Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 25. Tính chất của phi kim

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:15' 18-06-2015
    Dung lượng: 7.4 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 30: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM Tính chất vật lí của phi kim
    Tính chất vật lí:
    I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Tính chất vật lí - Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở ba trạng thái: Rắn: C, S, P, . . . Lỏng: latex(Br_2), . . . Khí: latex(O_2, Cl_2, H_2, N_2), . . . - Phần lớn các phi kim không dẫn điện, không dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp. - Một số phi kim độc như: latex(Cl_2, Br_2, I_2). Một số hình ảnh của phi kim:
    I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 2. Một số hình ảnh của phi kim Cacbon Lưu huỳnh Phốt pho Oxi Clo Brôm Phi kim có những tính chất hóa học nào?
    Tác dụng với kim loại:
    II. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC NÀO? 1. Tác dụng với kim loại - Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối latex(2Na_((r))) latex(Cl_(2(k))) latex(t@) latex(NaCl_((r))) (vàng lục) (trắng) latex(Fe_((r))) latex(S_((r))) latex(t@) (trắng xám) (vàng) latex(FeS_((r))) (đen) - Oxi tác dụng với kim loại tạo thành Oxit. latex(Cu_((r))) latex(O_(2(k))) latex(t@) latex(CuO_((r))) (đỏ) (đen) * Nhận xét Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc Oxit Tác dụng với hiđro:
    II. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC NÀO? 2. Tác dụng với hiđro - Oxi tác dụng với Hidrô tạo thành nước latex(2O_2) latex(2H_2) latex(t@) latex(2H_2O) - Clo tác dụng với Hidrô. latex(H_2) latex(Cl_2) latex(t@) latex(2HCl) Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, latex(Br_2, F_2), . . . Tác dụng với latex(H_2) cũng tạo ra hợp chất khí * Nhận xét Phi kim tác dụng với latex(H_2) tạo thành hợp chất khí Tác dụng với oxi:
    II. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC NÀO? 3. Tác dụng với Oxi * Thí dụ latex(S_((r))) latex(O_(2(k)) latex(t@) latex(SO_(2(k))) (vàng) (không màu) latex(4P_((r))) latex(5O_(2(k)) latex(t@) latex(2P_2O_(5(r))) (đỏ) (trắng) * Nhận xét Nhiều phi kim tác dụng với Oxi tạo thành Oxit axit Mức độ hoạt động hóa học của phi kim :
    II. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC NÀO? 4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim Căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim với kim loại và Hidrô - latex(F_2, O_2, Cl_2): là những phi kim hoạt động mạnh nhất - S, P, C, Si : là những phi kim hoạt động yếu hơn. Củng cố
    Bài tập 1:
    * Bài 1 Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
    A. S, P, LATEX( N_2, Cl_2).
    B. C, S, latex(Br_2), latex(Cl_2).
    C. latex(Cl_2), latex(H_2), latex(N_2), latex(O_2).
    D. latex(Br_2), latex(Cl_2), latex(N_2), latex(O_2).
    Bài tập 2:
    * Bài 2 Dãy gồm các nguyên tố phi kim là
    A. C, S, O, Fe.
    B. Cl, C, P, S.
    C. P, S, Si, Ca.
    D. K, N, P, Si.
    Bài tập 3:
    * Bài 3 Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là
    A. Oxi.
    B. Brom.
    C. Clo.
    D. Nitơ.
    Bài tập 4:
    * Bài 4 Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
    A. S, C, P.
    B. S, C, latex(Cl_2).
    C. C, P, latex(Br_2).
    D. C, latex(Cl_2), latex(Br_2).
    Bài tập 5:
    * Bài 5 Dãy phi kim tác dụng được với nhau là
    A. Si, latex(Cl_2), latex(O_2).
    B. latex(H_2), S, latex(O_2).
    C. latex(Cl_2), C, latex(O_2).
    D. latex(N_2), S, latex(O_2).
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học và đọc phần ghi nhớ trong sgk. - Làm bài tập từ 1 đến 6 sgk trang 76. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓