Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:05' 13-06-2024
Dung lượng: 3.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:05' 13-06-2024
Dung lượng: 3.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 10. BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 10 BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ
Ôn kiến thức cũ
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
Câu 1: Khi thực hiện phép tính cộng, trừ ta làm như thế nào? - A. Thực hiện từ phải sang trái - false - B. Thực hiện từ trái sang phải - true - C. Làm ở giữa làm ra hai bên - false - D. Làm từ hai bên vào - false - false - false
Câu 2: Trong một biểu thức có cả 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta làm như thế nào? - A. Cộng trừ trước, nhân chia sau - false - B. Nhân chia trước, cộng trừ sau - true - C. Nhân cộng trước, chia trừ sau - false - D. Từ nhân trước, cộng chia sau - false - false - false
Câu 3: Giá trị của 45 x 3 là? - A. 125 - false - B. 115 - false - C. 155 - false - D. 135 - true - false - false
2 563 + 12 831 có tổng là? - A. 15 394 - true - B. 15 494 - false - C. 15 395 - false - D. 15 392 - false - false - false
Hình thành kiến thức
Quan sát hình
Quan sát hình
Ảnh
Kiến thức
Có 5 con chim đang ăn. Số con chim đến thêm là 1 -> Có 5 + 1 con chim Số con chim đến thêm là 2 -> Có 5 + 2 con chim Số con chim đến thêm là 3 -> Có 5 + 3 con chim Số con chim đến thêm là a -> Có 5 + a con chim
5 + a là biểu thức có chứa một chữ. Nếu a = 1 thì 5 + a = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 5 + a Nếu a = 2 thì 5 + a = 5 + 2 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 5 + a Nếu a = 6 thì 5 + a = 5 + 6 = 11; 11 là một giá trị của biểu thức 5 + a Mỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được một giá trị biểu thức của 5 + a
Thực hành
Bài 1
Ảnh
Bài 1 Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15 Nếu b = 15 thì 32 – b × 2 = 32 – 15 × 2 = 32 – 30 = 2
Ảnh
a) a + 45 với a = 18 b) 24 : b với b = 8 c) (c – 7) x 5 với c = 18
Hình vẽ
a) Nếu a = 18 thì a + 45 = 18 + 45 = 63 63 là một giá trị của biểu thức a + 45 b) Nếu b = 8 thì 24 : b = 24 : 8 = 3 3 là một giá trị của biểu thức 24 : b c) Nếu c = 18 thì (c – 7) x 5 = (18 – 7) x 5 = 11 x 5 = 55 55 là một giá trị của biểu thức (c – 7) x 5
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Ảnh
- Giá bán của đôi dép khi làm tròn đến hàng trăm nghìn là 300 000 đồng. - Giá bán của máy tính bảng khi làm tròn đến hàng trăm nghìn là 3 600 000 đồng. - Giá bán của máy in khi làm tròn đến hàng trăm nghìn là 4 200 000 đồng.
Luyện tập
Bài 1
Ảnh
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a) 24 + 7 × a với a = 8 b) 40 : 5 + b với b = 0 c) 121 – (c + 55) với c = 45 d) d : (12 : 3) với d = 24
a) 24 + 7 × a với a = 8 Nếu a = 8 thì 24 + 7 × a = 24 + 7 × 8 = 24 + 56 = 80 80 là một giá trị của biểu thức 24 + 7 × a
Bài 1
Ảnh
b) 40 : 5 + b với b = 0 Nếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0 = 8 + 0 = 8 8 là một giá trị của biểu thức 40 : 5 + b
c) 121 – (c + 55) với c = 45 Nếu c = 45 thì 121 – (c + 55) = 121 – (45 + 55) = 121 – 100 = 21 21 là một giá trị của biểu thức 121 – (c + 55) d) d : (12 : 3) với d = 24 Nếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3) = 24 : 4 = 6
Bài 1
Ảnh
b) 40 : 5 + b với b = 0 Nếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0 = 8 + 0 = 8 8 là một giá trị của biểu thức 40 : 5 + b
c) 121 – (c + 55) với c = 45 Nếu c = 45 thì 121 – (c + 55) = 121 – (45 + 55) = 121 – 100 = 21 21 là một giá trị của biểu thức 121 – (c + 55) d) d : (12 : 3) với d = 24 Nếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3) = 24 : 4 = 6
Bài 2
Bài 2: Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a × 4
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Bài 3: Số? a) 25 + ...?... = 52 b) ...?... – 14 = 21 c) 42 : ...?... = 7
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Câu hỏi củng cố
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức ...........
A. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 4 – a.
B. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 4 + a.
C. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 5 – 1.
D. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 5 – a.
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Biểu thức có chứa một chữ gồm có
A. Các số.
B. Dấu tính.
C. Một chữ.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Giá trị của biểu thức 375 + 254 × c với c = 9 là
A. 5 661.
B. 2 661.
C. 1 899.
D. 2 663.
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Câu 4: Giá trị của biểu thức 75 – a với a = 18 là
A. 67.
B. 83.
C. 57.
D. 93.
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 10 BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ
Ôn kiến thức cũ
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
Câu 1: Khi thực hiện phép tính cộng, trừ ta làm như thế nào? - A. Thực hiện từ phải sang trái - false - B. Thực hiện từ trái sang phải - true - C. Làm ở giữa làm ra hai bên - false - D. Làm từ hai bên vào - false - false - false
Câu 2: Trong một biểu thức có cả 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta làm như thế nào? - A. Cộng trừ trước, nhân chia sau - false - B. Nhân chia trước, cộng trừ sau - true - C. Nhân cộng trước, chia trừ sau - false - D. Từ nhân trước, cộng chia sau - false - false - false
Câu 3: Giá trị của 45 x 3 là? - A. 125 - false - B. 115 - false - C. 155 - false - D. 135 - true - false - false
2 563 + 12 831 có tổng là? - A. 15 394 - true - B. 15 494 - false - C. 15 395 - false - D. 15 392 - false - false - false
Hình thành kiến thức
Quan sát hình
Quan sát hình
Ảnh
Kiến thức
Có 5 con chim đang ăn. Số con chim đến thêm là 1 -> Có 5 + 1 con chim Số con chim đến thêm là 2 -> Có 5 + 2 con chim Số con chim đến thêm là 3 -> Có 5 + 3 con chim Số con chim đến thêm là a -> Có 5 + a con chim
5 + a là biểu thức có chứa một chữ. Nếu a = 1 thì 5 + a = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 5 + a Nếu a = 2 thì 5 + a = 5 + 2 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 5 + a Nếu a = 6 thì 5 + a = 5 + 6 = 11; 11 là một giá trị của biểu thức 5 + a Mỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được một giá trị biểu thức của 5 + a
Thực hành
Bài 1
Ảnh
Bài 1 Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15 Nếu b = 15 thì 32 – b × 2 = 32 – 15 × 2 = 32 – 30 = 2
Ảnh
a) a + 45 với a = 18 b) 24 : b với b = 8 c) (c – 7) x 5 với c = 18
Hình vẽ
a) Nếu a = 18 thì a + 45 = 18 + 45 = 63 63 là một giá trị của biểu thức a + 45 b) Nếu b = 8 thì 24 : b = 24 : 8 = 3 3 là một giá trị của biểu thức 24 : b c) Nếu c = 18 thì (c – 7) x 5 = (18 – 7) x 5 = 11 x 5 = 55 55 là một giá trị của biểu thức (c – 7) x 5
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Ảnh
- Giá bán của đôi dép khi làm tròn đến hàng trăm nghìn là 300 000 đồng. - Giá bán của máy tính bảng khi làm tròn đến hàng trăm nghìn là 3 600 000 đồng. - Giá bán của máy in khi làm tròn đến hàng trăm nghìn là 4 200 000 đồng.
Luyện tập
Bài 1
Ảnh
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a) 24 + 7 × a với a = 8 b) 40 : 5 + b với b = 0 c) 121 – (c + 55) với c = 45 d) d : (12 : 3) với d = 24
a) 24 + 7 × a với a = 8 Nếu a = 8 thì 24 + 7 × a = 24 + 7 × 8 = 24 + 56 = 80 80 là một giá trị của biểu thức 24 + 7 × a
Bài 1
Ảnh
b) 40 : 5 + b với b = 0 Nếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0 = 8 + 0 = 8 8 là một giá trị của biểu thức 40 : 5 + b
c) 121 – (c + 55) với c = 45 Nếu c = 45 thì 121 – (c + 55) = 121 – (45 + 55) = 121 – 100 = 21 21 là một giá trị của biểu thức 121 – (c + 55) d) d : (12 : 3) với d = 24 Nếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3) = 24 : 4 = 6
Bài 1
Ảnh
b) 40 : 5 + b với b = 0 Nếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0 = 8 + 0 = 8 8 là một giá trị của biểu thức 40 : 5 + b
c) 121 – (c + 55) với c = 45 Nếu c = 45 thì 121 – (c + 55) = 121 – (45 + 55) = 121 – 100 = 21 21 là một giá trị của biểu thức 121 – (c + 55) d) d : (12 : 3) với d = 24 Nếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3) = 24 : 4 = 6
Bài 2
Bài 2: Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a × 4
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Bài 3: Số? a) 25 + ...?... = 52 b) ...?... – 14 = 21 c) 42 : ...?... = 7
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Câu hỏi củng cố
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức ...........
A. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 4 – a.
B. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 4 + a.
C. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 5 – 1.
D. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 5 – a.
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Biểu thức có chứa một chữ gồm có
A. Các số.
B. Dấu tính.
C. Một chữ.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Giá trị của biểu thức 375 + 254 × c với c = 9 là
A. 5 661.
B. 2 661.
C. 1 899.
D. 2 663.
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Câu 4: Giá trị của biểu thức 75 – a với a = 18 là
A. 67.
B. 83.
C. 57.
D. 93.
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất