Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 30. Tổng kết chương II : Nhiệt học
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:23' 01-07-2015
Dung lượng: 1'021.0 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:23' 01-07-2015
Dung lượng: 1'021.0 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 34. TỔNG KẾT CHƯƠNG II. NHIỆT HỌC Ôn tập
C1:
I. ÔN TẬP Thể tích của các chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm?
C2:
I. ÔN TẬP Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào nở vì nhiệt ít nhất?
C4:
I. ÔN TẬP Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống.
C5:
Hãy điền vào đường chấm chấm trong sơ đồ tên gọi của các sự chuyển thể ứng với các mũi tên. Nóng chảy Bay hơi Ngưng tụ Đông đặc I. ÔN TẬP C6:
I. ÔN TẬP Các chất khác nhau có nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không? Nhiệt độ này gọi là gì?
C7:
I. ÔN TẬP Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn có tăng không khi ta vẫn tiếp tục đun?
C8:
I. ÔN TẬP Các chất lỏng có bay hơi ở cùng một nhiệt độ nhất định không? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
C9:
I. ÔN TẬP Ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng, cho dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ? Sự bay hơi của chất lỏng ở nhiệt độ đó có đặc điểm gì?
Vận dụng
C1:
II. VẬN DỤNG Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng?
A. Rắn - khí - lỏng
B. Lỏng - rắn - khí
C. Rắn - lỏng - khí
D. Lỏng - khí - rắn
C2:
II. VẬN DỤNG Nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau đây có thể đo được nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thuỷ ngân
D. Cả 3 không dùng được
C3:
II. VẬN DỤNG Tại sao trên đường ống dẫn hơi phải có những đoạn uốn cong (Hình 30.1). Hãy vẽ lại đường ống này khi đường ống nóng lên, lạnh đi ? Nóng lên Lạnh đi C4:
Hãy sử dụng số liệu trong bảng 30.1 (SGK) để trả lời các câu hỏi sau: a. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? - Sắt có nhiệt độ nóng chảy cao nhất b. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. - Rượu có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất d. Hình 30.2 vẽ một thang đo nhiệt độ từ latex(200^0C) đến latex(1600^0C). Hãy chỉ nhiệt độ tương ứng cho các chất: II. VẬN DỤNG: C4:
II. VẬN DỤNG Ở nhiệt độ của lớp học, có thể có hơi của chất nào trong các chất sau đây:
Hơi nước.
Hơi đồng.
Hơi thuỷ ngân.
Hơi sắt.
C5:
II. VẬN DỤNG An và Bình cùng luộc khoai. Khi nồi khoai bắt đầu sôi, Bình bảo nên rút bớt củi ra, chỉ để ngọn lửa nhỏ, đủ cho nồi khoai tiếp tục sôi. An lại nói, tiếp tục chất thêm củi nữa, để ngọn lửa cháy thật to, thì nước luộc khoai càng nóng. Như vậy khoai càng mau chín. Ý kiến nào đúng? Tại sao?
C6:
II. VẬN DỤNG Hình 30.3 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi:
Ô chữ:
Hãy diễn tả nội dung của từ trong các ô hàng dọc
Tên gọi sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng (8ô)
Tên gọi sự chuyển từ thể lỏng sang khí (hay hơi) (6ô)
Một yếu tố tác động đến sự bay hơi (3ô)
Việc ta phải làm để kiểm tra các dự đoán (9ô)
Một yếu tố nữa tác động đến sự bay hơi (9ô)
Tên gọi sự chuyển từ thể lỏng sang rắn (7ô)
Tứ dùng để chỉ sự nhanh chậm (7ô)
III. GIẢI TRÍ: Ô CHỮ VỀ SỰ CHUYỂN THỂ Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
• Làm các bài tập từ 25.1 đến 25.12 SBT • Đọc phần có thể em chưa biết (sgk/83). • Chuẩn bị học kỹ các phần để thi HK II đạt kết quả cao. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 34. TỔNG KẾT CHƯƠNG II. NHIỆT HỌC Ôn tập
C1:
I. ÔN TẬP Thể tích của các chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm?
C2:
I. ÔN TẬP Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào nở vì nhiệt ít nhất?
C4:
I. ÔN TẬP Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống.
C5:
Hãy điền vào đường chấm chấm trong sơ đồ tên gọi của các sự chuyển thể ứng với các mũi tên. Nóng chảy Bay hơi Ngưng tụ Đông đặc I. ÔN TẬP C6:
I. ÔN TẬP Các chất khác nhau có nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không? Nhiệt độ này gọi là gì?
C7:
I. ÔN TẬP Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn có tăng không khi ta vẫn tiếp tục đun?
C8:
I. ÔN TẬP Các chất lỏng có bay hơi ở cùng một nhiệt độ nhất định không? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
C9:
I. ÔN TẬP Ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng, cho dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ? Sự bay hơi của chất lỏng ở nhiệt độ đó có đặc điểm gì?
Vận dụng
C1:
II. VẬN DỤNG Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng?
A. Rắn - khí - lỏng
B. Lỏng - rắn - khí
C. Rắn - lỏng - khí
D. Lỏng - khí - rắn
C2:
II. VẬN DỤNG Nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau đây có thể đo được nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thuỷ ngân
D. Cả 3 không dùng được
C3:
II. VẬN DỤNG Tại sao trên đường ống dẫn hơi phải có những đoạn uốn cong (Hình 30.1). Hãy vẽ lại đường ống này khi đường ống nóng lên, lạnh đi ? Nóng lên Lạnh đi C4:
Hãy sử dụng số liệu trong bảng 30.1 (SGK) để trả lời các câu hỏi sau: a. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? - Sắt có nhiệt độ nóng chảy cao nhất b. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. - Rượu có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất d. Hình 30.2 vẽ một thang đo nhiệt độ từ latex(200^0C) đến latex(1600^0C). Hãy chỉ nhiệt độ tương ứng cho các chất: II. VẬN DỤNG: C4:
II. VẬN DỤNG Ở nhiệt độ của lớp học, có thể có hơi của chất nào trong các chất sau đây:
Hơi nước.
Hơi đồng.
Hơi thuỷ ngân.
Hơi sắt.
C5:
II. VẬN DỤNG An và Bình cùng luộc khoai. Khi nồi khoai bắt đầu sôi, Bình bảo nên rút bớt củi ra, chỉ để ngọn lửa nhỏ, đủ cho nồi khoai tiếp tục sôi. An lại nói, tiếp tục chất thêm củi nữa, để ngọn lửa cháy thật to, thì nước luộc khoai càng nóng. Như vậy khoai càng mau chín. Ý kiến nào đúng? Tại sao?
C6:
II. VẬN DỤNG Hình 30.3 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi:
Ô chữ:
Hãy diễn tả nội dung của từ trong các ô hàng dọc
Tên gọi sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng (8ô)
Tên gọi sự chuyển từ thể lỏng sang khí (hay hơi) (6ô)
Một yếu tố tác động đến sự bay hơi (3ô)
Việc ta phải làm để kiểm tra các dự đoán (9ô)
Một yếu tố nữa tác động đến sự bay hơi (9ô)
Tên gọi sự chuyển từ thể lỏng sang rắn (7ô)
Tứ dùng để chỉ sự nhanh chậm (7ô)
III. GIẢI TRÍ: Ô CHỮ VỀ SỰ CHUYỂN THỂ Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
• Làm các bài tập từ 25.1 đến 25.12 SBT • Đọc phần có thể em chưa biết (sgk/83). • Chuẩn bị học kỹ các phần để thi HK II đạt kết quả cao. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất