Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I: Bài 3: Các phép toán trên tập hợp
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:38' 04-04-2023
Dung lượng: 689.3 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:38' 04-04-2023
Dung lượng: 689.3 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG I: BÀI 3: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
Ví dụ
Bài tập trắc nghiệm
Cho A = {0;2;4;6;8} B = {0;3;6;9} A\B=:
{2;4;8}
{0}
{3;6;9}
2.Ví dụ
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
CHƯƠNG I: BÀI 3: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
Hợp và giao của các tập hợp
Định nghĩa
Ảnh
1.Định nghĩa
Cho 2 tập hợp A và B Tập hợp các phần tử thuộc A hoặc thuộc B gọi là hợp của 2 tập hợp A và B, kí hiệu A latex(cup) B Tập hợp các phần tử thuộc cả 2 tập hợp A và B gọi là giao của 2 tập hợp A và B, hí kiệu A latex(cap) B
Ảnh
Ảnh
Ví dụ
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
Cho 2 tập hợp: A={2;3;5;7} B={1;3;5;15}
A latex(cup) B = { 1;2;3;5;7;15}
A latex(cup) B={1;3;5;7;15}
A latex(cap) B={3;5}
A latex(cap) B={1;2;7;15}
2.Ví dụ
Nhận xét
Ảnh
3.Nhận xét
Nếu A và B không có phần tử chung thì A latex(cap) B = latex(emptyset) Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn thì n(A latex(cup) B) = n (A) + n (B) - n ( A latex(cap) B)
Hiệu của 2 tập hợp
Định nghĩa
Ảnh
1.Định nghĩa
Cho 2 tập hợp A và B Tập hợp các phần tử thuộc A mà không thuộc B gọi là hiệu của A và B , kí hiệu A\B
Ảnh
Ví dụ 1
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
Cho A = { 0;2;4;6;8} B = {0;3;6;9} A\B =
{2;4;8}
{0;3}
{3;6;9}
2.Ví dụ
Ví dụ 2
Ảnh
Xác định tập sau đây
Ảnh
D = ( -3; 2) \ (1;4)
Từ sơ đồ ta thấy D = (-3;1]
Phần bù của tập con
Định nghĩa
Ảnh
1.Định nghĩa
Nếu A là tập con của E thì hiệu E\A gọi là phần bù của A trong E kí hiệu latex(C_AE)
Ảnh
Ví dụ 1
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
Cho E = {x latex(in) N I x<10} A = {0;2;4;6;8} latex(C_EA)=
{1;3}
{1;3;5;7}
{1;3;5;7;9}
2.Ví dụ
Ví dụ 2
Ảnh
Xác định tập sau đây
E = latex(C_R(-infty ;2))
Ảnh
Từ sơ đồ ta thấy E = [2; latex(+infty))
Bài tập củng cố
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
Bài tập củng cố
A={ đỏ; cam ; vàng ; lục ;lam} B = {lục; lam ; chàm ; tím} A latex(cup)B = - {đỏ; cam; vàng} - false - {chàm;tím} - false - {đỏ; cam ; vàng; lục ;lam;chàm;tím} - true - {lục;lam} - false - false - false
A={ đỏ; cam ; vàng ; lục ;lam} B = {lục; lam ; chàm ; tím} A latex(cap)B = - {đỏ; cam ; vàng; lục ;lam;chàm;tím} - false - {đỏ; cam; chàm; tím} - false - {chàm; tím} - false - {lục;lam} - true - false - false
Cho A = {1, 4, 7, 9, 22, 34}; B = {2, 5, 7, 8, 9, 12, 34}. Tính A \B? - A \B = {1, 4, 22 } - true - A \B = {1, 7, 22} - false - A \B = {7, 9, 34} - false - A \B = {4, 9, 22, 34} - false - false - false
Cho E = { x latex(in) N I x <10} , A = {x latex(in) E I x là bội của 3} , B = {x latex(in) E I x là ước của 6} - A\B - {9} - B\A - {1;2} - latex(C_EA) - {1;2;4;5;7;8} - latex(C_EB) - {4;5;7;8;9}
Trong 35 học sinh của lớp 10H, có 20 học sinh thích môn Toán, 16 học sinh thích môn Tiếng Anh và 12 học sinh thích cả 2 môn này - Số học sinh thích ít nhất 1 trong 2 môn ||24|| Số học sinh k thích cả 2 môn ||9||
Ví dụ
Bài tập trắc nghiệm
Cho A = {0;2;4;6;8} B = {0;3;6;9} A\B=:
{2;4;8}
{0}
{3;6;9}
2.Ví dụ
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
CHƯƠNG I: BÀI 3: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
Hợp và giao của các tập hợp
Định nghĩa
Ảnh
1.Định nghĩa
Cho 2 tập hợp A và B Tập hợp các phần tử thuộc A hoặc thuộc B gọi là hợp của 2 tập hợp A và B, kí hiệu A latex(cup) B Tập hợp các phần tử thuộc cả 2 tập hợp A và B gọi là giao của 2 tập hợp A và B, hí kiệu A latex(cap) B
Ảnh
Ảnh
Ví dụ
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
Cho 2 tập hợp: A={2;3;5;7} B={1;3;5;15}
A latex(cup) B = { 1;2;3;5;7;15}
A latex(cup) B={1;3;5;7;15}
A latex(cap) B={3;5}
A latex(cap) B={1;2;7;15}
2.Ví dụ
Nhận xét
Ảnh
3.Nhận xét
Nếu A và B không có phần tử chung thì A latex(cap) B = latex(emptyset) Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn thì n(A latex(cup) B) = n (A) + n (B) - n ( A latex(cap) B)
Hiệu của 2 tập hợp
Định nghĩa
Ảnh
1.Định nghĩa
Cho 2 tập hợp A và B Tập hợp các phần tử thuộc A mà không thuộc B gọi là hiệu của A và B , kí hiệu A\B
Ảnh
Ví dụ 1
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
Cho A = { 0;2;4;6;8} B = {0;3;6;9} A\B =
{2;4;8}
{0;3}
{3;6;9}
2.Ví dụ
Ví dụ 2
Ảnh
Xác định tập sau đây
Ảnh
D = ( -3; 2) \ (1;4)
Từ sơ đồ ta thấy D = (-3;1]
Phần bù của tập con
Định nghĩa
Ảnh
1.Định nghĩa
Nếu A là tập con của E thì hiệu E\A gọi là phần bù của A trong E kí hiệu latex(C_AE)
Ảnh
Ví dụ 1
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
Cho E = {x latex(in) N I x<10} A = {0;2;4;6;8} latex(C_EA)=
{1;3}
{1;3;5;7}
{1;3;5;7;9}
2.Ví dụ
Ví dụ 2
Ảnh
Xác định tập sau đây
E = latex(C_R(-infty ;2))
Ảnh
Từ sơ đồ ta thấy E = [2; latex(+infty))
Bài tập củng cố
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
Bài tập củng cố
A={ đỏ; cam ; vàng ; lục ;lam} B = {lục; lam ; chàm ; tím} A latex(cup)B = - {đỏ; cam; vàng} - false - {chàm;tím} - false - {đỏ; cam ; vàng; lục ;lam;chàm;tím} - true - {lục;lam} - false - false - false
A={ đỏ; cam ; vàng ; lục ;lam} B = {lục; lam ; chàm ; tím} A latex(cap)B = - {đỏ; cam ; vàng; lục ;lam;chàm;tím} - false - {đỏ; cam; chàm; tím} - false - {chàm; tím} - false - {lục;lam} - true - false - false
Cho A = {1, 4, 7, 9, 22, 34}; B = {2, 5, 7, 8, 9, 12, 34}. Tính A \B? - A \B = {1, 4, 22 } - true - A \B = {1, 7, 22} - false - A \B = {7, 9, 34} - false - A \B = {4, 9, 22, 34} - false - false - false
Cho E = { x latex(in) N I x <10} , A = {x latex(in) E I x là bội của 3} , B = {x latex(in) E I x là ước của 6} - A\B - {9} - B\A - {1;2} - latex(C_EA) - {1;2;4;5;7;8} - latex(C_EB) - {4;5;7;8;9}
Trong 35 học sinh của lớp 10H, có 20 học sinh thích môn Toán, 16 học sinh thích môn Tiếng Anh và 12 học sinh thích cả 2 môn này - Số học sinh thích ít nhất 1 trong 2 môn ||24|| Số học sinh k thích cả 2 môn ||9||
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất