Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Unit 14. At home. Lesson 2

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:22' 09-08-2021
    Dung lượng: 4.8 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    UNIT 14. AT HOME. LESSON 2
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    UNIT 14. AT HOME
    LESSON 2
    Ảnh
    Introduce
    1. Warm-up: Look at the words and say the chorus
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Objectives
    Ảnh
    Hình vẽ
    - To correctly pronounce the words: brother, sister, grandmother - Say the sentence structure in a chant: He's/She's ________. - Do the tasks in the student book.
    Vocabulary
    1. New words
    1. New words
    younger (adj): trẻ hơn older (adj) : lớn hơn
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    music (n): âm nhạc drum (n): trống guitar (n): đàn ghi ta trumpet (n): kèn
    2. Matching game
    Bài tập kéo thả chữ
    younger (adj): ||trẻ hơn|| older (adj) : ||lớn hơn|| music (n): ||âm nhạc|| drum (n): ||trống|| guitar (n): ||đàn ghi ta|| trumpet (n): ||kèn||
    2. Matching game
    Activity 3. Listen and chant
    1. Look and describe the picture
    Ảnh
    1. Look and describe the picture
    The picture shows two brothers and a sister playing music.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Listen and chant
    2. Listen and chant
    Ảnh
    Er, er, sister. She's my sister. She's sixteen. Er, er, brother. He's my brother. He's nineteen.
    3. Listen and read the chant
    Ảnh
    3. Listen and read the chant
    Er, er, sister. She's my sister. She's sixteen. Er, er, brother. He's my brother. He's nineteen.
    Activity 4. Listen and circle
    1. Look and identify the pictures
    Ảnh
    1. Look and identify the pictures
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Listen and circle
    2. Listen and circle
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    - Picture 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    - Picture 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    3. Audio script
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    3. Audio script
    Activity 5. Write and say
    1. Look and identify the pictures
    1. Look and identify the pictures
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    There are three pictures showing:
    2. Write the letter "er" to complete the words
    2. Write the letter "er" to complete the words
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài tập kéo thả chữ
    grandmoth||er|| broth||er|| sist||er||
    3. Say the words
    3. Say the words
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    grandmother
    brother
    sister
    Advice
    Homework
    Ảnh
    Hình vẽ
    - Review sentence structure: He's/She's ________. (age) - Do exercise in the workbook - Prepare the lesson: Unit 14. At home. Lesson 3
    Goodbye
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓