Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 53: ap ăp âp
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:04' 20-08-2020
Dung lượng: 72.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:04' 20-08-2020
Dung lượng: 72.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 53: AP ĂP ÂP
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 53: AP ĂP ÂP TIẾNG VIỆT, LỚP 1
Ảnh
Ôn và khởi động
Hát (Cả lớp hát bài: "Đi học")
Ôn bài cũ
Hôm trước, chúng ta được học những vần nào?
Đọc cho cô những từ ứng dụng của bài trước
Viết bảng: ut, ưt, bút, mứt
Ảnh
Nhận biết
Quan sát (Quan sát tranh và trả lời câu hỏi)
Em thấy gì trong tranh?
Trong tranh là bạn nhỏ được mẹ đưa đến trường bằng xe đạp.
Ảnh
Đọc (Lớp nghe cô đọc mẫu và đọc theo cô)
Mẹ đạp xe đưa Hà đến lớp Khắp phố tấp nập thật là vui
Đọc cả câu
Mẹ đạp xe/ đưa Hà đến lớp. Khắp phố tấp nập / thật là vui
Hình vẽ
Vần mới: ap, ăp, âp
Đọc
Đọc vần 1 (So sánh vần)
ap ăp âp
Giống nhau:
ap ăp âp
Khác nhau:
ap ăp âp
Ảnh
Ảnh
Đọc vần 2 (Đọc vần : ap, ăp, âp)
1. Đánh vần
a - pờ - ap á - pờ - ăp ớ - pờ - âp
2. Đọc trơn
ap - ăp - âp
3. Ghép chữ tạo vần
ap - ăp - âp
Ảnh
Đọc tiếng 1 (Đọc tiếng mẫu)
Mô hình tiếng "đạp"
Đánh vần: đờ - áp - đáp - nặng - đạp
Đọc trơn: đạp
Ảnh
Đọc tiếng 2
rạp - sạp - tháp bắp - cặp - gặp đập - mập - nấp
1. Đánh vần và đọc trơn
2. Ghép các chữ cái tạo thành tiếng
Tạo các tiếng có vần: ap, ăp, âp
Phân tích cách ghép, đọc trơn từ tìm được
Đọc từ ngữ 1 (Quan sát và cho cô biết: em nhìn thấy gì trong tranh?)
xe đạp
xe đạp
Hình vẽ
Hình vẽ
đ
ap
đạp
cặp da
cặp da
Hình vẽ
Hình vẽ
c
ăp
cặp
cá mập
cá mập
Hình vẽ
Hình vẽ
m
âp
mập
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Đọc từ ngữ 2 (Đọc trơn nối tiếp:xe đạp, cặp da, cá mập)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Viết
Viết bảng (Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa)
Mẫu chữ
- Các em quan sát cô viết mẫu và nêu quy trình viết vần: ap, ăp, âp
-Các em viết bảng: ap, ăp, âp, cặp, mập
Ảnh
Viết vở
Mẫu chữ
-Các em viết vào vở tập viết các vần: ap, ăp, âp và các từ ngữ: cặp da, cá mập.
Ảnh
Đọc đoạn văn
Đọc (Nghe cô đọc mẫu đoạn văn và thực hiện yêu cầu)
Khi ngủ, tôi nằm im lìm, mặt đen sẫm. Thức dậy, tôi có thể đưa bạn chu du khắp nơi, khám phá thế giới hấp dẫn, đầy ắp sắc màu. Bạn có thể xem phim, nghe nhạc để có phút giây thư giãn, ấm áp. Tôi là ai?
Đọc thầm và tìm các tiếng có vần: ap, ăp, âp
Khi ngủ, tôi nằm im lìm, mặt đen sẫm. Thức dậy, tôi có thể đưa bạn chu du khắp nơi, khám phá thế giới hấp dẫn, đầy ắp sắc màu. Bạn có thể xem phim, nghe nhạc để có phút giây thư giãn, ấm áp. Tôi là ai?
Đọc trơn các tiếng mới
Đọc cả câu, nối tiếp nhau
Ảnh
Trắc nghiệm 1
Bài tập trắc nghiệm
Khi ngủ, tôi thế nào?
Nằm im lìm
Mặt đen sẫm
Nằm im lìm, mặt đen sẫm
Trắc nghiệm 2
Bài tập trắc nghiệm
Thức dậy, tôi có thể làm gì?
Đưa bạn đi chu du khắp nơi
Đưa bạn đi khám phá thế giới đầy sắc màu
Cả 2 phương án trên
Trắc nghiệm 3
Bài tập trắc nghiệm
Bạn có thể làm gì nếu có "tôi"?
Xem phim, nghe nhạc
Xem phim, đọc truyện
Nghe nhạc, đọc truyện
Nói theo tranh
Quan sát tranh
Đồ dùng quen thuộc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Học sinh nói về những đồ vật quen thuộc như: cặp sách, ô, mũ bảo hiểm, mũ
Nói
Khi nào em phải dùng mũ bảo hiểm/ mũ vải/ ô/ cặp sách? Em có đồ dùng quen thuộc nào muốn giới thiệu với các bạn?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Củng cố
Củng cố
Tìm một số từ có chứa các vần: ap, ăp, âp
Đặt câu với những từ vừa tìm được
Cô nhận xét chung về giờ học, động viên học sinh
Ảnh
Dặn dò (Các con ôn lại các vần ap, ăp, âp và thực hành giao tiếp ở nhà)
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 53: AP ĂP ÂP TIẾNG VIỆT, LỚP 1
Ảnh
Ôn và khởi động
Hát (Cả lớp hát bài: "Đi học")
Ôn bài cũ
Hôm trước, chúng ta được học những vần nào?
Đọc cho cô những từ ứng dụng của bài trước
Viết bảng: ut, ưt, bút, mứt
Ảnh
Nhận biết
Quan sát (Quan sát tranh và trả lời câu hỏi)
Em thấy gì trong tranh?
Trong tranh là bạn nhỏ được mẹ đưa đến trường bằng xe đạp.
Ảnh
Đọc (Lớp nghe cô đọc mẫu và đọc theo cô)
Mẹ đạp xe đưa Hà đến lớp Khắp phố tấp nập thật là vui
Đọc cả câu
Mẹ đạp xe/ đưa Hà đến lớp. Khắp phố tấp nập / thật là vui
Hình vẽ
Vần mới: ap, ăp, âp
Đọc
Đọc vần 1 (So sánh vần)
ap ăp âp
Giống nhau:
ap ăp âp
Khác nhau:
ap ăp âp
Ảnh
Ảnh
Đọc vần 2 (Đọc vần : ap, ăp, âp)
1. Đánh vần
a - pờ - ap á - pờ - ăp ớ - pờ - âp
2. Đọc trơn
ap - ăp - âp
3. Ghép chữ tạo vần
ap - ăp - âp
Ảnh
Đọc tiếng 1 (Đọc tiếng mẫu)
Mô hình tiếng "đạp"
Đánh vần: đờ - áp - đáp - nặng - đạp
Đọc trơn: đạp
Ảnh
Đọc tiếng 2
rạp - sạp - tháp bắp - cặp - gặp đập - mập - nấp
1. Đánh vần và đọc trơn
2. Ghép các chữ cái tạo thành tiếng
Tạo các tiếng có vần: ap, ăp, âp
Phân tích cách ghép, đọc trơn từ tìm được
Đọc từ ngữ 1 (Quan sát và cho cô biết: em nhìn thấy gì trong tranh?)
xe đạp
xe đạp
Hình vẽ
Hình vẽ
đ
ap
đạp
cặp da
cặp da
Hình vẽ
Hình vẽ
c
ăp
cặp
cá mập
cá mập
Hình vẽ
Hình vẽ
m
âp
mập
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Đọc từ ngữ 2 (Đọc trơn nối tiếp:xe đạp, cặp da, cá mập)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Viết
Viết bảng (Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa)
Mẫu chữ
- Các em quan sát cô viết mẫu và nêu quy trình viết vần: ap, ăp, âp
-Các em viết bảng: ap, ăp, âp, cặp, mập
Ảnh
Viết vở
Mẫu chữ
-Các em viết vào vở tập viết các vần: ap, ăp, âp và các từ ngữ: cặp da, cá mập.
Ảnh
Đọc đoạn văn
Đọc (Nghe cô đọc mẫu đoạn văn và thực hiện yêu cầu)
Khi ngủ, tôi nằm im lìm, mặt đen sẫm. Thức dậy, tôi có thể đưa bạn chu du khắp nơi, khám phá thế giới hấp dẫn, đầy ắp sắc màu. Bạn có thể xem phim, nghe nhạc để có phút giây thư giãn, ấm áp. Tôi là ai?
Đọc thầm và tìm các tiếng có vần: ap, ăp, âp
Khi ngủ, tôi nằm im lìm, mặt đen sẫm. Thức dậy, tôi có thể đưa bạn chu du khắp nơi, khám phá thế giới hấp dẫn, đầy ắp sắc màu. Bạn có thể xem phim, nghe nhạc để có phút giây thư giãn, ấm áp. Tôi là ai?
Đọc trơn các tiếng mới
Đọc cả câu, nối tiếp nhau
Ảnh
Trắc nghiệm 1
Bài tập trắc nghiệm
Khi ngủ, tôi thế nào?
Nằm im lìm
Mặt đen sẫm
Nằm im lìm, mặt đen sẫm
Trắc nghiệm 2
Bài tập trắc nghiệm
Thức dậy, tôi có thể làm gì?
Đưa bạn đi chu du khắp nơi
Đưa bạn đi khám phá thế giới đầy sắc màu
Cả 2 phương án trên
Trắc nghiệm 3
Bài tập trắc nghiệm
Bạn có thể làm gì nếu có "tôi"?
Xem phim, nghe nhạc
Xem phim, đọc truyện
Nghe nhạc, đọc truyện
Nói theo tranh
Quan sát tranh
Đồ dùng quen thuộc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Học sinh nói về những đồ vật quen thuộc như: cặp sách, ô, mũ bảo hiểm, mũ
Nói
Khi nào em phải dùng mũ bảo hiểm/ mũ vải/ ô/ cặp sách? Em có đồ dùng quen thuộc nào muốn giới thiệu với các bạn?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Củng cố
Củng cố
Tìm một số từ có chứa các vần: ap, ăp, âp
Đặt câu với những từ vừa tìm được
Cô nhận xét chung về giờ học, động viên học sinh
Ảnh
Dặn dò (Các con ôn lại các vần ap, ăp, âp và thực hành giao tiếp ở nhà)
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất