Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 9: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:22' 28-04-2021
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:22' 28-04-2021
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 9: BẰNG NHAU, NHIỀU HƠN, ÍT HƠN
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 1
BÀI 9: BẰNG NHAU, NHIỀU HƠN, ÍT HƠN
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Ảnh
Hãy đếm lần lượt từ 1 đến 5 và ngược lại.
Bài học và thực hành
1.Giới thiệu quan hệ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
Ảnh
a) Bằng nhau.
1. Giới thiệu quan hệ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
Ảnh
Mỗi bạn thỏ có một củ cà rốt (vừa đủ) Ta nói: Số thỏ bằng số cà rốt. Số cà rốt bằng số thỏ. (Số thỏ và số cà rốt bằng nhau).
b. Nhiều hơn, ít hơn
Ảnh
Ảnh
b) Nhiều hơn, ít hơn
Mỗi bạn thỏ một củ cà rốt thì dư một bạn thỏ thiếu cà rốt. Ta nói: Số thỏ nhiều hơn số cà rốt. Số cà rốt ít hơn số thỏ.
2. So sánh các nhóm đồ vật(con vật) có số lượng trong phạm vi 5
Ảnh
Ảnh
2. So sánh các nhóm đồ vật (con vật) trong phạm vi 5.
Quan sát hình ảnh và cho biết:
Ảnh
Có bao nhiêu con khỉ và bao nhiêu quả chuối? Số con khỉ và số quả chuối có bằng nhau không?
Luyện tập
Bài 1. So sánh bằng nhau?
Ảnh
Ảnh
Bài 1: So sánh bằng nhau:
a) Điền vào chỗ trống
Bài tập kéo thả chữ
Mỗi nồi(xoong) có một nắp (vung). Ta nói: Số nồi|| bằng ||số nắp. Số nắp|| bằng|| số nồi. (Số nồi và số nắp ||bằng nhau||).
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: - Số con gà ||bằng || số vỏ trứng Số vỏ trứng|| bằng || số con gà (Số con gà và số vỏ trứng|| bằng nhau||).
b)
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Quan sát hình ảnh và điền từ thích hợp vào chỗ trống - Số đèn ||nhiều hơn|| số ổ cắm. Số ổ cắm|| ít hơn ||số đèn.
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Quan sát hình ảnh và điền từ vào chỗ trống: - Số bông hoa|| ít hơn ||số chim. Số chim ||nhiều hơn ||số bông hoa.
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Quan sát hình ảnh và điền từ thích hợp vào chỗ trống: - Số chim mẹ|| bằng|| số chim con. Số chim non|| bằng|| số chim mẹ. (Số chim mẹ và số chim con ||bằng nhau)||.
Củng cố
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi sau:
Hãy cho biết có bao nhiêu con khỉ ? Bao nhiêu con cá heo? So sánh hai con vật với nhau xem loài nào ít hơn loài nào nhiều hơn?
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Quan sát hình ảnh và điền từ thích hợp vào chỗ trống - Số con dê|| bằng ||số con bò. Số con bò ||bằng|| số con gà. Số con vịt ||ít hơn ||số con gà. Số còn bò ||nhiều hơn ||số con vịt. Số con công|| nhiều hơn ||số con dê. Số con gà ||ít hơn|| số con công.
Kết bài
Lời cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 1
BÀI 9: BẰNG NHAU, NHIỀU HƠN, ÍT HƠN
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Ảnh
Hãy đếm lần lượt từ 1 đến 5 và ngược lại.
Bài học và thực hành
1.Giới thiệu quan hệ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
Ảnh
a) Bằng nhau.
1. Giới thiệu quan hệ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
Ảnh
Mỗi bạn thỏ có một củ cà rốt (vừa đủ) Ta nói: Số thỏ bằng số cà rốt. Số cà rốt bằng số thỏ. (Số thỏ và số cà rốt bằng nhau).
b. Nhiều hơn, ít hơn
Ảnh
Ảnh
b) Nhiều hơn, ít hơn
Mỗi bạn thỏ một củ cà rốt thì dư một bạn thỏ thiếu cà rốt. Ta nói: Số thỏ nhiều hơn số cà rốt. Số cà rốt ít hơn số thỏ.
2. So sánh các nhóm đồ vật(con vật) có số lượng trong phạm vi 5
Ảnh
Ảnh
2. So sánh các nhóm đồ vật (con vật) trong phạm vi 5.
Quan sát hình ảnh và cho biết:
Ảnh
Có bao nhiêu con khỉ và bao nhiêu quả chuối? Số con khỉ và số quả chuối có bằng nhau không?
Luyện tập
Bài 1. So sánh bằng nhau?
Ảnh
Ảnh
Bài 1: So sánh bằng nhau:
a) Điền vào chỗ trống
Bài tập kéo thả chữ
Mỗi nồi(xoong) có một nắp (vung). Ta nói: Số nồi|| bằng ||số nắp. Số nắp|| bằng|| số nồi. (Số nồi và số nắp ||bằng nhau||).
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: - Số con gà ||bằng || số vỏ trứng Số vỏ trứng|| bằng || số con gà (Số con gà và số vỏ trứng|| bằng nhau||).
b)
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Quan sát hình ảnh và điền từ thích hợp vào chỗ trống - Số đèn ||nhiều hơn|| số ổ cắm. Số ổ cắm|| ít hơn ||số đèn.
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Quan sát hình ảnh và điền từ vào chỗ trống: - Số bông hoa|| ít hơn ||số chim. Số chim ||nhiều hơn ||số bông hoa.
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Quan sát hình ảnh và điền từ thích hợp vào chỗ trống: - Số chim mẹ|| bằng|| số chim con. Số chim non|| bằng|| số chim mẹ. (Số chim mẹ và số chim con ||bằng nhau)||.
Củng cố
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi sau:
Hãy cho biết có bao nhiêu con khỉ ? Bao nhiêu con cá heo? So sánh hai con vật với nhau xem loài nào ít hơn loài nào nhiều hơn?
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Quan sát hình ảnh và điền từ thích hợp vào chỗ trống - Số con dê|| bằng ||số con bò. Số con bò ||bằng|| số con gà. Số con vịt ||ít hơn ||số con gà. Số còn bò ||nhiều hơn ||số con vịt. Số con công|| nhiều hơn ||số con dê. Số con gà ||ít hơn|| số con công.
Kết bài
Lời cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất