Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương 3. Bài 2. Căn bậc ba
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:29' 19-02-2025
Dung lượng: 706.2 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:29' 19-02-2025
Dung lượng: 706.2 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG 3. BÀI 2. CĂN BẬC BA
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
CHƯƠNG 3. BÀI 2. CĂN BẬC BA
TOÁN 9
Bài toán mở đầu
Bài toán mở đầu
Ảnh
Ảnh
Bài toán mở đầu:
1. Căn bậc ba của một số
Căn bậc ba của một số
Ảnh
1. Căn bậc ba của một số
- HĐ1
Ảnh
- Hoạt động 1:
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
Ảnh
- Kết luận:
* Cho số thực a. Số thực x thoả mãn latex(x^3 = a) được gọi là căn bậc ba của a. * Mỗi số thực a đều có đúng một căn bậc ba, kí hiệu là latex(root3 a).
- Ví dụ 1
Ảnh
Ví dụ 1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: a) 1; b) 27; c) -8.
Giải:
Hình vẽ
a) Ta có latex(1^3 = 1 => root3 1 = 1); b) Ta có latex(3^3 = 27 => root3 27 = 3); c) Ta có latex((-2)^3 = -8 => root3 -8 = -2).
- Ví dụ 2
Ảnh
Ví dụ 2: Tính: a) latex(root3 -27); b) latex(root3 (8/125)); c) latex(root2 1000 + (root3 (8,9))^3).
Giải:
Hình vẽ
Mẫu: a) latex(root3 -27 = root3 ((-3))^3 = -3).
- Thực hành 1
Ảnh
- Thực hành 1:
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: a) −1; b) 64; c) −0,064; d) latex(-1/27).
- Thực hành 2
Ảnh
- Thực hành 2:
Tính giá trị của các biểu thức: a) A = latex(root3 8000 + root3 (0,125)); b) latex(B = root3 (12^3) - root3 ((-11)^3)); c) C = latex((root3 4)^3 + (root3 -5)^3).
2. Tính căn bậc ba bằng máy tính cầm tay
Tính căn bậc ba bằng máy tính cầm tay
Ảnh
2. Tính căn bậc ba bằng máy tính cầm tay
- Ví dụ 3
Ảnh
Ví dụ 3: Sử dụng máy tính cầm tay, tìm: a) latex(root3 15); b) latex(root3 (-12,37)).
Giải:
Hình vẽ
Mẫu: a) Để tính latex(root3 15), ấn liên tiếp các nút:
Ảnh
Ảnh
- Thực hành 3
Ảnh
- Thực hành 3:
Sử dụng máy tính cầm tay, tìm căn bậc ba của các số sau (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): a) 25; b) –100; c) 8,5; d) latex(1/5).
- Vận dụng
Ảnh
- Vận dụng:
Trả lời câu hỏi trong phần mở đầu (trang 42).
3. Căn thức bậc ba
Căn thức bậc ba
Ảnh
3. Căn thức bậc ba
- HĐ2
Ảnh
Ảnh
- Hoạt động 2:
- Kết luận
Ảnh
Ảnh
- Kết luận:
Với A là một biểu thức đại số, ta gọi latex(root3 A) là căn thức bậc ba của A.
- Ví dụ 4
Ảnh
Ví dụ 4: Cho biểu thức P = latex(root3 (3x - 2)). Tính giá trị của P khi x = 3 và khi x = -2 (KQ làm tròn đến số thập phân thứ ba).
Giải:
Hình vẽ
Với x = 3, ta có latex(P = root3 (3.3 - 2) = root3 7 ~~ 1,913). Với x = -2, ta có latex(P = root3 (3. (-2) - 2) = root3 -8 = -2).
- Thực hành 4
Ảnh
- Thực hành 4:
Cho biểu thức latex(Q = root3 (3x^2)). Tính giá trị của Q khi x = 2 và khi x = − 3 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
4. Bài tập
Bài tập
Ảnh
4. Bài tập
Bài 1
Ảnh
Bài 1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: a) –64; b) 27 000; c) –0,125; d) latex(3 3/8).
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Hoàn thành bảng sau vào vở.
Ảnh
Bài 3
Ảnh
Bài 3: Một khối gỗ hình lập phương có thể tích 1 000 latex(cm^3). Chia khối gỗ này thành 8 khối gỗ hình lập phương nhỏ có thể tích bằng nhau. Tính độ dài của mỗi khối gỗ hình lập phương nhỏ.
Tổng kết
Tổng kết
Ảnh
Tổng kết:
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập còn lại trong SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: "Chương 3. Bài 3. Tính chất của phép khai phương".
Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
CHƯƠNG 3. BÀI 2. CĂN BẬC BA
TOÁN 9
Bài toán mở đầu
Bài toán mở đầu
Ảnh
Ảnh
Bài toán mở đầu:
1. Căn bậc ba của một số
Căn bậc ba của một số
Ảnh
1. Căn bậc ba của một số
- HĐ1
Ảnh
- Hoạt động 1:
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
Ảnh
- Kết luận:
* Cho số thực a. Số thực x thoả mãn latex(x^3 = a) được gọi là căn bậc ba của a. * Mỗi số thực a đều có đúng một căn bậc ba, kí hiệu là latex(root3 a).
- Ví dụ 1
Ảnh
Ví dụ 1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: a) 1; b) 27; c) -8.
Giải:
Hình vẽ
a) Ta có latex(1^3 = 1 => root3 1 = 1); b) Ta có latex(3^3 = 27 => root3 27 = 3); c) Ta có latex((-2)^3 = -8 => root3 -8 = -2).
- Ví dụ 2
Ảnh
Ví dụ 2: Tính: a) latex(root3 -27); b) latex(root3 (8/125)); c) latex(root2 1000 + (root3 (8,9))^3).
Giải:
Hình vẽ
Mẫu: a) latex(root3 -27 = root3 ((-3))^3 = -3).
- Thực hành 1
Ảnh
- Thực hành 1:
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: a) −1; b) 64; c) −0,064; d) latex(-1/27).
- Thực hành 2
Ảnh
- Thực hành 2:
Tính giá trị của các biểu thức: a) A = latex(root3 8000 + root3 (0,125)); b) latex(B = root3 (12^3) - root3 ((-11)^3)); c) C = latex((root3 4)^3 + (root3 -5)^3).
2. Tính căn bậc ba bằng máy tính cầm tay
Tính căn bậc ba bằng máy tính cầm tay
Ảnh
2. Tính căn bậc ba bằng máy tính cầm tay
- Ví dụ 3
Ảnh
Ví dụ 3: Sử dụng máy tính cầm tay, tìm: a) latex(root3 15); b) latex(root3 (-12,37)).
Giải:
Hình vẽ
Mẫu: a) Để tính latex(root3 15), ấn liên tiếp các nút:
Ảnh
Ảnh
- Thực hành 3
Ảnh
- Thực hành 3:
Sử dụng máy tính cầm tay, tìm căn bậc ba của các số sau (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): a) 25; b) –100; c) 8,5; d) latex(1/5).
- Vận dụng
Ảnh
- Vận dụng:
Trả lời câu hỏi trong phần mở đầu (trang 42).
3. Căn thức bậc ba
Căn thức bậc ba
Ảnh
3. Căn thức bậc ba
- HĐ2
Ảnh
Ảnh
- Hoạt động 2:
- Kết luận
Ảnh
Ảnh
- Kết luận:
Với A là một biểu thức đại số, ta gọi latex(root3 A) là căn thức bậc ba của A.
- Ví dụ 4
Ảnh
Ví dụ 4: Cho biểu thức P = latex(root3 (3x - 2)). Tính giá trị của P khi x = 3 và khi x = -2 (KQ làm tròn đến số thập phân thứ ba).
Giải:
Hình vẽ
Với x = 3, ta có latex(P = root3 (3.3 - 2) = root3 7 ~~ 1,913). Với x = -2, ta có latex(P = root3 (3. (-2) - 2) = root3 -8 = -2).
- Thực hành 4
Ảnh
- Thực hành 4:
Cho biểu thức latex(Q = root3 (3x^2)). Tính giá trị của Q khi x = 2 và khi x = − 3 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
4. Bài tập
Bài tập
Ảnh
4. Bài tập
Bài 1
Ảnh
Bài 1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: a) –64; b) 27 000; c) –0,125; d) latex(3 3/8).
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Hoàn thành bảng sau vào vở.
Ảnh
Bài 3
Ảnh
Bài 3: Một khối gỗ hình lập phương có thể tích 1 000 latex(cm^3). Chia khối gỗ này thành 8 khối gỗ hình lập phương nhỏ có thể tích bằng nhau. Tính độ dài của mỗi khối gỗ hình lập phương nhỏ.
Tổng kết
Tổng kết
Ảnh
Tổng kết:
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập còn lại trong SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: "Chương 3. Bài 3. Tính chất của phép khai phương".
Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất