Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương IX: Bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 17h:18' 30-09-2021
    Dung lượng: 883.0 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
    Trang bìa
    Trang bìa
    Toán 6 CHƯƠNG IX : DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
    Ảnh
    I. Bảng thống kê
    Đặt vấn đề
    Một cửa hàng bán quần áo muốn biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất trong các cỡ S (Small - Nhỏ), M (Medium - Vừa), L (Large - Lớn) nên yêu cầu nhân viên bán hàng ghi lại cỡ của một mẫu áo bán trong một tuần, kết quả thu được dãy dữ liệu như sau: M. M, S, M, S, M, M, L. M, M, M, M, S, M, L, L, L, M, S, S, M, M, L. M, M, M, S M, M, S, S, L, M, S, M, M, M, S, L, L, M, L, L. M, M, L, L, M, M, L, M, M, L, L, M. Nhìn vào dãy dữ liệu này, nhân viên cửa hàng có thể biết ngay cỡ áo nào được bán nhiều nhất khồng
    Ảnh
    Tìm tòi- khám phá
    Ảnh
    HĐ1 a) Hãy đếm xem cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc áo mỗi cỡ rồi thay các dấu "?" bằng số thích hợp trong bảng sau: b) Dựa vào bảng trên, hãy cho biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất, cỡ áo nào bán được ít nhất.
    Ảnh
    Ảnh
    - HĐ2
    HĐ2: Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: 40, 39, 41, 45, 41, 42, 40, 42, 40, 41, 43, 40, 42, 45, 42. a) Hãy lập bảng thống kê theo mẫu: b) Dựa vào bảng hãy cho biết có bao nhiêu bạn nặng 45 kilôgam?
    Ảnh
    Giải
    Ảnh
    a)
    b) Có 2 bạn nặng 45 kilôgam
    Ví dụ 1
    Ảnh
    Bảng trên cho biết những thông tin gì?
    Giải
    - Bảng trên cho biết thông tin về diện tích, dân số của 4 tỉnh/thành phố là Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh. - Đơn vị đo diện tích là kilômét vuông (km²) và dân số tính theo đơn vị là nghìn người.
    Vi dụ 1 Cho bảng thống kê như sau:
    Các bảng thu được trong HĐ1, HĐ2 và bảng cho trong ví dụ trên được gọi là bảng thống kê.
    Hình vẽ
    Luyện tập 1
    1. Cho các loại cây: bười, lúa, hồng xiêm, tỏi, hoa huệ, mít, ổi. Hãy xác định loại rễ (rễ cọc, rễ chùm) của mỗi cây rồi lập bảng thống kê về số lượng cây theo loại rễ.
    Giải
    Rễ cọc: bưởi, hồng xiêm, mít, ổi; Rễ chùm: lúa, tỏi, hoa huệ.
    1.2
    2.Trong một kì thi quốc tế, các thành viên đội tuyển Việt Nam đạt được số điểm lần lượt là: 26 18 36 28 21 32 Biết rằng người ta phân loại huy chương theo điểm số như sau: Từ 15 đến dưới 24 điểm: Huy chương đồng; Từ 24 đến dưới 31 điểm: Huy chương bạc; Từ 31 điểm trở lên: Huy chương vàng. Em hãy lập bảng thống kê số lượng huy chương của đội tuyển Việt Nam trong kì thi này theo mẫu sau:
    Ảnh
    Ảnh
    II Biểu đồ tranh
    Ví dụ 2
    Vi dụ 2 Trong giải bóng đá của trường, bạn Khanh ghi được 3 bàn thắng, bạn Tùng ghi được 9 bàn, còn bạn Thắng ghi được 12 bàn. Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số lượng bàn thắng mỗi bạn ghi được.
    Vì ƯCLN(3, 9, 12) = 3 nên ta sẽ dùng mỗi biểu tượng quả bóng biểu diễn cho 3 bàn thắng. Số bàn thắng của Khanh ứng với: 3: 3 = 1 (biểu tượng): Số bàn thầng của Tùng ứng với: 9: 3 = 3 (biểu tượng); Số bàn thắng của Thắng ứng với: 12 :3 = 4 (biểu tượng). Ta có biểu đồ tranh sau đây:
    Giải
    Ảnh
    Tìm tòi- khám phá
    HĐ3: Hãy vẽ lại hình sau vào vở rồi hoàn thiện biểu đồ tranh để biểu diễn bàng thống kê trong HĐ1. Cho mỗi hình áo ứng với 5 chiếc áo bán ra.
    Ảnh
    Ảnh
    HĐ4: Thống kê số bạn mang bút chì và tẩy ở tổ em. Lập bảng thống kê rồi vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê đó.
    Ví dụ 3
    Ví dụ 3: Biểu đồ tranh sau đây cho biết số bông hoa các bạn Quỳnh, Minh, Giang và Tiến làm được trong buổi đi dã ngoại ở làng nghề. Từ biểu đồ tranh, em hãy lập bảng thống kê biểu diễn số bông hoa mỗi bạn đã làm được.
    Giải
    Ảnh
    Ảnh
    Số bông hoa mỗi bạn đã làm là: Minh: latex(2,5 * 2) = 5 (bông) Tiến: latex(3 * 2) = 6 (bông) Quỳnh:latex(2 * 2) = 4 (bông) Giang: latex(5 * 2) = 10 (bông) Bảng thống kê:
    Luyện tập 2
    Luyện tập 2
    Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh trong lớp ưa thích mỗi món ăn
    Ảnh
    Ảnh
    Vận dụng
    Một cuộc điều tra về vệ sinh trường hoc cho thấy có 50 học sinh có sử dung xà phòng rửa tay, 30 học sinh chỉ rửa tay bằng nuớc sạch, 10 học sinh không rửa tay trước khi ăn. a) Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu đã thu thập. b) Cho mỗi ứng với 10 học sinh. Vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê thu được từ câu a.
    Ảnh
    Dặn dò- củng cố
    Dặn dò
    Ảnh
    - Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập. - Chuẩn bị bài sau: " BIỂU ĐỒ CỘT"
    Dặn dò
    Lời cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓