Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương 3. Bài 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:30' 19-02-2025
    Dung lượng: 735.4 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHƯƠNG 3. BÀI 4. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    CHƯƠNG 3. BÀI 4. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
    TOÁN 9
    Bài toán mở đầu
    Bài toán mở đầu
    Ảnh
    Ảnh
    Bài toán mở đầu:
    1. Trục căn thức ở mẫu
    Trục căn thức ở mẫu
    Ảnh
    1. Trục căn thức ở mẫu
    - HĐ1
    - Hoạt động 1:
    Bốn ô vuông diện tích latex(1/2 m^2) ghép thành cửa sổ như Hình 1. a) Hai bạn An và Mai tính độ dài cạnh a (m) của mỗi ô cửa.
    Ảnh
    Ảnh
    Kết quả của mỗi bạn có đúng không? Giải thích.
    Ảnh
    + tiếp
    - Hoạt động 1:
    b) Biết rằng latex(sqrt2 ~~ 1,4142). Không dùng máy tính cầm tay, hai bạn tìm giá trị gần đúng của độ dài mỗi ô cửa.
    Theo em, bạn nào sẽ tìm ra đáp số nhanh hơn?
    Ảnh
    Ảnh
    - Ví dụ 1
    Ảnh
    Ví dụ 1: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) latex(sqrt2/sqrt5); b) latex(3/(2sqrt6)); c) latex(- (4sqrt3)/sqrt2).
    Giải:
    Hình vẽ
    Mẫu: a) latex(sqrt2/sqrt5 = (sqrt2 . sqrt5)/(sqrt5 . sqrt5) = sqrt10/5).
    - Chú ý
    Ảnh
    - Chú ý:
    Với hai biểu thức A và B thoả mãn AB latex(>= 0, B !=0), ta có: latex(sqrt(A/B) = sqrt((AB)/(B^2)) = sqrt(AB)/sqrt(B^2) = sqrt(AB)/(|B|)).
    - Ví dụ 2
    Ảnh
    Ví dụ 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn: a) latex(sqrt(3/5)); b) latex(sqrt((2a)/(3b))) với a > 0.
    Giải:
    Hình vẽ
    Mẫu: a) latex(sqrt(3/5) = sqrt((3.5)/(5.5)) = sqrt15/sqrt(5^2) = sqrt15/5).
    - Ví dụ 3
    Ảnh
    Ví dụ 3: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) latex(4/(sqrt3 - 1)); b) latex(2/(sqrt5 + sqrt3)).
    Giải:
    Hình vẽ
    Mẫu: a) latex(4/(sqrt3 -1) = (4(sqrt3 + 1))/((sqrt3 - 1)(sqrt3 + 1)) = (4(sqrt3 + 1))/((sqrt3)^2 - 1)) = latex((4(sqrt3 + 1))/(3 - 1) = 2sqrt3 + 2).
    - Tổng quát
    Ảnh
    Ảnh
    - Tổng quát:
    a) Với hai biểu thức A, B mà B > 0, ta có latex(A/sqrtB = (AsqrtB)/B). b) Với các biểu thức A, B, C mà latex(A >= 0, A != B^2), ta có: latex(C/(sqrtA +B) = (C(sqrtA - B))/(A - B^2); C/(sqrtA - B) = (C(sqrtA + B))/(A - B^2)) c) Với các biểu thức A, B, C mà latex(A >= 0, B >= 0, A != B), ta có: latex(C/(sqrtA + sqrtB) = (C(sqrtA - sqrtB))/(A - B); C/(sqrtA - sqrtB) = (C(sqrtA + sqrtB))/(A - B)).
    - Ví dụ 4
    Ảnh
    Ví dụ 4: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) latex(1/(sqrtx - 3)) với latex(x >= 0, x != 9); b) latex(sqrtx/(2sqrtx + sqrty)) với latex(x > 0, y > 0, y != 4x).
    Giải:
    Hình vẽ
    Mẫu: a) latex(1/(sqrtx - 3) = (sqrtx + 3)/((sqrtx - 3)(sqrtx + 3)) = (sqrtx + 3)/(x - 9)).
    - Thực hành 1
    Ảnh
    - Thực hành 1:
    Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) latex(sqrt7/sqrt3); b) latex(- 10/(3sqrt5)); c) latex((2sqrt2)/(sqrt40)); d) latex(sqrt2/(sqrt5 - sqrt2)).
    - Thực hành 2
    Ảnh
    - Thực hành 2:
    Khử mẫu của biểy thức lấy căn: a) latex(sqrt(11/6)); b) latex(asqrt(2/(5a))) với a > 0; c) latex(4x sqrt(3/(4xy))) với x > 0, y > 0.
    - Vận dụng 1
    - Vận dụng 1:
    Biết rằng hình thang và hình chữ nhật ở Hình 2 có diện tích bằng nhau. Tính chiều cao h của hình thang.
    Ảnh
    2. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
    Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
    Ảnh
    2. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
    - HĐ2
    Ảnh
    Ảnh
    - Hoạt động 2:
    - Ví dụ 5
    Ảnh
    Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức sau: a) latex(sqrt24 - 4sqrt6); b) latex(sqrt12 + sqrt27 - sqrt48); c) latex((sqrt8 + sqrt3)sqrt6).
    Giải:
    Hình vẽ
    Mẫu: a) latex(sqrt24 - 4sqrt6 = sqrt(2^2 . 6) - 4sqrt6 = 2sqrt6 - 4sqrt6) = latex((2 - 4) sqrt6 = - 2sqrt6).
    - Ví dụ 6
    Ảnh
    Ví dụ 6: Rút gọn các biểu thức sau: a) latex(sqrt(9a) + sqrt(a/4) - a sqrt(4/a) + 1/(2a) sqrt(a^3)) với a > 0. b) latex((1 + asqrta)/(1 + sqrta)) với latex(a >=0).
    Giải:
    Hình vẽ
    Mẫu: a) latex(sqrt(9a) + sqrt(a/4) - a sqrt(4/a) + 1/(2a) sqrt(a^3)) = latex(3sqrta + sqrta/2 - a sqrt((4a)/(a^2)) + 1/(2a) sqrt(a^2 . a)) = latex(3sqrta + sqrta/2 - 2sqrta + 1/2 sqrta = 2sqrta);
    - Thực hành 3
    Ảnh
    - Thực hành 3:
    Rút gọn các biểu thức sau: a) latex(sqrt20 - sqrt5); b) latex(sqrt32 - sqrt18 + 4/sqrt2); c) latex((2 - sqrt10)(sqrt2 - sqrt5)).
    - Thực hành 4
    Ảnh
    - Thực hành 4:
    Rút gọn các biểu thức sau: a) latex(2/3 sqrt(9x^3) + 4x sqrt(1/4) - x^2sqrt(1/x)) với x > 0. b) latex((a^2 - 5)/(a + sqrt5)) với latex(a != - sqrt5).
    - Vận dụng 2
    - Vận dụng 2:
    Ảnh
    Trả lời câu hỏi trong phần mở đầu (trag 52).
    3. Bài tập
    Bài tập
    Ảnh
    3. Bài tập
    Bài 1
    Ảnh
    Bài 1: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) latex((2sqrt5)/sqrt2); b) latex(10/(3sqrt5)); c) latex(-(3sqrta)/(sqrt(12a))) với a > 0.
    Bài 2
    Ảnh
    Bài 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn: a) latex(sqrt(4/7)); b) latex(sqrt(5/24)); c) latex(sqrt(2/(3a^3))) với a > 0; d) latex(2ab sqrt((a^2)/(2b))) với a < 0, b > 0.
    Bài 3
    Ảnh
    Bài 3: Một vườn hoa gồm ba thửa hình vuông X, Y, Z lần lượt có diện tích như Hình 5. Tính chu vi của vườn hoa đó.
    Ảnh
    Tổng kết
    Tổng kết
    Ảnh
    Tổng kết:
    Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập còn lại trong SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: "Chương 4. Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn".
    Cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓