Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 58: Các số có bốn chữ số
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:50' 15-05-2023
Dung lượng: 2.2 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:50' 15-05-2023
Dung lượng: 2.2 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 58. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Hình vẽ
Khởi động
Đếm
Ảnh
Ảnh
Thực hành
Thực hành
Ảnh
THỰC HÀNH
Bài 1
Bài 1: Viết số, đọc số (theo mẫu):
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Dùng các thẻ thể hiện số.
Ảnh
Hình vẽ
a) 8 137 b) 9 054 c) 5 208
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Viết số. a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm. b) Bảy nghìn sáu trăm linh một. c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt.
9 845
7 601
7 061
Bài 3
Ảnh
Bài 3: Viết các số thành tổng (theo mẫu): Mẫu: 4 207 = 4000 + 200 + 7 a) 3 823 b) 1 405 c) 9 009
a) 3 823 = 3 000 + 800 + 20 + 3 b) 1 405 = 1 000 + 400 + 5 c) 9 009 = 9 000 + 9
Bài 4
Ảnh
Bài 4: Viết các tổng thành số:
a) 5 000 + 400 + 30 + 6 = 5 436 b) 7 000 + 500 + 20 = 7 520 c) 4 000 + 8 = 4 008
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 5
Ảnh
Bài 5: Số:
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Trò chơi củng cố
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
Số 2425 được đọc là? - A. Hai bốn hai năm - false - B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm - false - C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm - true - D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm - false - false - false
Em hãy viết số được đọc là "Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm" - A. 9485 - false - B. 9845 - true - C. 9085 - false - D. 9045 - false - false - false
Hãy viết số 1405 thành tổng: - A. 1000 + 40 + 5 - false - B. 1000 + 400 + 50 + 5 - false - C. 1000 + 400 + 5 - true - D. 1000 + 100 + 40 + 5 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Chào tạm biệt
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Hình vẽ
Khởi động
Đếm
Ảnh
Ảnh
Thực hành
Thực hành
Ảnh
THỰC HÀNH
Bài 1
Bài 1: Viết số, đọc số (theo mẫu):
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Dùng các thẻ thể hiện số.
Ảnh
Hình vẽ
a) 8 137 b) 9 054 c) 5 208
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Viết số. a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm. b) Bảy nghìn sáu trăm linh một. c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt.
9 845
7 601
7 061
Bài 3
Ảnh
Bài 3: Viết các số thành tổng (theo mẫu): Mẫu: 4 207 = 4000 + 200 + 7 a) 3 823 b) 1 405 c) 9 009
a) 3 823 = 3 000 + 800 + 20 + 3 b) 1 405 = 1 000 + 400 + 5 c) 9 009 = 9 000 + 9
Bài 4
Ảnh
Bài 4: Viết các tổng thành số:
a) 5 000 + 400 + 30 + 6 = 5 436 b) 7 000 + 500 + 20 = 7 520 c) 4 000 + 8 = 4 008
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 5
Ảnh
Bài 5: Số:
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Trò chơi củng cố
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
Số 2425 được đọc là? - A. Hai bốn hai năm - false - B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm - false - C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm - true - D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm - false - false - false
Em hãy viết số được đọc là "Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm" - A. 9485 - false - B. 9845 - true - C. 9085 - false - D. 9045 - false - false - false
Hãy viết số 1405 thành tổng: - A. 1000 + 40 + 5 - false - B. 1000 + 400 + 50 + 5 - false - C. 1000 + 400 + 5 - true - D. 1000 + 100 + 40 + 5 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Chào tạm biệt
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất