Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:04' 22-09-2022
    Dung lượng: 3.1 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 12. BẢNG NHÂN 9. BẢNG CHIA 9
    Trang bìa
    Trang bìa
    BÀI 9: BẢNG NHÂN 9. BẢNG CHIA 9
    Ảnh
    Khởi động. Ôn kiến thức cũ
    Trò chơi củng cố
    Bài kiểm tra tổng hợp
    4 x 8 = ? - A. 32 - true - B. 25 - false - C. 30 - false - false - false - false
    9 x 8 = ? - A. 70 - false - B. 72 - true - C. 65 - false - false - false - false
    56 : 8 = ? - A. 8 - false - B. 6 - false - C. 7 - true - false - false - false
    Khám phá
    Khám phá
    Ảnh
    a)
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hoàn thành bảng nhân 9, bảng chia 9
    Ảnh
    b) Hoàn thành bảng nhân 9, chia 9.
    Ảnh
    9 x 1 = 9
    9 x 2 = 18
    9 x 3 = ?
    9 x 4 = ?
    9 x 5 = ?
    9 x 6 = ?
    9 x 7 = ?
    9 x 8 = ?
    9 x 9 = ?
    9 x 10 = 90
    Ảnh
    9 : 9 = 1
    18 : 9 = 2
    27 : 9 = ?
    36 : 9 = ?
    45 : 9 = ?
    54 : 9 = ?
    63 : 9 = ?
    72 : 9 = ?
    81 : 9 = ?
    90 : 9 = 10
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hoạt động
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    a)
    b)
    c)
    9 x 1 = 9 x 4 = 9 x 7 =
    9 x 2 = 9 x 5 = 9 x 8 =
    9 x 3 = 9 x 6 = 9 x 9 =
    9
    36
    63
    18
    45
    72
    27
    54
    81
    Ảnh
    d)
    9 x 10 = 9 x 0 = 0 x 9 =
    90
    0
    0
    1. Tính nhẩm:
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Hai phép tính nào dưới đây cùng kết quả?
    Luyện tập
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    1. Nêu các số còn thiếu.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    2. Số?
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3
    Ảnh
    Ảnh
    a) Lớn hơn 10.
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    b) Bé hơn 10.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    3. Những phép tính nào ghi phép tính có kết quả:
    Bài 4
    Ảnh
    Ảnh
    4. Chia đều 45l nước mắm vào 9 cái can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít nước mắm?
    Bài giải:
    Mỗi can có số lít nước mắm là:
    45 : 9 = 5 (lít)
    Đáp số: 5 lít nước mắm
    Bài 5
    Ảnh
    Ảnh
    5. Trên mỗi thuyền có 9 người. Hỏi trên 5 thuyền như vậy có bao nhiêu người?
    Bài giải:
    Trên 5 thuyền như vậy có số người là:
    5 x 9 = 45 (người)
    Đáp số: 45 người
    Luyện tập (tiếp)
    Bài 1a
    Ảnh
    1a) giới thiệu bảng nhân, chia:
    Ảnh
    Hình vẽ
    Mẫu: 4 x 3 = ? . Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải. . Từ số 3 ở hàng 1 theo chiều mũi tên dóng xuống . Hai mũi tên gặp nhau ở số 12. . Ta có: 4 x 3 = 12
    Hình vẽ
    Mẫu: 42 : 6 = ? . Từ số 6 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến số 42. . Từ số 42 theo chiều mũi tên dóng lên hàng 1 gặp số 7. . Ta có: 42 : 6 = 7.
    Bài 1b
    Ảnh
    Ảnh
    b) Dựa vào bảng nhân, chia hãy tính.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    24
    56
    5
    8
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Thừa số
    Thừa số
    Tích
    7
    9
    8
    6
    5
    7
    42
    ?
    ?
    Ảnh
    Số bị chia
    Số chia
    Thương
    54
    48
    63
    6
    8
    9
    9
    ?
    ?
    a)
    b)
    2. Số?
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3
    Ảnh
    Ảnh
    3. Mỗi túi có 5 quả cam và 3 quả táo. Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả táo?
    Ảnh
    Bài giải:
    4 túi như vậy có số quả cam là:
    4 x 5 = 20 (quả cam)
    4 túi như vậy có số quả quýt là:
    4 x 3 = 12 (quả quýt)
    Bài 4
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Tìm hai số lớn hơn 1 có tích là 18.
    2 x 9 = 18
    Trò chơi
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    5 x 9 = ?
    A. 45
    B. 36
    C. 47
    D. 40
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    8 x 9 = ?
    A. 62
    B. 72
    C. 75
    D. 68
    Câu 3
    Bài tập trắc nghiệm
    54 : 9 = ?
    A. 8
    B. 5
    C. 6
    D. 7
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    DẶN DÒ
    Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓