Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:45' 07-11-2024
    Dung lượng: 1.1 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 12. VIẾT SỐ ĐO ĐẠI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 12. VIẾT SỐ ĐO ĐẠI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
    CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN
    Khám phá
    Mở đầu(a)
    Ảnh
    Cách làm Ví dụ 1: 2m 15cm = 2Latex(15/100)m = 2,15m. Vậy: 2m 15cm = 2,15m. 1kg 250 g = 1Latex(250/1000)kg = 1,250 kg. 1,250kg = 1,25 kg. Vậy: 1kg 250 g = 1,25kg.
    Ảnh
    Ảnh
    Mở đầu(b)
    Ví dụ 2: 275 g = Latex(275/1000) kg = 0,275 kg. Vậy: 275g = 0,27kg. 125 m = Latex(125/1000) km = 0,125 km. Vậy: 125 m = 0,125 km.
    Ảnh
    Ảnh
    Hoạt động
    Bài 1
    Giải Toán lớp 5 trang 43 Bài 1: Tìm số thập phân thích hợp.
    Lời giải:
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Giải Toán lớp 5 trang 43 Bài 2: Tìm số thập phân thích hợp. a) 3 kg 725 g = ? kg 8 kg 75 g = ? kg 560 g = ? kg b) 1 tấn 5 tạ = ? tấn 2 tấn 325 kg = ? tấn 1 450 kg = ? tấn
    Lời giải: a) 3 kg 725 g = 3Latex(725/1000) kg = 3,725 kg 8 kg 75 g = 8Latex(75/1000) kg = 8,075 kg 560 g = Latex(5601000) kg = 0,56 kg b) 1 tấn 5 tạ =1Latex(5/10) tấn = 1,5 tấn 2 tấn 325 kg = 2Latex(235/1000) tấn = 2,235 tấn 1 450 kg = Latex(1450/1000) tấn = 1Latex(450/1000) tấn = 1,45 tấn
    Bài 3
    Giải Toán lớp 5 trang 43 Bài 3: a) Tìm số thập phân thích hợp. 1 km 75 m = ?km b) Đ, S? Đoạn đường nào dài hơn? • Đoạn đường AB ? • Đoạn đường AC ?
    Bài giải: a) 1 km 75 m = 1Latex(75/1000) km = 1,075 km b) Ta có: 1,075 km < 1,2 km. Vậy đoạn đường AB dài hơn. Ta điền như sau: • Đoạn đường AB Đ • Đoạn đường AC S
    Ảnh
    Khám phá 2
    Mở đầu(a)
    Ví dụ 1: Viết 1 Latex(m^2) 60 Latex(dm^2) dưới dạng số thập phân với đơn vị mét vuông
    Ảnh
    Ảnh
    1 Latex(m^2) 60 Latex(dm^2) = 1Latex(60/100)Latex(m^2) = 1,6Latex(m^2).Vậy 1 Latex(m^2) 60 Latex(dm^2) = 1,6Latex(m^2).
    Ví dụ 2: Viết 56 Latex(dm^2) dưới dạng số thập phân với đơn vị mét vuông
    Ảnh
    56 Latex(dm^2) = Latex(56/100)Latex(m^2) = 0,56Latex(m^2) . Vậy 56Latex(dm^2) = 0,56 Latex(m^2)
    Mở đầu(b)
    Ví dụ 2: 275 g = Latex(275/1000) kg = 0,275 kg. Vậy: 275g = 0,27kg. 125 m = Latex(125/1000) km = 0,125 km. Vậy: 125 m = 0,125 km.
    Ảnh
    Ảnh
    Hoạt động 2
    Bài 1
    Giải Toán lớp 5 trang 45 Bài 1: Tìm số thập phân thích hợp.
    Lời giải: a) 8 Latex(m^2) 75 dm2 = 8Latex(75/100) Latex(m^2) = 8,75 Latex(m^2) 3Latex(m^2) 6Latex(dm^2) = 3Latex(6/100)Latex(m^2) = 3,06 Latex(m^2) 120 Latexd(m^2) = Latex(120/100) Latex(m^2) = 1Latex(20/100) Latex(m^2) = 1,2 Latex(m^2) b) 4 Latex(dm^2) 25 Latex(cm^2) = 4Latex(25/100) Latex(dm^2) = 4,25 Latex(dm^2) 2 Latex(dm^2) 5 Latex(cm^2) = 25100 Latex(dm^2) = 2,05 Latex(dm^2) 85 Latex(cm^2) = Latex(85/100) Latex(dm^2) = 0,85 Latex(dm^2)
    Ảnh
    Bài 2
    Giải Toán lớp 5 trang 45 Bài 2: Đ, S?
    Lời giải: Ta có: 4 Latex(cm^2) 15 Latex(mm^2) = 4,15 Latex(mm^2) > 3,95 Latex(mm^2) Vậy Hình A có diện tích lớn hơn Ta điền như sau: • Mai nói: Hình A có diện tích lớn hơn. Đ • Việt nói: Hình B có diện tích lớn hơn. S
    Ảnh
    Luyện tập
    Bài 1
    Giải Toán lớp 5 trang 45 Bài 1: Tìm số thập phân thích hợp.
    Lời giải: a) 8m 7dm = 8Latex(7/10) m = 8,7 m 4 m 8 cm = 4Latex(8/100) m = 4,08 m 5 cm 6 mm = 5Latex(6/10) cm = 5,6 cm b) 215 cm = Latex(215/100) m = 2Latex(15/100) m = 2,15 m 76 mm = Latex(76/10) cm = 7Latex(6/10) cm = 7,6 cm 9 mm = Latex(9/10) cm = 0,9 cm
    Ảnh
    Bài 2
    Giải Toán lớp 5 trang 45 Bài 2: Các con vật có cân nặng như hình vẽ.
    Lời giải:a) Điền số thập phân thích hợp: 6 kg 75 g = 6Latex(75/1000) kg = 6,075 kg 6 100 g = 6Latex(100/1000) kg = 6Latex(100/1000) kg = 6,1 kg b) Đáp án đúng là: B Ta có: 6,075 kg < 6,095 kg < 6,1 kg Vậy con ngỗng nặng nhất
    Ảnh
    a) Tìm số thập phân thích hợp. b) Chọn câu trả lời đúng. Con vật nào nặng nhất? A. Thỏ B. Ngỗng C. Mèo
    Ảnh
    Bài 3
    Giải Toán lớp 5 trang 46 Bài 3: a) Tìm số thập phân thích hợp.
    Lời giải: a) 6/ 260 m/ = 6Latex(260/1000) / = 6,26 / 5 / 75 ml = 5Latex(75/1000)/ = 5,075 / 3 452 m/ = Latex(3452/1000) / = 3Latex(452/1000) / = 3,452 / 750 ml = Latex(750/1000)/ = 0,75 / b) So sánh phần nguyên: 0 < 3 < 5 < 6 Suy ra 0,75 < 3,452 < 5,075 < 6,26 Các số thập phân tìm được ở câu a được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,75; 3,452; 5,075; 6,26
    Ảnh
    b) Sắp xếp các số thập phần tìm được ở cầu a theo thứ tự từ bé đến lớn.
    Bài 4
    Giải Toán lớp 5 trang 46 Bài 4: Chọn câu trả lời đúng. Có ba bức tranh tưởng • Bức tranh về bảo vệ môi trường có diện tích là 5,3 Latex(m^2) • Bức tranh về an toàn giao thông có diện tích là 5 Latex(m^2) 8 Latex(dm^2); • Bức tranh về phòng chống dịch Covid có diện tích là 5 Latex(m^2) 9 Latex(dm^2) Bức tranh nào có diện tích bé nhất? A. Bức tranh về bảo vệ môi trường B. Bức tranh về an toàn giao thông C. Bức tranh về phòng chống dịch Covid
    Lời giải: Đáp án đúng là: B 5 Latex(m^2) 8 Latex(dm^2) = 5 Latex(m^2) + Latex(8/100) = 5,08 Latex(m^2) 5 Latex(m^2) 9 Latex(dm^2) = 5 Latex(m^2) + Latex(9/100) = = 5,09 Latex(m^2) So sánh: 5,08 < 5,09 < 5,3 Vậy bức tranh về an toàn giao thông có diện tích bé nhất.
    Dặn dò
    Dặn dò
    DẶN DÒ
    Các em hãy ôn lại kiến thức bài học ngày hôm nay Xem lại các ví dụ trong bài học hôm nay để hiểu rõ từng bước thực hiện. Hoàn thành các bài tập trong sách giáo khoa hoặc vở bài tập. Đọc trước nội dung bài mới để nắm sơ qua những gì sẽ học vào buổi tới.
    Kết thúc
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓