Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 8. Acid
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:54' 26-09-2023
Dung lượng: 9.2 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:54' 26-09-2023
Dung lượng: 9.2 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 8. ACID
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Ảnh
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
BÀI 8. ACID
Khởi động
Khởi động
Ảnh
- Khởi động:
Các loại quả trong hình dưới đây có đặc điểm gì giống nhau? Theo em, vì sao chúng lại có đặc điểm giống nhau đó?
Ảnh
I. Khái niệm Acid
- Tìm hiểu
I. Khái niệm acid
Ảnh
Ảnh
- Tìm hiểu:
Ảnh
- Thảo luận
- Thảo luận:
Ảnh
Ảnh
Câu 1: Nêu đặc điểm chung về thành phần phân tử của các acid
- Kết luận
- Kết luận:
Hình vẽ
Ảnh
Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion latex(H^+). Acid tạo ra latex(ion H^+) theo sơ đồ sau: Acid -> ion latex(H^+) + ion âm gốc acid
- Ví dụ
Ví dụ:
Ảnh
HCl latex(H^+) + latex(Cl^-)
Hình vẽ
Hydrochloric acid
Ion hydrogen
Ion chloride
latex(H_2SO_4) latex(2H^+) + latex(SO_4^(2-))
Sulfuric acid
Ion hydrogen
Ion sulfate
Hình vẽ
- Luyện tập (- Luyện tập)
Ảnh
Ảnh
Câu 1: Viết sơ đồ tạo thành ion latex(H^+) từ nitric acid latex(HNO_3)
II. Tính chất hóa học của axit
1. Làm đổi màu chất chỉ thị
II. Tính chất hóa học của axit
1. Làm đổi màu chất chỉ thị
- Quan sát thí nghiệm 1: Mô tả các hiện tượng xảy ra.
- Kết luận
- Kết luận:
Ảnh
Ảnh
Dung dịch acid làm đổi màu quỳ tím sang màu đỏ. Quỳ tím được dùng làm chất chỉ thị màu để nhận ra dung dịch acid.
- Luyện tập
Câu 2: Khi thảo luận về tác dụng của dung dịch acid với quỳ tím có hai ý kiến sau: a) Nước làm quỳ tím đổi màu. b) Dung dịch acid làm quỳ tím đổi màu. Đề xuất 1 thí nghiệm để xác định ý kiến đúng trong 2 ý kiến trên.
Ảnh
- Luyện tập:
+ Câu 3 (- Luyện tập)
Ảnh
Câu 3: Lần lượt nhỏ lên ba mẩu giấy quỳ tím mỗi dung dịch sau: a) Nước đường b) Nước chanh c) Nước muối ( Dung dịch NaCl) Trường hợp nào quỳ tím sẽ chuyển sang màu đỏ?
2. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với kim loại
- Quan sát TN 2: Mô tả các hiện tượng xảy ra. Những dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hoá học giữa dung dịch HCl và Zn?
- Nhận xét
Ảnh
Dung dịch HCL đã phãn ứng với Zn tạo ra chất khí. Phương trình hoá học:
- Nhận xét:
Zn + 2HCl -> latex(ZnCl_2) + latex(H_2uarr)
Zinc Hydrochloric acid Zinc chloride Hydrogen
Dung dịch các acid khác nhác sulfuric acid loãng, acetic aci,... cũng có phản ứng hoá học với nhiều kim loại tạo ra muối và khí hydrogen.
- Kết luận
- Kết luận:
Ảnh
Ảnh
Dung dịch acid tác dụng được với nhiều kim loại tạo ra muối và khí hydrogen.
Acid + Kim loại -> Muối + Hydrogen
- Luyện tập
Câu 4: Viết phương trình hóa học xảy ra trong các TH sau: a) dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Zn b) dung dịch HCl loãng tác dụng với Mg
Ảnh
- Luyện tập:
- Vận dụng (- Vận dụng)
Ảnh
Câu 1: Người ta thường tránh muối dưa, cà trong các dụng cụ làm bằng nhôm. Cho biết lí do của việc làm trên.
III. Ứng dụng của một số Acid
1. Hydrochloric acid (HCl)
III. Ứng dụng của một số Acid
Câu hỏi 2. Dựa vào hình 8.2 Nêu số ứng dụng của Hydrochloric acid.
1. Hydrochloric acid (HCl)
Ảnh
Ảnh
- Kết luận
- Kết luận:
Ảnh
Hydrochloric acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hoá thức ăn. Được sử dụng nhiều trong công nghiệp. Ứng dụng: tẩy rửa kim loại, điều chế glucose, sản xuất chất dẻo, sản xuất dược phẩm.
2. Sulfuric acid latex(H_2SO_4)
2. Sulfuric acid latex(H_2SO_4)
Ảnh
Ảnh
Câu hỏi 3. Dựa vào hình 8.3 Nêu một số ứng dụng của Sulfuric acid.
- Kết luận
- Kết luận:
Ảnh
Sulfuric acid là một hoá chất quan trọng được sử dụng nhiều trong công nghiệp. Ứng dụng: sản xuất giấy, tơ sợ; sản xuất ắc quy; sản xuất chất dẻo; sản xuất phân bón; sản xuất sơn.
3. Acetic acid latex(CH_3COOH)
3. Acetic acid latex(CH_3COOH)
Ảnh
Câu hỏi 4. Dựa vào hình 8.4 Nêu một số ứng dụng của Acetic acid
Ảnh
- Kết luận
- Kết luận:
Ảnh
Acetic acid là một acid hữu cơ có trong giấm ăn với nồng độ khoảng 4%. Ứng dụng: sản xuất tơ nhân tạo, sản xuất thuộc diệt côn trùng, sản xuất phẩm nhộm, sản xuất dược phẩm, sản xuất chất dẻo.
- Vận dụng (- Vận dụng)
Ảnh
Câu 2. Nêu tên một số món ăn sử dụng giấm ăn trong quá trình chế biến.
Dặn dò
- Dặn dò
Ảnh
Dặn Dò
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài mới: "Bài 9. Base".
- Kết luận
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Ảnh
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
BÀI 8. ACID
Khởi động
Khởi động
Ảnh
- Khởi động:
Các loại quả trong hình dưới đây có đặc điểm gì giống nhau? Theo em, vì sao chúng lại có đặc điểm giống nhau đó?
Ảnh
I. Khái niệm Acid
- Tìm hiểu
I. Khái niệm acid
Ảnh
Ảnh
- Tìm hiểu:
Ảnh
- Thảo luận
- Thảo luận:
Ảnh
Ảnh
Câu 1: Nêu đặc điểm chung về thành phần phân tử của các acid
- Kết luận
- Kết luận:
Hình vẽ
Ảnh
Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion latex(H^+). Acid tạo ra latex(ion H^+) theo sơ đồ sau: Acid -> ion latex(H^+) + ion âm gốc acid
- Ví dụ
Ví dụ:
Ảnh
HCl latex(H^+) + latex(Cl^-)
Hình vẽ
Hydrochloric acid
Ion hydrogen
Ion chloride
latex(H_2SO_4) latex(2H^+) + latex(SO_4^(2-))
Sulfuric acid
Ion hydrogen
Ion sulfate
Hình vẽ
- Luyện tập (- Luyện tập)
Ảnh
Ảnh
Câu 1: Viết sơ đồ tạo thành ion latex(H^+) từ nitric acid latex(HNO_3)
II. Tính chất hóa học của axit
1. Làm đổi màu chất chỉ thị
II. Tính chất hóa học của axit
1. Làm đổi màu chất chỉ thị
- Quan sát thí nghiệm 1: Mô tả các hiện tượng xảy ra.
- Kết luận
- Kết luận:
Ảnh
Ảnh
Dung dịch acid làm đổi màu quỳ tím sang màu đỏ. Quỳ tím được dùng làm chất chỉ thị màu để nhận ra dung dịch acid.
- Luyện tập
Câu 2: Khi thảo luận về tác dụng của dung dịch acid với quỳ tím có hai ý kiến sau: a) Nước làm quỳ tím đổi màu. b) Dung dịch acid làm quỳ tím đổi màu. Đề xuất 1 thí nghiệm để xác định ý kiến đúng trong 2 ý kiến trên.
Ảnh
- Luyện tập:
+ Câu 3 (- Luyện tập)
Ảnh
Câu 3: Lần lượt nhỏ lên ba mẩu giấy quỳ tím mỗi dung dịch sau: a) Nước đường b) Nước chanh c) Nước muối ( Dung dịch NaCl) Trường hợp nào quỳ tím sẽ chuyển sang màu đỏ?
2. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với kim loại
- Quan sát TN 2: Mô tả các hiện tượng xảy ra. Những dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hoá học giữa dung dịch HCl và Zn?
- Nhận xét
Ảnh
Dung dịch HCL đã phãn ứng với Zn tạo ra chất khí. Phương trình hoá học:
- Nhận xét:
Zn + 2HCl -> latex(ZnCl_2) + latex(H_2uarr)
Zinc Hydrochloric acid Zinc chloride Hydrogen
Dung dịch các acid khác nhác sulfuric acid loãng, acetic aci,... cũng có phản ứng hoá học với nhiều kim loại tạo ra muối và khí hydrogen.
- Kết luận
- Kết luận:
Ảnh
Ảnh
Dung dịch acid tác dụng được với nhiều kim loại tạo ra muối và khí hydrogen.
Acid + Kim loại -> Muối + Hydrogen
- Luyện tập
Câu 4: Viết phương trình hóa học xảy ra trong các TH sau: a) dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Zn b) dung dịch HCl loãng tác dụng với Mg
Ảnh
- Luyện tập:
- Vận dụng (- Vận dụng)
Ảnh
Câu 1: Người ta thường tránh muối dưa, cà trong các dụng cụ làm bằng nhôm. Cho biết lí do của việc làm trên.
III. Ứng dụng của một số Acid
1. Hydrochloric acid (HCl)
III. Ứng dụng của một số Acid
Câu hỏi 2. Dựa vào hình 8.2 Nêu số ứng dụng của Hydrochloric acid.
1. Hydrochloric acid (HCl)
Ảnh
Ảnh
- Kết luận
- Kết luận:
Ảnh
Hydrochloric acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hoá thức ăn. Được sử dụng nhiều trong công nghiệp. Ứng dụng: tẩy rửa kim loại, điều chế glucose, sản xuất chất dẻo, sản xuất dược phẩm.
2. Sulfuric acid latex(H_2SO_4)
2. Sulfuric acid latex(H_2SO_4)
Ảnh
Ảnh
Câu hỏi 3. Dựa vào hình 8.3 Nêu một số ứng dụng của Sulfuric acid.
- Kết luận
- Kết luận:
Ảnh
Sulfuric acid là một hoá chất quan trọng được sử dụng nhiều trong công nghiệp. Ứng dụng: sản xuất giấy, tơ sợ; sản xuất ắc quy; sản xuất chất dẻo; sản xuất phân bón; sản xuất sơn.
3. Acetic acid latex(CH_3COOH)
3. Acetic acid latex(CH_3COOH)
Ảnh
Câu hỏi 4. Dựa vào hình 8.4 Nêu một số ứng dụng của Acetic acid
Ảnh
- Kết luận
- Kết luận:
Ảnh
Acetic acid là một acid hữu cơ có trong giấm ăn với nồng độ khoảng 4%. Ứng dụng: sản xuất tơ nhân tạo, sản xuất thuộc diệt côn trùng, sản xuất phẩm nhộm, sản xuất dược phẩm, sản xuất chất dẻo.
- Vận dụng (- Vận dụng)
Ảnh
Câu 2. Nêu tên một số món ăn sử dụng giấm ăn trong quá trình chế biến.
Dặn dò
- Dặn dò
Ảnh
Dặn Dò
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài mới: "Bài 9. Base".
- Kết luận
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất