Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100000

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:51' 05-05-2023
    Dung lượng: 2.4 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 59: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ. SỐ 100 000
    Trang bìa
    Trang bìa
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    BÀI 59 CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ. SỐ 100 000
    Khám phá
    Số có năm chữ số
    Số có năm chữ số
    Ảnh
    Ảnh
    - Số gồm: 1 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 4 đơn vị. - Viết là: 12 324. Đọc là: Mười hai nghìn ba tram hai mươi tư.
    Khám phá
    Ảnh
    Đọc là: Một trăm nghìn
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hoạt động
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Hàng chục nghìn
    Hàng nghìn
    Hàng trăm
    Hàng chục
    Hàng đơn vị
    Viết số
    Đọc số
    5
    7
    4
    6
    5
    ?
    90 056
    ?
    ?
    ?
    ?
    ?
    ?
    ?
    ?
    ?
    ?
    ?
    ?
    ?
    Năm mươi nghìn sáu trăm linh hai
    Ảnh
    Năm mươi bảy nghìn bốn trăm sáu mươi lăm
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Chín mươi nghìn không trăm năm mươi sáu
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3
    Ảnh
    Ảnh
    a) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị b) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị c) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị d) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị
    Bài giải: 15 826: Mười lăm nghìn tám trăm hai mươi sáu. 32 043: Ba mươi hai nghìn không trăm bốm mươi ba. 66 401: Sáu mươi sáu nghìn bốn trăm linh một. 27 340: Hai mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi.
    Bài 4
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 5
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 6
    6. a) Số liền trước của số 13 450 là số nào? b) Số liền sau của số 90 000 là số nào? c) Số liền trước của số 10 001 là số nào? d) Số liền sau của số 99 999 là số nào?
    a) 13 449 b) 90 001 c) 10 000 d) 100 000
    Bài 7
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    7. Số?
    Luyện tập
    Bài 1
    Bài tập trắc nghiệm
    Bài 1: Chọn câu trả lời đúng. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1?
    A. 1 000
    B. 100 000
    C. 100
    D. 10 000
    Bài 2
    Ảnh
    a) 54 766 = 50 000 + ? + 700 + 60 + 6 b) 15 000 = ? + 5 000 c) 37 059 = 30 000 + 7 000 + ? + 9   d) 76 205 = 70 000 + 6 000 + 200 + ?
    a) 4000 b) 10 000 c) 50 d) 5
    Bài 3
    Ảnh
    Trong hội chợ Tết, bác Đức, bác Trí và chú Dũng bốc thăm mã số trúng thưởng. Trong thùng còn lại năm số từ 13 820 đến 13 824. Bác Đức bốc được số 13 824. Như vậy
    a) Bác Trí không thể bốc được số 13 819 b) Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824 c) Chú Dũng có thể bốc được số 13 822
    Đ S Đ
    Bài 4
    Người ta đóng số lên các khung xe đạp. Các khung xe đạp đã được đóng số từ 1 đến 99 997. Hỏi ba khung xe tiếp theo sẽ được đóng số nào?
    Ảnh
    Bài 5
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 6
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    b) Trong các số trên số nào là số tròn chục nghìn?
    Ảnh
    Bài 7
    Bài tập trắc nghiệm
    Bài 3. Chọn câu trả lời đúng: Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng: Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8. Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6. Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4. Số cần tìm là:
    A. 64 301
    B. 80 458
    C. 82 361 
     D. 83 405
    Trò chơi
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 1: Số liền trước của số 13 450 là số nào?
    A. 13 451
    B. 13 449
    C. 14 86
    D. 5 854
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 2: số liền sau của số 99 999 là số nào?
    A. 100 000
    B. 90 001
    C. 14 449
    D. 5 854
    Câu 3
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 3:  Số liền trước của số 10 001 là số nào?
    A. 90001
    B. 14. 449
    C. 10 000
    D. 5.854
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Ảnh
    Ôn lại bài.
    Chuẩn bị nội dung bài sau
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓