Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 9. Bản vẽ chi tiết
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:07' 15-06-2015
Dung lượng: 705.8 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:07' 15-06-2015
Dung lượng: 705.8 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 9: BẢN VẼ CHI TIẾT I/. KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ CHI TIẾT
Khái niệm:
I/. KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ CHI TIẾT - Là tài liệu kỹ thuật quan trọng trong thiết kế, sản xuất và kiểm tra chi tiết. BẢN VẼ CHI TIẾT II/. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT
Các nội dung chính:
II/. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT 1. Hình biểu diễn của chi tiết Được vẽ bằng phép chiếu vuông góc. Gồm : Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, hình vẽ quy ước, . . . Latex(rarr) Thể hiện hình dạng và kết cấu của chi tiết. 2. Kích thước của chi tiết Thể hiện độ lớn của chi tiết - cần thiết cho chế tạo và kiểm tra. Kích thước trên bản vẽ tính theo đơn vị là mi li mét (mm) 3. Các yêu cầu kỹ thuật Gồm các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt,… . . . 4. Khung tên Gồm tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ,… 1. Hình biểu diễn của chi tiết:
Ví dụ : Trên bản vẽ chi tiết ống lót Hình biểu diễn gồm: Hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng ) Hình chiếu cạnh 1. Hình biểu diễn của chi tiết II/. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT 2. Kích thước của chi tiết:
Kích thước ghi trong bản vẽ cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra . II/. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT 2. Kích thước của chi tiết 3. Các yêu cầu kỹ thuật :
Gồm các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt,… . . . 3. Các yêu cầu kỹ thuật II/. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT 4. Khung tên:
- Họ Tên người thiết kế - Họ Tên người Kiểm tra - Tên gọi chi tiết - Vật liệu chế tạo chi tiết - Số lượng - Tỷ lệ bản vẽ . . . II/. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT 4. Khung tên III/. PHƯƠNG PHÁP ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT
1. Đọc bản vẽ ống lốt:
III/. PHƯƠNG PHÁP ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT - Là yêu cầu quan trọng đối với người học vẽ kỹ thuật - Đọc bản vẽ chi tiết phải hiểu đầy đủ, chính xác các nội dung của bản vẽ :Tên gọi, công dụng, hình dạng . . . Ví dụ : Đọc bản vẽ ống lót 2. Trình tự đọc:
III/.PHƯƠNG PHÁP ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT 2. Trình tự đọc 1. Đọc nội dung khung tên 2. Đọc các hình biểu diễn 3. Đọc các kích thước 4. Đọc các yêu cầu kỹ thuật 5. Tổng hợp IV/. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn về nhà:
1. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc bài theo vở ghi và sách giáo khoa - Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong vở bài tập - Đọc trước bài 10 12 - Chuẩn bị sẵn giấy vẽ khổ A4 IV/. DẶN DÒ 2. Kết bài:
Cảm ơn sự chú ý lắng nghe của thầy cô và các em! Hẹn gặp lại vào tiết học sau
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 9: BẢN VẼ CHI TIẾT I/. KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ CHI TIẾT
Khái niệm:
I/. KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ CHI TIẾT - Là tài liệu kỹ thuật quan trọng trong thiết kế, sản xuất và kiểm tra chi tiết. BẢN VẼ CHI TIẾT II/. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT
Các nội dung chính:
II/. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT 1. Hình biểu diễn của chi tiết Được vẽ bằng phép chiếu vuông góc. Gồm : Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, hình vẽ quy ước, . . . Latex(rarr) Thể hiện hình dạng và kết cấu của chi tiết. 2. Kích thước của chi tiết Thể hiện độ lớn của chi tiết - cần thiết cho chế tạo và kiểm tra. Kích thước trên bản vẽ tính theo đơn vị là mi li mét (mm) 3. Các yêu cầu kỹ thuật Gồm các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt,… . . . 4. Khung tên Gồm tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ,… 1. Hình biểu diễn của chi tiết:
Ví dụ : Trên bản vẽ chi tiết ống lót Hình biểu diễn gồm: Hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng ) Hình chiếu cạnh 1. Hình biểu diễn của chi tiết II/. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT 2. Kích thước của chi tiết:
Kích thước ghi trong bản vẽ cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra . II/. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT 2. Kích thước của chi tiết 3. Các yêu cầu kỹ thuật :
Gồm các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt,… . . . 3. Các yêu cầu kỹ thuật II/. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT 4. Khung tên:
- Họ Tên người thiết kế - Họ Tên người Kiểm tra - Tên gọi chi tiết - Vật liệu chế tạo chi tiết - Số lượng - Tỷ lệ bản vẽ . . . II/. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT 4. Khung tên III/. PHƯƠNG PHÁP ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT
1. Đọc bản vẽ ống lốt:
III/. PHƯƠNG PHÁP ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT - Là yêu cầu quan trọng đối với người học vẽ kỹ thuật - Đọc bản vẽ chi tiết phải hiểu đầy đủ, chính xác các nội dung của bản vẽ :Tên gọi, công dụng, hình dạng . . . Ví dụ : Đọc bản vẽ ống lót 2. Trình tự đọc:
III/.PHƯƠNG PHÁP ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT 2. Trình tự đọc 1. Đọc nội dung khung tên 2. Đọc các hình biểu diễn 3. Đọc các kích thước 4. Đọc các yêu cầu kỹ thuật 5. Tổng hợp IV/. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn về nhà:
1. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc bài theo vở ghi và sách giáo khoa - Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong vở bài tập - Đọc trước bài 10 12 - Chuẩn bị sẵn giấy vẽ khổ A4 IV/. DẶN DÒ 2. Kết bài:
Cảm ơn sự chú ý lắng nghe của thầy cô và các em! Hẹn gặp lại vào tiết học sau
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất