hình vẽ
49
4
0
0
0
0
Hình vẽ
Luyện tập
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
a) 4 500 : 90 : 25 c) 682 + 96 : 12
Ảnh
b) 840 : (3 × 4) d) 2 784 : 24 – 16
2. Tính giá trị của các biểu thức.
Bài 2
Hình vẽ
a) 4 500 : 90 : 25
= 50 : 25
= 2
Hình vẽ
b) 840 : (3 × 4)
= 840 : 12
= 70
Bài 2
Hình vẽ
c) 682 + 96 : 12
= 682 + 8
= 690
Hình vẽ
d) 2 784 : 24 – 16
= 116 - 16
= 100
Bài 3
Hình vẽ
Ảnh
a) .?. × 45 = 2 025
b) .?. : 17 = 180
c) 288 : .?. = 24
3. Số?
Bài 3
a) ..?.. × 45 = 2 025
Hình vẽ
Ảnh
2 025 : 45 = 45
b) ...?... : 17 = 180
Hình vẽ
Ảnh
180 x 17 = 3 060
c) 288 : .?. = 24
Hình vẽ
Ảnh
288 : 24 = 12
Bài 4
Bài tập trắc nghiệm
4. Chọn ý trả lời đúng. Giá trị của biểu thức 18 045 : 45 là:
A. 41
B. 401
C. 14
D. 104
Bài 5
5. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 4 050 m2, chiều rộng là 45 m. Tính chu vi khu vườn đó.
Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật Diện tích= Chiều dài × Chiều rộng Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật Chu vi = (Chiều dài + Chiều rộng) x2
Bài giải: Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là: 4 050 : 45 = 90 (m) Chu vi khu vườn hình chữ nhật là: ( 90 + 45 ) x 2 = 270 ( m) Đáp số: 270 m
Bài 6
6. Một cửa hàng thực phẩm nhập về 8 190 quả trứng gà và 6 000 quả trứng vịt. Trứng được để trong các vỉ, mỗi vỉ có 30 quả. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu vỉ trứng?
Bài giải Cửa hàng đó có tất cả số quả trứng là: 8 190 + 6 000 = 14 190 (quả trứng) Cửa hàng đó đã nhập về tất cả số vỉ trứng là: 14 190 : 30 = 473 (vỉ) Vậy cửa hàng đó đã nhập về tất cả 473 vỉ trứng
Quan sát hình vẽ
Quan sát hình vẽ dưới đây để thực hiện các mục Vui học và Thử thách.
Ảnh
Vui học
Người ta dựng các cột đèn dọc bên đường đi để chiếu sáng vào ban đêm. Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m. Chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng ở hình vẽ trên là .?. m.
Ảnh
Ảnh
Vui học
Người ta dựng các cột đèn dọc bên đường đi để chiếu sáng vào ban đêm. Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m. Chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng ở hình vẽ trên là .?. m.
Ảnh
Ảnh
Bài giải
Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34m. Và có 5 khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau như thế Vậy chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng ở hình vẽ trên là: 34 x 5 = 170 (m) Đáp số: 170 (m)
Vui học
Người ta dựng các cột đèn ở một bên của một đoạn đường. Chiều dài của đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng là 646 m. Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m. Có .?. cột đèn trên đoạn đường đó.
Ảnh
Bài giải
Số khoảng cách giữa 2 cột đèn liền nhau trên đoạn đường là: 646 : 34 = 19 (khoảng cách) Số cột đèn để tạo ra 19 khoảng cách trên đoạn đường đó là: 19 + 1 = 20 (cột đèn) Vậy có 20 cột đèn trên đoạn đường đó
Hoạt động thực tế
Ảnh
Ảnh
Nếu có dịp, em đếm số cây trồng trên một đoạn đường đến trường. Ước lượng khoảng cách giữa hai cây liền nhau và tính độ dài đoạn đường đó.
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất