Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 80: Các số có năm chữ số
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:06' 15-05-2023
Dung lượng: 9.3 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:06' 15-05-2023
Dung lượng: 9.3 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 80:CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 80: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Số thích hợp điền vào hàng đơn vị là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Điền vào chỗ trống: Một nghìn, hai nghìn, ..., bốn nghìn
A. một nghìn
B. ba nghìn
C. năm nghìn
D. mười nghìn
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: 10 nghìn = .?. vạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Câu 4: Điền vào chỗ trống: Mười nghìn, hai mươi nghìn, ..., bốn mươi nghìn
A. hai mươi nghìn
B. ba mươi nghìn
C. năm mươi nghìn
D. mười nghìn
Khởi động
Khởi động
Ảnh
KHỞI ĐỘNG
Bài hát
Khởi động
Ảnh
Ảnh
Viết số: 45 273 Đọc số: Bốn muơi lăm nghìn hai trăm bảy mươi ba Viết số thành tổng: 45 273 = 40 000 + 5 000 + 200 + 70 + 3
Thực hành
Thực hành
Ảnh
THỰC HÀNH
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Giải
Ảnh
Ảnh
Luyện tập
Bài 1
1. Làm theo mẫu.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
2. Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
3. Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24042 = 20000 + 4000 + 40 + 2
a) 31 820 b) 10405 c) 9009
a) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20 b) 10 405 = 10 000 + 400 + 5 c) 9 009 = 9 000 + 9
Bài 4
4. Viết tổng thành số (theo mẫu)
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
a) 80000 + 9000 + 1 b) 60000 + 5000 + 50
c) 90000 + 1000 + 200 d) 40000 + 4
a) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001 b) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050 c) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200 d) 40 000 + 4 = 40 004
Bài 5
5. Số?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Vui học
Vui học
Vui học: Các bạn đi đến đâu?
Ảnh
Giải
Bạn Mai đi theo đường màu xanh. Bạn Bình đi theo đường màu đỏ.
Ảnh
Trò chơi củng cố
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Số liền trước của số 13 450 là số nào?
A. 13 451
B. 13 449
C. 14 86
D. 5 854
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: số liền sau của số 99 999 là số nào?
A. 100 000
B. 90 001
C. 14 449
D. 5 854
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Số liền trước của số 10 001 là số nào?
A. 90001
B. 14. 449
C. 10 000
D. 5.854
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 80: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Số thích hợp điền vào hàng đơn vị là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Điền vào chỗ trống: Một nghìn, hai nghìn, ..., bốn nghìn
A. một nghìn
B. ba nghìn
C. năm nghìn
D. mười nghìn
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: 10 nghìn = .?. vạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Câu 4: Điền vào chỗ trống: Mười nghìn, hai mươi nghìn, ..., bốn mươi nghìn
A. hai mươi nghìn
B. ba mươi nghìn
C. năm mươi nghìn
D. mười nghìn
Khởi động
Khởi động
Ảnh
KHỞI ĐỘNG
Bài hát
Khởi động
Ảnh
Ảnh
Viết số: 45 273 Đọc số: Bốn muơi lăm nghìn hai trăm bảy mươi ba Viết số thành tổng: 45 273 = 40 000 + 5 000 + 200 + 70 + 3
Thực hành
Thực hành
Ảnh
THỰC HÀNH
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Giải
Ảnh
Ảnh
Luyện tập
Bài 1
1. Làm theo mẫu.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
2. Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
3. Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24042 = 20000 + 4000 + 40 + 2
a) 31 820 b) 10405 c) 9009
a) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20 b) 10 405 = 10 000 + 400 + 5 c) 9 009 = 9 000 + 9
Bài 4
4. Viết tổng thành số (theo mẫu)
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
a) 80000 + 9000 + 1 b) 60000 + 5000 + 50
c) 90000 + 1000 + 200 d) 40000 + 4
a) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001 b) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050 c) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200 d) 40 000 + 4 = 40 004
Bài 5
5. Số?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Vui học
Vui học
Vui học: Các bạn đi đến đâu?
Ảnh
Giải
Bạn Mai đi theo đường màu xanh. Bạn Bình đi theo đường màu đỏ.
Ảnh
Trò chơi củng cố
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Số liền trước của số 13 450 là số nào?
A. 13 451
B. 13 449
C. 14 86
D. 5 854
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: số liền sau của số 99 999 là số nào?
A. 100 000
B. 90 001
C. 14 449
D. 5 854
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Số liền trước của số 10 001 là số nào?
A. 90001
B. 14. 449
C. 10 000
D. 5.854
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất