Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương IV. §1. Bất đẳng thức

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:40' 06-08-2015
    Dung lượng: 605.8 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 26: BẤT ĐẲNG THỨC (MỤC I) Khái niệm bất đẳng thức
    Hoạt động 1:
    I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 1. Khái niệm bất đẳng thức * Hoạt động 1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
    a. 3,25 < 4
    b. -5>latex(-4(1)/4)
    c. latex(-sqrt(2)<=3)
    Hoạt động 2:
    I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 1. Khái niệm bất đẳng thức * Hoạt động 2 Chọn dấu thích hợp đã cho sẵn để khi điền vào chỗ trống ta được một mệnh đề đúng
    Khái niệm bất đẳng thức:
    I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 1. Khái niệm bất đẳng thức Các mệnh đề dạng "a < b" hoặc "a > b" được gọi là bất đẳng thức Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương
    Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương:
    I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương - Nếu mệnh đề " latex(a I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương * Hoạt động 3 Hãy chứng minh: latex(a Tính chất của bất đẳng thức:
    I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3. Tính chất của bất đẳng thức Tính chất Tên gọi Điều kiện Nội dung latex(a0 latex(abc) Nhân hai vế của bđt với một số a) a c < b d Cộng hai bđt c.chiều a>0, c>0 a) ac < bd Nhân hai bđt c.chiều n nguyên dương a0 a I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3. Tính chất của bất đẳng thức * Chú ý: - Các mệnh đề latex(a<=b) hoặc latex(a>=b) cũng được gọi là bất đẳng thức latex(a<=b) hoặc latex(a>=b): gọi là bất đẳng thức không ngặt a < b hoặc a > b: gọi là bất đẳng thức ngặt Ví dụ:
    I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3. Tính chất của bất đẳng thức * Ví dụ 3 < 5 latex(hArr) 3 2 < 5 2 3 < 5 latex(hArr) 3. 2 < 5. 2 3 < 5 latex(hArr) 3. (–2) < 5. (–2) latex({) 3 < 5 -2 < 2 latex(rArr 3 (-2) < 5 2 latex({) 3 < 5 4< 6 latex(rArr 3.4 < 5.6 -5 < –3 latex(hArr (–5)^3 < (–3)^3 3< 5 latex(hArr 3^2<5^2 4< 9 latex(hArr sqrt4 Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập 1, 2 sgk trang 79. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓