Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 24. Tính chất của oxi

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 08h:47' 18-06-2015
    Dung lượng: 8.8 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    Bài 24: Tính chất của Oxi Hoá học 8 I. Cấu tạo phân tử Oxi
    Cấu tạo phân tử Oxi:
    I. Cấu tạo phân tử Oxi Cấu hình electron ngoài cùng: latex(2s^2 2p^4) Cấu hình e Có 2 electron độc thân do đó phân tử Oxi có 2 liên kết cộng hoá trị không phân cực. CTCT: O=O II. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của Oxi
    1. Tính chất vật lí:
    1. Tính chất vật lí của Oxi - Chất khí, không màu,không mùi. - So với không khí: latex(d_(O_2/kk))=latex(32/29)>1 Nặng hơn - Hoá lỏng ở latex(-183^oC) dưới áp suất khí quyển. - Ít tan trong nước. - Ở Latex(20^oC), 1atm cứ 100ml latex(H_2O) hoà tan được 3,1ml khí latex(O^2). - Độ tan S=0,0043g/100g Latex(H_2O) 2. Tính chất tự nhiên:
    2. Tính chất tự nhiên: - Oxi sinh ra trong tự nhiên nhờ: Cây xanh quang hợp do đó lượng Oxi trong không khí hầu như không đổi. latex(6CO_2 6H_2O) Ánh sáng latex(C_6H_12O_6 6O_2) III. Tính chất hoá học của Oxi
    Tính chất hoá học của Oxi:
    III. Tính chất hoá học của Oxi: - Là nguyên tố phi kim hoạt động mạnh. Có tính oxi hoá mạnh. Tính số oxi hoá của Oxi trong các hợp chất sau: Latex(Na_2O,SO_2,H_2O,F_2O,H_2O_2) Số oxi hoá của Oxi trong các hợp chất sau: Latex(Na_2O^-2,SO_2^-2,H_2O^-2,F_2O^( 2),H_2O_2^-1) - Trong các hợp chất Oxi có số oxi hoá: -2 trừ hợp chất của: Flo: 2 và Peoxit -1 1. Tác dụng với kim loại:
    1. Tác dụng với kim loại Oxi hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) Oxit Bazơ Ví dụ:
    Cân bằng phương trình phản ứng và cho biết vai trò của Oxi trong các phản ứng sau.
    1. Na Latex(O_2) Latex(rarr) Latex(Na_2O) ||4latex(Na^0) Latex(O_2^0) Latex(rarr) 2Latex(Na_2^( 1)O^-2)|| 2. Mg Latex(O_2) Latex(rarr) MgO ||2latex(Mg^0) Latex(O_2^0) Latex(rarr) 2Latex(Mg^( 2)O^-2)|| 3. Fe Latex(O_2) Latex(rarr) latex(Fe_3O_4) || 3latex(Fe^0) 2Latex(O_2^0) Latex(rarr) latex(Fe_3^( 8 / 3)O_4^-2)|| latex(t^o) latex(t^o) latex(t^o) Vai trò của latex(O_2): Là chất ôxi hoá 2. Tác dụng với phi kim:
    2. Tác dụng với phi kim: Oxi Nhiều phi kim Ôxit Axit Ví dụ:
    Cân bằng phương trình và cho biết vai trò của Oxi trong các phản ứng trên?
    1. Latex(P) Latex(O_2) latex(rarr) latex(P_2O_5) ||4Latex(P^0) 5Latex(O_2^0) latex(rarr) 2latex(P_2^( 5)O_5^2)|| 2. Latex(S) Latex(O_2) latex(rarr) latex(SO_2) ||Latex(S^0) Latex(O_2^0) latex(rarr) latex(S^( 4)O_2^-2)|| 3. Latex(C) Latex(O_2) latex(rarr) latex(CO_2) ||Latex(C^0) Latex(O_2^0) latex(rarr) latex(C^( 4)O_2^-2)|| latex(t^o) latex(t^o) latex(t^o) Vai trò latex(O_2): Chất ôxi hoá 3. Tác dụng với hợp chất:
    3. Tác dụng với hợp chất: 3.1 Hợp chất hữu cơ latex(CO_2) VD: latex(CH_4) latex(2O_2) latex(rarr) latex(CO_2) latex(2H_2O) latex(C_2H_5OH) latex(3O_2) latex(rarr) latex(2CO_2) latex(3H_2O) latex(t^o) latex(t^o) latex(t^o) 3.2 Hợp chất vô cơ Ôxit VD: latex(2H_2S) latex(3O_2) latex(rarr) latex(2SO_2) latex(2H_2O) latex(t^o) Vai trò của latex(O_2): Chất oxi hóa IV. Ứng dụng của Oxi
    Ứng dụng của Oxi:
    IV. Ứng dụng của Oxi: Thám hiểm Phóng tàu vũ trụ Luyện thép - Có vai trò quyết định đến sự sống con người và động vật. - Dùng làm thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa, hàn cắt kim loại, y khoa, công nghiệp hóa chất, luyện thép V. Điều chế Oxi
    1.Trong phòng thí nghiệm:
    V. Điều chế Oxi: 1. Trong phòng thí nghiệm: Phân hủy những hợp chất chứa Oxi kém bền 2. Trong công nghiệp:
    2. Điều chế Oxi trong công nghiệp: - Từ nước. - Từ không khí VI. Củng cố dặn dò
    Bài tập 1:
    Điều nào sau đây là đúng khi nói nguyên tố Oxi
    A. Không duy trì sự sống và sự cháy
    B. Oxi sinh ra trong tự nhiên nhờ: Cây xanh quang hợp.
    C. Oxi tác dụng được với tất cả kim loại
    D. Oxi không tác dụng với các hợp chất hữu cơ
    Bài tập 2:
    Kéo các từ cho ở trên vào chỗ trống (...) sao cho hợp lí.
    Khí Oxi là một đơn chất phi kim ||rất hoạt động||, đặc biệt ở nhiệt độ cao, ||dễ dàng|| tham gia phản ứng hóa học với nhiều ||phi kim||, ||nhiều kim loại|| và hợp chất. Dặn dò:
    - Nắm vững nội dung kiến thức. - Làm các bài tập SGK/T 84. - Chuẩn bị bài: Sự Oxi hóa - Phản ứng hóa hợp ...
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓