Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 19. Carboxylic acid

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:22' 02-04-2024
    Dung lượng: 610.3 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 19. CARBOXYLIC ACID
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 19. CARBOXYLIC ACID
    I. Khái niệm – Cấu trúc – Danh pháp
    Tìm hiểu về khái niệm và cấu trúc
    Ảnh
    - Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm carboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon (của gốc hydrocarbon hoặc của nhóm –COOH khác) hoặc nguyên tử hydrogen. + Carboxylic acid trong phân tử có 1 nhóm –COOH gọi là monocaroxylic acid hay là acid hữu cơ đơn chức.
    Ví dụ: C2H5COOH: propionic acid CH2 = CHCOOH: acrylic acid + Carboxylic acid trong phân tử có từ 2 nhóm –COOH gọi là acid hữu cơ đa chức.
    Ví dụ: HCOO-CH2-COOH: malonic acid - Công thức chung của carboxylic acid đơn chức, no, mạch hở: CnH2n+1COOH (n ≥ 0)
    Công thức cấu tạo và đặc điểm
    Ảnh
    Ví dụ: HCOOH: Formic acid; CH3COOH: acetic acid - Tên theo danh pháp thay thế của carboxylic acid đơn chức, mạch hở:
    Số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh + Tên hydrocarbon ứng với mạch chính (bỏ kí tự e ở cuối) + oic + acid Mạch chính là mạch carbon dài nhất chứa nhóm –COOH. Đánh số 1 bắt đầu từ nguyên tử carbon của nhóm –COOH. Ví dụ: CH3COOH: ethenoic acid (acetic acid) CH3CH2CH2COOH: butanoic acid (butyric acid) CH2=C(CH3)COOH: 2 – methylpropenoic acid (methacrylic acid) C6H5COOH: benzoic acid
    II. Tính chất vật lí
    Tìm hiểu về tính chất vật lý
    Ảnh
    - Nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn nhiệt độ sôi của alcohol, aldehyde, ketone tương ứng vì có liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hoặc giữa nhiều phân tử. - Nhờ khả năng tạo liên kết hydrogen với nước, các carboxylic acid đầu dãy tan vô hạn trong nước. Độ tan giảm dần theo độ tăng chiều dài mạch carbon.
    Ảnh
    III. Tính chất hoá học
    1. Tính acid
    Ảnh
    1. Tính acid
    - Làm đổi màu giấy quỳ tím - Phản ứng với một số kim loại, oxide base, base, muối,…
    Ảnh
    2. Phản ứng ester hoá
    Ảnh
    2. Phản ứng ester hoá
    - Với alcohol tạo thành ester.
    Ảnh
    Ví dụ:
    Ảnh
    Ảnh
    IV. Ứng dụng của một số carboxylic acid thông dụng
    Tìm hiểu về ứng dụng
    Ảnh
    Carboxylic acid có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực như: thực phẩm, dược phẩm, mĩ phẩm, y tế, phẩm nhuộm,….
    Ảnh
    V. Điều chế
    Tìm hiểu về cách điều chế
    Ảnh
    * Tìm hiểu về cách điều chế Carboxylic acid
    - Acetic acid có thể được điều chế bằng phương pháp lên men giấm hoặc từ butane.
    Ảnh
    Dặn dò và cảm ơn
    Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò :
    Xem lại bài học hôm nay và chuẩn bị cho tiết học tiếp theo
    Làm đầy đủ bài tập về nhà
    Cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓