Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:10' 05-05-2023
    Dung lượng: 43.7 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 45. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 45 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000
    Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    KHỞI ĐỘNG
    Bài hát: Em học toán
    Khám phá
    Khám phá
    Ảnh
    KHÁM PHÁ
    Quan sát tranh
    Ảnh
    Ảnh
    Quan sát tranh
    Các số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị
    Ảnh
    Ảnh
    Số gồm: 3 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 1 đơn vị Viết là: 3 421. Đọc là: Ba nghìn bốn tram hai mươi mốt.
    Hoạt động
    Hoạt động
    Ảnh
    HOẠT ĐỘNG
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 4
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Khám phá (tiếp)
    Khám phá
    Ảnh
    KHÁM PHÁ
    Khám phá
    Ảnh
    Hình vẽ
    Đọc là: Mười nghìn
    Ảnh
    Ảnh
    Hoạt động (tiếp theo)
    Hoạt động
    Ảnh
    HOẠT ĐỘNG
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị. c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 1 đơn vị. d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
    Ảnh
    a) 2 945: Hai nghìn chín trăm bốn mươi lăm. b) 5 072: Năm nghìn không trăm bảy mươi hai c) 6 301: Sáu nghìn ba trăm linh một d) 8 060: Tám nghìn không trăm sáu mươi
    Bài 2
    Hình vẽ
    a) Số liền trước của số 10 000 là số nào? b) Số liền sau của số 8 999 là số nào? c) Số 9 000 là số liền sau của số nào? d) Số 4 078 là số liền trước của số nào?
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3a
    Bài tập trắc nghiệm
    Bài 3 a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
    A. 8 275
    B. 7 285
    C. 5 782
    D. 2 587
    Bài 3b
    Bài tập trắc nghiệm
    Bài 3. b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?
    A. 8 275
    B. 7 285
    C. 5 782
    D. 2 587
    Bài 3c
    Bài tập trắc nghiệm
    Bài 3. c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?
    A. 8 275
    B. 7 285
    C. 5 782
    D. 2 587
    Bài 4
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai.
    Ảnh
    Biết: - Nhà của Việt có trồng cây trước nhà          - Nhà của Mai có ô cửa sổ dạng hình tròn Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.
    Việt là: 3405: Ba nghìn bốn trăm linh lăm Mai là: 6450: Sáu nghìn bốn trăm năm mươi Nam là: 10000: Mười nghìn
    Ảnh
    Luyện tập
    Luyện tập
    Ảnh
    LUYỆN TẬP
    Bài 1
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị. b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị. c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
    8 472 đọc là: “Tám nghìn bốn trăm bảy mươi hai”. 6 509 đọc là: “Sáu nghìn năm trăm linh chín”. 3 760 đọc là: “Ba nghìn bảy trăm sáu mươi”.
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3
    Ảnh
    Ảnh
    a) 3 890 = 3 000 + 800 + 90 + ..?..
    b) 5 701 = 5 000 + ..?.. + 1
    c) 6 008 = 6 000 + ..?..
    d) 2 046 = 2 000 + ..?.. + ..?..
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 4
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Đếm các số từ 1504 đến 1507, ta được: 1504; 1505; 1506; 1507. -> Vậy cuốn sách đầu tiên bị mất các trang: 1505; 1506 Đếm các số từ 1998 đến 2001, ta được: 1998; 1999; 2000; 2001. -> Vậy cuốn sách thứ hai bị mất các trang: 1999; 2000
    Bài 5
    A. 4 B. 6 C. 1 D. 24
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số? 
    + Chọn số 2 là chữ số hàng nghìn, ta có thể lập được các số: 2 004; 2 040; 2 400 + Chọn số 4 là chữ số hàng nghìn, ta có thể lập được các số: 4 002; 4 020; 4 200 Vậy có thể lập được 6 số có bốn chữ số từ các các thẻ số trên.
    Hình vẽ
    Trò chơi củng cố
    Trò chơi củng cố
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống. 9 999 + ..?.. + 90 + 9 - A. 990 - false - B. 900 - true - false - false - false - false
    Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là: - A. 8 003 - true - C. 8030 - false - B. 803 - false - D. 800 - false - false - false
    Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: - A. 9 999 - false - B. 9 876 - true - C. 9 998 - false - D. 1 000 - false - false - false
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ôn lại bài.
    Chuẩn bị nội dung bài sau
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓