Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:24' 13-06-2024
Dung lượng: 4.7 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:24' 13-06-2024
Dung lượng: 4.7 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Bài 24. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp
www.9slide.vn
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
www.9slide.vn
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 24. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp
Khám phá
Khám phá
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Giới thiệu số có sáu chữ số
Ảnh
Có mấy trăm nghìn?
Có 1 trăm nghìn, ta viết chữ số 1 ở hàng trăm nghìn.
Ảnh
Có mấy chục nghìn?
Có 1 chục nghìn, ta viết chữ số 1 ở hàng chục nghìn.
Có mấy nghìn?
Có 2 nghìn, ta viết chữ số 2 ở hàng nghìn.
Có mấy trăm?
Có 7 trăm, ta viết chữ số 7 ở hàng trăm.
Có mấy chục?
Có 3 chục, ta viết chữ số 3 ở hàng chục.
Có mấy đơn vị?
Có 8 đơn vị, ta viết chữ số 8 ở hàng đơn vị
Giới thiệu số có sáu chữ số
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Giới thiệu số có sáu chữ số
- Đọc số: một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.
- Viết số: 112 738
Ảnh
GIỚI THIỆU SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
Giới thiệu số có sáu chữ số
GIỚI THIỆU SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
- Viết số thành tổng:
Giá trị mỗi chữ số ?
- Số 112 738 gồm 100 nghìn, 10 nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
112 738 = 100 000 + 10 000 + 2 000 + 700 + 30 + 8
Giới thiệu số có sáu chữ số
Ảnh
- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị.
Ảnh
Hình vẽ
- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn.
Hình vẽ
Giới thiệu số có sáu chữ số
Viết số: 112 738 Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám. Viết số thành tổng theo các hàng: 112 738 = 100 000 + 10 000 + 2 000 + 700 + 30 + 8 Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị; Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn.
Ảnh
Thực hành
Thực hành
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 1a
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 1c
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 2
2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
Một trăm nghìn: 100 000
Hai trăm nghìn: 200 000
Ba trăm nghìn: 300 000
Bốn trăm nghìn: 400 000
Năm trăm nghìn: 500 000
Sáu trăm nghìn: 600 000
Bảy trăm nghìn: 700 000
Tám trăm nghìn: 800 000
Chín trăm nghìn: 900 000
Bài 3
3. Thực hiện theo mẫu.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
4. Hãy cho biết trong mỗi hình dưới đây có bao nhiêu tiền.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập
Bài 1
19
Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.
Ảnh
Bài 2
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị. b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị. c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục. d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.
Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:
Bài 2
Bài kiểm tra tổng hợp
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị. - A. 700 503 - false - B. 705 003 - true - C. 750 003 - false - D. 75 003 - false - false - false
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị. - A. 500 620 - false - B. 506 002 - false - C. 500 602 - true - D. 560 002 - false - false - false
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục. - A. 346 000 - false - B. 340 060 - false - C. 36 400 - false - D. 34 060 - true - false - false
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị. - A. 200 005 - true - B. 250 000 - false - C. 200 050 - false - D. 205 000 - false - false - false
Bài 2
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị : 705 003 b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị: 500 602 c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 34 060 d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị: 200 005
Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:
Bài 3
BÀI 3: Số? Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1.
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?. b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?. c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .?.; .?. d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
Bài 3a
BÀI 3: Số? Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1.
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
Ảnh
Bài 3b
BÀI 3: Số? Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1.
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
Ảnh
Bài 3c
BÀI 3: Số? Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1.
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .?.; .?.
Ảnh
Bài 3d
BÀI 3: Số? Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1.
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
Ảnh
Bài 4
4. Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 871 634
b) 240 907
c) 505 050
Bài 4
4. Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 871 634
= 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4
b) 240 907
= 200 000 + 40 000 + 900 + 7
c) 505 050
= 500 000 + 5 000 + 50
Bài 5
Ảnh
5. Số?
Bài 5a,b
Ảnh
Ảnh
Ảnh
+2
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
+2
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 5c,d
Ảnh
Ảnh
Ảnh
+10 000
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
+100 000
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 6
Bài tập trắc nghiệm
6. Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.
Đất nuớc em
Đất nuớc em
Ảnh
ĐẤT NƯỚC EM
Ảnh
Số
SỐ? Dừa sáp (hay còn gọi là dừa kem, dừa đặc ruột) là đặc sản của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. Nhìn bề ngoài, cây và trái dừa sáp giống dừa bình thường. Tuy nhiên, trái dừa sáp có cơm dày, xốp và dẻo; nước dừa sệt, trong như sương sa với vị ngọt thanh và hương thơm đặc biệt. Tháng 10 năm 2021, lần đầu tiên dừa sáp tươi của tỉnh Trà Vinh đã được xuất khẩu sang nước Úc. Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .?. đồng.
Phương pháp giải:
Phương pháp giải: - Để làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta so sánh chữ số hàng nghìn với 5. - Nếu chữ số hàng nghìn là 1, 2, 3, 4 thì giữ nguyên chữ hàng chục nghìn. Sau khi làm tròn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là chữ số 0.
Phương pháp giải:
Làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta được số 570 000.
Dừa sáp (hay còn gọi là dừa kem, dừa đặc ruột) là đặc sản của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. Nhìn bề ngoài, cây và trái dừa sáp giống dừa bình thường. Tuy nhiên, trái dừa sáp có cơm dày, xốp và dẻo; nước dừa sệt, trong như sương sa với vị ngọt thanh và hương thơm đặc biệt. Tháng 10 năm 2021, lần đầu tiên dừa sáp tươi của tỉnh Trà Vinh đã được xuất khẩu sang nước Úc. Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .?. đồng.
Hình vẽ
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
www.9slide.vn
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
www.9slide.vn
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 24. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp
Khám phá
Khám phá
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Giới thiệu số có sáu chữ số
Ảnh
Có mấy trăm nghìn?
Có 1 trăm nghìn, ta viết chữ số 1 ở hàng trăm nghìn.
Ảnh
Có mấy chục nghìn?
Có 1 chục nghìn, ta viết chữ số 1 ở hàng chục nghìn.
Có mấy nghìn?
Có 2 nghìn, ta viết chữ số 2 ở hàng nghìn.
Có mấy trăm?
Có 7 trăm, ta viết chữ số 7 ở hàng trăm.
Có mấy chục?
Có 3 chục, ta viết chữ số 3 ở hàng chục.
Có mấy đơn vị?
Có 8 đơn vị, ta viết chữ số 8 ở hàng đơn vị
Giới thiệu số có sáu chữ số
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Giới thiệu số có sáu chữ số
- Đọc số: một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.
- Viết số: 112 738
Ảnh
GIỚI THIỆU SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
Giới thiệu số có sáu chữ số
GIỚI THIỆU SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
- Viết số thành tổng:
Giá trị mỗi chữ số ?
- Số 112 738 gồm 100 nghìn, 10 nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
112 738 = 100 000 + 10 000 + 2 000 + 700 + 30 + 8
Giới thiệu số có sáu chữ số
Ảnh
- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị.
Ảnh
Hình vẽ
- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn.
Hình vẽ
Giới thiệu số có sáu chữ số
Viết số: 112 738 Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám. Viết số thành tổng theo các hàng: 112 738 = 100 000 + 10 000 + 2 000 + 700 + 30 + 8 Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị; Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn.
Ảnh
Thực hành
Thực hành
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 1a
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 1c
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 2
2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
Một trăm nghìn: 100 000
Hai trăm nghìn: 200 000
Ba trăm nghìn: 300 000
Bốn trăm nghìn: 400 000
Năm trăm nghìn: 500 000
Sáu trăm nghìn: 600 000
Bảy trăm nghìn: 700 000
Tám trăm nghìn: 800 000
Chín trăm nghìn: 900 000
Bài 3
3. Thực hiện theo mẫu.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
4. Hãy cho biết trong mỗi hình dưới đây có bao nhiêu tiền.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập
Bài 1
19
Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.
Ảnh
Bài 2
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị. b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị. c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục. d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.
Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:
Bài 2
Bài kiểm tra tổng hợp
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị. - A. 700 503 - false - B. 705 003 - true - C. 750 003 - false - D. 75 003 - false - false - false
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị. - A. 500 620 - false - B. 506 002 - false - C. 500 602 - true - D. 560 002 - false - false - false
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục. - A. 346 000 - false - B. 340 060 - false - C. 36 400 - false - D. 34 060 - true - false - false
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị. - A. 200 005 - true - B. 250 000 - false - C. 200 050 - false - D. 205 000 - false - false - false
Bài 2
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị : 705 003 b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị: 500 602 c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 34 060 d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị: 200 005
Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:
Bài 3
BÀI 3: Số? Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1.
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?. b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?. c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .?.; .?. d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
Bài 3a
BÀI 3: Số? Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1.
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
Ảnh
Bài 3b
BÀI 3: Số? Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1.
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
Ảnh
Bài 3c
BÀI 3: Số? Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1.
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .?.; .?.
Ảnh
Bài 3d
BÀI 3: Số? Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1.
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
Ảnh
Bài 4
4. Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 871 634
b) 240 907
c) 505 050
Bài 4
4. Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 871 634
= 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4
b) 240 907
= 200 000 + 40 000 + 900 + 7
c) 505 050
= 500 000 + 5 000 + 50
Bài 5
Ảnh
5. Số?
Bài 5a,b
Ảnh
Ảnh
Ảnh
+2
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
+2
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 5c,d
Ảnh
Ảnh
Ảnh
+10 000
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
+100 000
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 6
Bài tập trắc nghiệm
6. Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.
Đất nuớc em
Đất nuớc em
Ảnh
ĐẤT NƯỚC EM
Ảnh
Số
SỐ? Dừa sáp (hay còn gọi là dừa kem, dừa đặc ruột) là đặc sản của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. Nhìn bề ngoài, cây và trái dừa sáp giống dừa bình thường. Tuy nhiên, trái dừa sáp có cơm dày, xốp và dẻo; nước dừa sệt, trong như sương sa với vị ngọt thanh và hương thơm đặc biệt. Tháng 10 năm 2021, lần đầu tiên dừa sáp tươi của tỉnh Trà Vinh đã được xuất khẩu sang nước Úc. Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .?. đồng.
Phương pháp giải:
Phương pháp giải: - Để làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta so sánh chữ số hàng nghìn với 5. - Nếu chữ số hàng nghìn là 1, 2, 3, 4 thì giữ nguyên chữ hàng chục nghìn. Sau khi làm tròn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là chữ số 0.
Phương pháp giải:
Làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta được số 570 000.
Dừa sáp (hay còn gọi là dừa kem, dừa đặc ruột) là đặc sản của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. Nhìn bề ngoài, cây và trái dừa sáp giống dừa bình thường. Tuy nhiên, trái dừa sáp có cơm dày, xốp và dẻo; nước dừa sệt, trong như sương sa với vị ngọt thanh và hương thơm đặc biệt. Tháng 10 năm 2021, lần đầu tiên dừa sáp tươi của tỉnh Trà Vinh đã được xuất khẩu sang nước Úc. Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .?. đồng.
Hình vẽ
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất