Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 17: Biểu đồ cột
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:56' 13-06-2024
Dung lượng: 2.8 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:56' 13-06-2024
Dung lượng: 2.8 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 17. BIỂU ĐỒ CỘT
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 17 BIỂU ĐỒ CỘT
Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Dãy số liệu nào sắp xếp từ bé đến lớn
A. 2; 4; 6; 10; 8
B. 1; 3; 5; 7; 9
C. 9; 8; 6; 7; 3
D. 4; 1; 2; 3; 5
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Dãy số liệu nào sắp xếp từ lớn đến bé
A. 15; 13; 7; 5; 8
B. 15; 13; 9; 7; 3
C. 4; 6; 8; 9; 0
D. 1; 2; 3 ; 4 ; 5
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Trong dãy số liệu sau, số nào lớn nhất 1kg; 1000g; 1kg 20g
A. 1kg 20g
B. 1kg
C. 1000g
D. Bằng nhau
Hình thành kiến thức
Hình thành kiến thức
Ảnh
Quan sát hình
Ảnh
Biểu đồ cột Dưới đây là biểu đồ cho biết số cây đã trồng của khối lớp Bốn.
Ảnh
Hình thành kiến thức
Ảnh
Biểu đồ biểu thị gì?
Biểu đồ biểu thị số cây đã trồng được của khối lớp Bốn
Hình thành kiến thức
Ảnh
Hàng ngang bên dưới cho biết gì?
Hàng ngang bên dưới cho biết các lớp khối Bốn.
Hình thành kiến thức
Ảnh
Nhận xét sự liên quan của độ cao các cột tô màu với số ghi ở cột bên trái?
Độ cao tương ứng với số ghi mỗi cột.
Hình thành kiến thức
Ảnh
- Ở biểu đồ, số cây được ghi trên đầu mỗi cột.
- Mỗi cột biểu thị số cây trồng của từng lớp.
Hình thành kiến thức
Ảnh
Đọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ
- Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm: 4A ; ? ; ? ; ? ; ?
Hình thành kiến thức
Ảnh
- Mỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp. Lớp 4A trồng được 18 cây. Lớp 4B trồng được 15 cây. Lớp 4C trồng được 12 cây. Lớp 4D trồng được 20 cây. Lớp 4E trồng được 17 cây.
Hình thành kiến thức
Ảnh
- Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp. Lớp đã trồng nhiều cây nhất là ....... Lớp đã trồng ít cây nhất là ..... Lớp 4A trồng được .......... cây hơn lớp 4E. Lớp 4B trồng được .......... cây hơn lớp 4E.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Thực hành
Bài 1
Ảnh
Bài 1: Quan sát biểu đồ sau.
Ảnh
a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn gì?
Biểu đồ cột ở bên biểu diễn thởi gian ăn bữa trưa của nhóm em.
b) Nêu tên các bạn trong nhóm.
Tên các bạn trong nhóm là: Hà, Cúc, Tú, Lê.
c) Các cột tô màu cho biết điều gì? Một bạn ăn bữa trưa trong bao lâu?
Các cột tô màu cho biết thời gian ăn trưa của mỗi bạn tính theo đơn vị phút. Bạn Hà ăn bữa trưa trong 25 phút. Bạn Cúc ăn bữa trưa trong 36 phút. Bạn Tú ăn bữa trưa trong 20 phút. Bạn Lê ăn bữa trưa trong 40 phút.
Bài 1
Ảnh
Bài 1: Quan sát biểu đồ sau.
Ảnh
d) So sánh thời gian ăn bữa trưa của các bạn. - Bạn nào ăn nhanh nhất, bạn nào ăn chậm nhất? - Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú bao nhiêu phút? - Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc bao nhiêu phút?
- Bạn Tú ăn nhanh nhất, bạn Lê ăn chậm nhất. - Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú là 40 – 20 = 20 (phút) - Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc là: 36 – 25 = 11 (phút)
Bài 1
Ảnh
Bài 1: Quan sát biểu đồ sau.
Ảnh
e) Có mấy bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút? Có bạn nào ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ không?
Có hai bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút (đó là bạn Hà và bạn Tú). 1 giờ = 60 phút, thời gian các bạn ăn đều nhỏ hơn 60 phút nên không có bạn nào ăn bữa trưa lâu hơn giờ.
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Cho bảng thống kê số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học.
Ảnh
Biểu đồ cột sau thể hiện các số liệu trên.
Ảnh
Bài 2
Ảnh
c) Đọc số liệu trên biểu đồ rồi so sánh số học sinh các khối lớp. (Điền các từ nhiều hơn, ít hơn, nhiều nhất, ít nhất vào chỗ trống cho thích hợp.) Khối Ba có số học sinh ...................... Khối Một và khối Năm có số học sinh .................... Khối Bốn có số học sinh ...................... khối Hai và ....................... khối Năm.
Ảnh
nhiều nhất
ít nhất
nhiều hơn
ít hơn
Bài 2
Ảnh
d) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.
Ảnh
Một (Năm), Hai, Bốn, Ba.
Luyện tập
Bài 1a
Ảnh
Bài 1: Trong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn. Số liệu được cho trong biểu đồ sau.
Ảnh
a) Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã được hỗ trợ gạo mấy lần? Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã được hỗ trợ gạo 4 lần Nêu khối lượng gạo được hỗ trợ mỗi lần. Lần 1 – 10 000 kg. Lần 2 – 12 000 kg. Lần 3 – 9 000 kg. Lần 4 – 11 000 kg.
Bài 1b, c
Ảnh
b) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần nào? Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần 2 (vì cột cao nhất).
Ảnh
c) Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là bao nhiêu ki-lô-gam?
10 000 + 12 000 + 9 000 + 11 000 = 42 000
Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là 42 000 kg
Bài 1c
Ảnh
d) Nếu khối lượng gạo của mỗi phần quà là 5 kg thì tổng số gạo trên chia được thành bao nhiêu phần quà?
Ảnh
42 000 : 5 = 8 400
Nếu khối lượng gạo của mỗi phần quà là 5 kg thì tổng số gạo trên chia được thành 8 400 phần quà.
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Khối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau:
Ảnh
Người ta thể hiện các số liệu trong bảng trên bằng biểu đồ sau:
Ảnh
Bài 2 a,b
Ảnh
Ảnh
a) Hoàn thiện biểu đồ bên.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
b) Loại hàng nào có khối lượng lớn nhất? Gạo có khối lượng lớn nhất (vì cột gạo cao nhất).
Bài 2 c
Ảnh
Ảnh
c) Nếu một gia đình mỗi ngày sử dụng 500g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở một phần quà có đủ dùng trong một tuần không?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Số gam thịt và cá sử dụng trong 1 tuần là: 500 x 7 = 3 500 (g) Khối lượng thịt và cá trong mỗi phần quà là: 1 500 + 2 000 = 3 500 (g)
Kết luận: Nếu một gia đình mỗi ngày sử dụng 500 g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở một phần quà đủ dùng trong một tuần.
Bài 3a
Ảnh
3a) Hoàn thành bảng thống kê sau:
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3b
Ảnh
b) Quan sát biểu đồ cột sau.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3b
Ảnh
- Trong các loại sách, báo, truyện được tìm hiểu, học sinh lớp 4C thích đọc loại nào nhất? - Trong các loại sách, báo, truyện được tìm hiểu, học sinh lớp 4C thích đọc báo Nhi đồng nhất.
Ảnh
Hoạt động thực tế
Ảnh
BT củng cố
Câu 1 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Biểu đồ cột là biểu đồ gì?
A. Biểu đồ hình tròn
B. Biểu đồ thể hiện số liệu theo hình cột
C. Biểu đồ không thể hiện được số liệu
D. Biểu đồ chỉ có một cột
Câu 2 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Biểu đồ trên biểu thị điều gì?
A. Số cây trồng được của 1 lớp 4
B. Số cây trồng được của 5 lớp 4
C. Số cây trồng được của 3 lớp 4
D. Số cây trồng được của 4 lớp 4
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 17 BIỂU ĐỒ CỘT
Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Dãy số liệu nào sắp xếp từ bé đến lớn
A. 2; 4; 6; 10; 8
B. 1; 3; 5; 7; 9
C. 9; 8; 6; 7; 3
D. 4; 1; 2; 3; 5
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Dãy số liệu nào sắp xếp từ lớn đến bé
A. 15; 13; 7; 5; 8
B. 15; 13; 9; 7; 3
C. 4; 6; 8; 9; 0
D. 1; 2; 3 ; 4 ; 5
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Trong dãy số liệu sau, số nào lớn nhất 1kg; 1000g; 1kg 20g
A. 1kg 20g
B. 1kg
C. 1000g
D. Bằng nhau
Hình thành kiến thức
Hình thành kiến thức
Ảnh
Quan sát hình
Ảnh
Biểu đồ cột Dưới đây là biểu đồ cho biết số cây đã trồng của khối lớp Bốn.
Ảnh
Hình thành kiến thức
Ảnh
Biểu đồ biểu thị gì?
Biểu đồ biểu thị số cây đã trồng được của khối lớp Bốn
Hình thành kiến thức
Ảnh
Hàng ngang bên dưới cho biết gì?
Hàng ngang bên dưới cho biết các lớp khối Bốn.
Hình thành kiến thức
Ảnh
Nhận xét sự liên quan của độ cao các cột tô màu với số ghi ở cột bên trái?
Độ cao tương ứng với số ghi mỗi cột.
Hình thành kiến thức
Ảnh
- Ở biểu đồ, số cây được ghi trên đầu mỗi cột.
- Mỗi cột biểu thị số cây trồng của từng lớp.
Hình thành kiến thức
Ảnh
Đọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ
- Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm: 4A ; ? ; ? ; ? ; ?
Hình thành kiến thức
Ảnh
- Mỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp. Lớp 4A trồng được 18 cây. Lớp 4B trồng được 15 cây. Lớp 4C trồng được 12 cây. Lớp 4D trồng được 20 cây. Lớp 4E trồng được 17 cây.
Hình thành kiến thức
Ảnh
- Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp. Lớp đã trồng nhiều cây nhất là ....... Lớp đã trồng ít cây nhất là ..... Lớp 4A trồng được .......... cây hơn lớp 4E. Lớp 4B trồng được .......... cây hơn lớp 4E.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Thực hành
Bài 1
Ảnh
Bài 1: Quan sát biểu đồ sau.
Ảnh
a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn gì?
Biểu đồ cột ở bên biểu diễn thởi gian ăn bữa trưa của nhóm em.
b) Nêu tên các bạn trong nhóm.
Tên các bạn trong nhóm là: Hà, Cúc, Tú, Lê.
c) Các cột tô màu cho biết điều gì? Một bạn ăn bữa trưa trong bao lâu?
Các cột tô màu cho biết thời gian ăn trưa của mỗi bạn tính theo đơn vị phút. Bạn Hà ăn bữa trưa trong 25 phút. Bạn Cúc ăn bữa trưa trong 36 phút. Bạn Tú ăn bữa trưa trong 20 phút. Bạn Lê ăn bữa trưa trong 40 phút.
Bài 1
Ảnh
Bài 1: Quan sát biểu đồ sau.
Ảnh
d) So sánh thời gian ăn bữa trưa của các bạn. - Bạn nào ăn nhanh nhất, bạn nào ăn chậm nhất? - Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú bao nhiêu phút? - Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc bao nhiêu phút?
- Bạn Tú ăn nhanh nhất, bạn Lê ăn chậm nhất. - Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú là 40 – 20 = 20 (phút) - Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc là: 36 – 25 = 11 (phút)
Bài 1
Ảnh
Bài 1: Quan sát biểu đồ sau.
Ảnh
e) Có mấy bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút? Có bạn nào ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ không?
Có hai bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút (đó là bạn Hà và bạn Tú). 1 giờ = 60 phút, thời gian các bạn ăn đều nhỏ hơn 60 phút nên không có bạn nào ăn bữa trưa lâu hơn giờ.
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Cho bảng thống kê số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học.
Ảnh
Biểu đồ cột sau thể hiện các số liệu trên.
Ảnh
Bài 2
Ảnh
c) Đọc số liệu trên biểu đồ rồi so sánh số học sinh các khối lớp. (Điền các từ nhiều hơn, ít hơn, nhiều nhất, ít nhất vào chỗ trống cho thích hợp.) Khối Ba có số học sinh ...................... Khối Một và khối Năm có số học sinh .................... Khối Bốn có số học sinh ...................... khối Hai và ....................... khối Năm.
Ảnh
nhiều nhất
ít nhất
nhiều hơn
ít hơn
Bài 2
Ảnh
d) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.
Ảnh
Một (Năm), Hai, Bốn, Ba.
Luyện tập
Bài 1a
Ảnh
Bài 1: Trong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn. Số liệu được cho trong biểu đồ sau.
Ảnh
a) Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã được hỗ trợ gạo mấy lần? Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã được hỗ trợ gạo 4 lần Nêu khối lượng gạo được hỗ trợ mỗi lần. Lần 1 – 10 000 kg. Lần 2 – 12 000 kg. Lần 3 – 9 000 kg. Lần 4 – 11 000 kg.
Bài 1b, c
Ảnh
b) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần nào? Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần 2 (vì cột cao nhất).
Ảnh
c) Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là bao nhiêu ki-lô-gam?
10 000 + 12 000 + 9 000 + 11 000 = 42 000
Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là 42 000 kg
Bài 1c
Ảnh
d) Nếu khối lượng gạo của mỗi phần quà là 5 kg thì tổng số gạo trên chia được thành bao nhiêu phần quà?
Ảnh
42 000 : 5 = 8 400
Nếu khối lượng gạo của mỗi phần quà là 5 kg thì tổng số gạo trên chia được thành 8 400 phần quà.
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Khối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau:
Ảnh
Người ta thể hiện các số liệu trong bảng trên bằng biểu đồ sau:
Ảnh
Bài 2 a,b
Ảnh
Ảnh
a) Hoàn thiện biểu đồ bên.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
b) Loại hàng nào có khối lượng lớn nhất? Gạo có khối lượng lớn nhất (vì cột gạo cao nhất).
Bài 2 c
Ảnh
Ảnh
c) Nếu một gia đình mỗi ngày sử dụng 500g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở một phần quà có đủ dùng trong một tuần không?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Số gam thịt và cá sử dụng trong 1 tuần là: 500 x 7 = 3 500 (g) Khối lượng thịt và cá trong mỗi phần quà là: 1 500 + 2 000 = 3 500 (g)
Kết luận: Nếu một gia đình mỗi ngày sử dụng 500 g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở một phần quà đủ dùng trong một tuần.
Bài 3a
Ảnh
3a) Hoàn thành bảng thống kê sau:
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3b
Ảnh
b) Quan sát biểu đồ cột sau.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3b
Ảnh
- Trong các loại sách, báo, truyện được tìm hiểu, học sinh lớp 4C thích đọc loại nào nhất? - Trong các loại sách, báo, truyện được tìm hiểu, học sinh lớp 4C thích đọc báo Nhi đồng nhất.
Ảnh
Hoạt động thực tế
Ảnh
BT củng cố
Câu 1 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Biểu đồ cột là biểu đồ gì?
A. Biểu đồ hình tròn
B. Biểu đồ thể hiện số liệu theo hình cột
C. Biểu đồ không thể hiện được số liệu
D. Biểu đồ chỉ có một cột
Câu 2 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Biểu đồ trên biểu thị điều gì?
A. Số cây trồng được của 1 lớp 4
B. Số cây trồng được của 5 lớp 4
C. Số cây trồng được của 3 lớp 4
D. Số cây trồng được của 4 lớp 4
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất