Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 9. Từ đồng nghĩa

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:47' 23-06-2015
    Dung lượng: 2.0 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA I. TÌM HIỂU CHUNG
    1. Ví dụ:
    I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Ví dụ 1 – Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư” Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này. Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây. chiếu, soi, tỏa … nhìn, ngó, nhòm, dòm, liếc, …. Ví dụ 2:
    * Ví dụ 2. Trông Nhìn Chăm sóc Đợi (ngó, nhòm, liếc…) (giữ gìn, coi sóc…) (chờ, mong, ngóng…) - Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi. - Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về. - Món quà anh gửi, tôi đã trao tận tay chị ấy rồi. - Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về. 2. Ghi nhớ:
    TỪ ĐỒNG NGHĨA - Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. - Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau. Bài tập nhanh:
    BÀI TẬP NHANH 1 Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Thời gian 3 phút Đáp án:
    Nhóm 1 Gan dạ Nhà thơ Mổ xẻ Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước Máy thu thanh Xe hơi Dương cầm bố ngô heo Can đảm Thi nhân Phẫu thuật Ra-đi-ô Ô tô Pi-a-nô ba/ cha bắp lợn Đồng nghĩa giữa từ mượn và thuần Việt Đồng nghĩa giữa từ toàn dân và từ địa phương Nhóm 2 Nhóm 3 Bài tập 2/SGK trang 15:
    Tìm từ có gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các từ sau đây: - Máy thu thanh - Sinh tố - Xe hơi - Dương cầm - Ra-đi-ô - Vi-ta-min - Ô tô - Pi-a-nô Bài tập 2 (SGK/115) Lưu ý:
    Lưu ý: - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. - Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. (Truyện cổ Cu-ba) Cùng chỉ cái chết Khác nhau sắc thái Các từ này không thể thay thế cho nhau Quan sát hình ảnh:
    Quan sát hình ảnh Lợn-Heo Mũ-Nón Kính-Kiếng Quả na-Trái Mãng Cầu 3. Các loại từ đồng nghĩa:
    3. CÁC LOẠI TỪ ĐỒNG NGHĨA - Từ đồng nghĩa hoàn toàn : Không phân biệt nhau về sắc thái ý nghĩa. - Từ đồng nghĩa không hoàn toàn : có sắc thái ý nghĩa khác nhau. Các ví dụ:
    - Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao) - Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu trái mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn quả xoài xanh, Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa. (Ca dao) II. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG NGHĨA
    Ví dụ 1:
    III. Söû duïng töø ñoàng nghóa VD1. Hãy thay thế các từ đồng nghĩa quả và trái, bỏ mạng và hi sinh trong các ví dụ ở mục trước và rút ra nhận xét. - Quaû vaø traùi coù theå thay theá cho nhau vì saéc thaùi yù nghóa trung hoaø - Hi sinh vaø boû maïng khoâng theå thay theá cho nhau vì noù coù saéc thaùi yù nghóa khaùc nhau. Ví dụ 2:
    VD2. Tại sao đoạn trích trong Chinh phụ ngâm khúc lấy tiêu đề là Sau phút chia li mà không là Sau phút chia tay ? * Chia li vaø chia tay khoâng theå thay theá cho nhau vì: - Chia li: nghóa laø chia tay laâu daøi, thaäm chí laø vónh bieät vì keû ñi laø ngöôøi ra traän - Chia tay: chæ mang tính chaát taïm thôøi, thöôøng laø seõ gaëp laïi trong moät töông lai gaàn Ghi nhớ:
    II. Söû duïng töø ñoàng nghóa * Ghi nhớ: Khoâng phaûi bao giôø töø ñoàng nghóa cuõng coù theá thay theá cho nhau. Khi noùi cuõng nhö khi vieát, caàn caân nhaéc ñeå choïn trong soá caùc töø ñoàng nghóa nhöõng töø theå hieän ñuùng thöïc teá khaùch quan vaø saéc thaùi bieåu caûm. Bài tập 3:
    Bài tập 3 (SGK/115) Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông) VD: heo - lợn xà bông - xà phòng ghe - thuyền cây viết - cây bút thau - chậu siêu - ấm Bài tập 4:
    Bài tập 4/115. Hãy thay thế các từ in đậm trong các câu sau : Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi. Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về. Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu. Anh đừng làm như thế người ta nói cho ấy Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi. Món quà anh gửi, tôi đã trao tận tay chị ấy rồi. Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về. Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã phàn nàn. Anh đừng làm như thế người ta cười cho ấy Cụ ốm nặng đã mất hôm qua rồi. Bài tập 5:
    Bài tập 5: Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm đồng nghĩa: cho, tặng, biếu người trao vật có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng. người trao vật không phân biệt ngôi thứ với người nhận vật được trao, thường để khen ngợi, khuyến khích, tỏ lòng quí mến. người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận. Biếu: Tặng: Cho: Phân biệt nghĩa của các từ trong nhóm :
    Bài tập 5: Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm đồng nghĩa: tu, nhấp, nốc uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi, thường là để cho biết vị. uống nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục. Nhấp: Nốc: uống nhiều liền một mạch, bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng (chai hay vòi ấm). Tu: Bài tập 6:
    Bài 6/116. Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau:
    Sơ đồ từ duy:
    Dặn dò:
    HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Về nhà học bài, làm bài tập 7, 8,9. - Tìm trong một số văn bản đã học những cặp từ đồng nghĩa. - Soạn bài “ Cách lập ý của bài văn biểu cảm”. - Tìm trong một số văn bản các cặp từ đồng nghĩa Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓