Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I. §4. Các tập hợp số
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:57' 30-07-2015
Dung lượng: 632.0 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:57' 30-07-2015
Dung lượng: 632.0 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 06: CÁC TẬP HỢP SỐ Các tập hợp số đã học
Tập hợp số tự nhiên N, Z:
I. CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC 1. Tập hợp các số tự nhiên N N = {0,1,2,3,......}; N* = {1,2,3,......}; 2. Tập hợp các số tự nhiên Z Z = {....,-3,-2,-1,0,1,2,3,......}; Các số -1, -2, -3,... Là các số nguyên âm. Vậy Z gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm Tập hợp số hữu tỷ Q, số thực R:
I. CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC 1. Tập hợp các số tự nhiên N - Số hữu tỷ được biểu diễn dưới dạng một phân số latex(a/b). Trong đó a, blatex(in Z) và b ≠ 0. Hai phân số latex(a/b) và latex(c/d) biểu diễn cùng một số hữu tỉ khi chỉ khi ad = bc. - Số hữu tỷ cũng được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 2. Tập hợp các số thực R - Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ. - Tập hợp số thực gồm các số hữu tỉ và số vô tỉ. Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại. Các tập hợp con thường dùng của R
Khoảng:
II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R * Kí hiệu -∞ đọc là âm vô cực (hoặc âm vô cùng) , kí hiệu đọc là dương vô cực (hoặc dương vô cùng) 1. Các tập hợp con thường dùng của R a. Khoảng (a; b) = latex({x in R|ab} Đoạn, nửa khoảng:
II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R 1. Các tập hợp con thường dùng của R b. Đoạn [a; b] = latex({x in R|a<=x<=b} c. Nửa khoảng [a; b) = latex({x in R|a<=x II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R 1. Các tập hợp con thường dùng của R c. Chú ý - Khoảng latex((-oo; oo)) = R Ta cũng có: latex(R^ = [ 0; oo ) = { x in R |x >= 0} latex(R^- = (-oo; 0] = { x in R |x<= 0} latex(R^** ={x in R|x!=0} Ví dụ :
II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R 2. Ví dụ Cho số thực m< 0 và latex((A=-oo; 9m). B=(4/m; oo)) latex(Ann B=O/) Tìm điều kiện của m để Giải latex(Ann B=O/) latex(hArr 4/m<9m hArr 4>9m^2) (vì m<0) latex(hArr m^2<4/9 hArr |m|<2/3 hArr -(2)/(3)
Bài tập 1:
* Bài 1 Chọn câu trả lời sai trong các câu trả lời sau đây:
A. latex(AAx in N) thì latex(x in Z)
B. latex(AAx in N**) thì latex(x in Z)
C. latex(AAx in Z) luôn tồn tại latex(x` in Z) sao cho x x`=0
D. Cả ba câu trên đều sai
Bài tập 2:
* Bài 2 Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau
A. Mọi số vô tỉ bao giờ cũng tồn tại số đối của nó là số hữu tỉ.
B. Tập Q là tập con của tập số vô tỉ số hữu tỷ
C. Tập các số vô tỉ là tập con của tập Q
D. Cả ba câu trên đều sai
Bài tập 3:
* Bài 3 Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau
A. [a, b] latex(sub) (a, b]
B. [a, b) latex(sub) (a, b]
C. [a, b) latex(sub) (a, b]
D. (a,b] và (a,b] đều là tập con của tập [a,b]
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập 1, 2, 3 trong sgk trang 18. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 06: CÁC TẬP HỢP SỐ Các tập hợp số đã học
Tập hợp số tự nhiên N, Z:
I. CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC 1. Tập hợp các số tự nhiên N N = {0,1,2,3,......}; N* = {1,2,3,......}; 2. Tập hợp các số tự nhiên Z Z = {....,-3,-2,-1,0,1,2,3,......}; Các số -1, -2, -3,... Là các số nguyên âm. Vậy Z gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm Tập hợp số hữu tỷ Q, số thực R:
I. CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC 1. Tập hợp các số tự nhiên N - Số hữu tỷ được biểu diễn dưới dạng một phân số latex(a/b). Trong đó a, blatex(in Z) và b ≠ 0. Hai phân số latex(a/b) và latex(c/d) biểu diễn cùng một số hữu tỉ khi chỉ khi ad = bc. - Số hữu tỷ cũng được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 2. Tập hợp các số thực R - Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ. - Tập hợp số thực gồm các số hữu tỉ và số vô tỉ. Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại. Các tập hợp con thường dùng của R
Khoảng:
II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R * Kí hiệu -∞ đọc là âm vô cực (hoặc âm vô cùng) , kí hiệu đọc là dương vô cực (hoặc dương vô cùng) 1. Các tập hợp con thường dùng của R a. Khoảng (a; b) = latex({x in R|a
II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R 1. Các tập hợp con thường dùng của R b. Đoạn [a; b] = latex({x in R|a<=x<=b} c. Nửa khoảng [a; b) = latex({x in R|a<=x II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R 1. Các tập hợp con thường dùng của R c. Chú ý - Khoảng latex((-oo; oo)) = R Ta cũng có: latex(R^ = [ 0; oo ) = { x in R |x >= 0} latex(R^- = (-oo; 0] = { x in R |x<= 0} latex(R^** ={x in R|x!=0} Ví dụ :
II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R 2. Ví dụ Cho số thực m< 0 và latex((A=-oo; 9m). B=(4/m; oo)) latex(Ann B=O/) Tìm điều kiện của m để Giải latex(Ann B=O/) latex(hArr 4/m<9m hArr 4>9m^2) (vì m<0) latex(hArr m^2<4/9 hArr |m|<2/3 hArr -(2)/(3)
* Bài 1 Chọn câu trả lời sai trong các câu trả lời sau đây:
A. latex(AAx in N) thì latex(x in Z)
B. latex(AAx in N**) thì latex(x in Z)
C. latex(AAx in Z) luôn tồn tại latex(x` in Z) sao cho x x`=0
D. Cả ba câu trên đều sai
Bài tập 2:
* Bài 2 Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau
A. Mọi số vô tỉ bao giờ cũng tồn tại số đối của nó là số hữu tỉ.
B. Tập Q là tập con của tập số vô tỉ số hữu tỷ
C. Tập các số vô tỉ là tập con của tập Q
D. Cả ba câu trên đều sai
Bài tập 3:
* Bài 3 Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau
A. [a, b] latex(sub) (a, b]
B. [a, b) latex(sub) (a, b]
C. [a, b) latex(sub) (a, b]
D. (a,b] và (a,b] đều là tập con của tập [a,b]
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập 1, 2, 3 trong sgk trang 18. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất