Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:09' 27-09-2023
    Dung lượng: 1.4 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 1. TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    CÔNG NGHỆ 8
    BÀI 1. TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT
    Ảnh
    Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    - Khởi động:
    Theo em, bản vẽ kĩ thuật cần trình bày như thế nào để sử dụng được ở các nước khác nhau?
    I. Khổ giấy
    - Khám phá
    I. Khổ giấy
    - Khám phá:
    Ảnh
    Ảnh
    Câu hỏi 1: So sánh độ lớn giữa các khổ giấy vẽ. Câu hỏi 2: Cách ghi nhớ kích thước các khổ giấy vẽ.
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Các khổ giấy dùng để vẽ kĩ thuật bao gồm các khổ từ A0 đến A4 và được vẽ theo tỉ lệ phù hợp. Kí hiệu, kích thước các khổ giấy:
    Ảnh
    Ảnh
    II. Nét vẽ
    - Khám phá
    II. Nét vẽ
    - Khám phá:
    Ảnh
    Câu hỏi: Quan sát Hình 1.1, hãy: Hình vẽ có những loại nét vẽ nào? Các nét vẽ có cùng chiều rộng không?
    Ảnh
    - Kết luận
    - Kết luận:
    + Nét vẽ gồm 4 loại:
    Ảnh
    Nét liền đậm: Cạnh thấy, đường bao thấy. Nét liền mảnh: Đường kích thước và đường gióng. Nét đứt mảnh: Cạnh khuất, đường bao khuất. Nét gạch dài - chấm - mảnh: Đường tâm, đường trục đối xứng.
    + Chiều rộng nét vẽ thường chọn là 0,5 mm với nét đậm và 0,25 mm với nét mảnh.
    III. Tỉ lệ
    - Khám phá
    Ảnh
    III. Tỉ lệ
    Hình vẽ
    - Khám phá:
    Ảnh
    Câu hỏi 1: Vì sao phải sử dụng tỉ lệ khi lập bản vẽ kĩ thuật? Câu hỏi 2: So sánh kích thước của bản vẽ và kích thước vật thể nếu bản vẽ sử dụng tỉ lệ 2:1.
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Ảnh
    Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước do được trên hình biểu diễn với kích thước trong ứng do trên vật thể. Quy định các tỉ lệ trên bản vẽ kĩ thuật:
    + Tỉ lệ thu nhỏ 1:2; 1:5;... + Tỉ lệ nguyên hình 1:1;... + Tỉ lệ phỏng to 2:1; 5:1;...
    IV. Ghi kích thước
    - Khám phá
    Ảnh
    IV. Ghi kích thước
    Hình vẽ
    - Khám phá:
    Ảnh
    Câu hỏi 1: Đường kích thước, đường gióng vẽ bằng loại nét gì? Câu hỏi 2: Cho biết phía trước chữ số kích thước đường tròn, cung tròn phải có kí hiệu gì?
    - Kết luận
    - Kết luận:
    + Các thành phần kích thước gồm: đường gióng, đường kích thước và chữ số kích thước+ + Đơn vị đo kích thước dài là milimét (mm) và không cần ghi đơn vị trên bản vẽ.
    Ảnh
    + Cách ghi kích thước đoạn thẳng (- Kết luận)
    Ảnh
    + Cách ghi kích thước đoạn thẳng:
    Đường giống kẻ vuông góc tại hai đầu mút đoạn cần ghi kích thước. Đường kích thước kẻ song song với đoạn cần ghi kích thước, hai đầu mút có mũi tên chạm vào đường giảng và cách đầu mút đường giống một đoạn (khoảng 1,5 mm). Chữ số kích thước là chữ số thể hiện độ lớn thực của vật thể, được đặt ở giữa phía trên đường ghi kích thước và có hướng nghiêng theo hướng của đường kích thước.
    + Cách ghi kích thước đường tròn (- Kết luận)
    Ảnh
    + Cách ghi kích thước đường tròn:
    Ảnh
    + Cách ghi kích thước cung tròn (- Kết luận)
    Ảnh
    + Cách ghi kích thước cung tròn:
    Ảnh
    - Luyện tập
    Ảnh
    - Luyện tập:
    Câu hỏi 1: Lập và điền thông tin theo bảng gợi ý sau:
    Ảnh
    + Câu 2 (- Luyện tập)
    Ảnh
    Câu hỏi 2: Vẽ lại Hình 1.1 theo tỉ lệ 2:1 lên khổ giấy A4 và ghi kích thước cho hình vẽ.
    - Vận dụng
    Ảnh
    - Vận dụng:
    Sưu tầm một bản vẽ kĩ thuật và cho biết khổ giấy, tỉ lệ của bản vẽ. Đọc kích thước ghi trên bản vẽ đó.
    Bài tập trắc nghiệm
    Bài tập trắc nghiệm
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 1: Tên các khổ giấy chính là: - A. A0, A1, A2 - false - B. A0, A1, A2, A3 - false - C. A3, A1, A2, A4 - false - D. A0, A1, A2, A3, A4 - true - false - false
    Câu 2: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? - A. Nét liền đậm - false - B. Nét liền mảnh - false - C. Nét đứt mảnh - false - D. Nét gạch dài - chấm - mảnh - true - false - false
    Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: - A. A0 - true - B. A1 - false - C. A4 - false - D. Các khổ giấy có kích thước như nhau - false - false - false
    Câu 4: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? - A. 1 : 2 - true - B. 5 : 1 - false - C. 1 : 1 - false - D. 5 : 2 - false - false - false
    Câu 5: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: - A. song song - false - B. vuông góc - true - C. trùng nhau - false - D. đáp án khác - false - false - false
    Câu 6: Nét liền mảnh thể hiện: - A. Đường kích thước và đường gióng - true - B. Cạnh thấy, đường bao thấy - false - C. Đường tâm, đường trục đối xứng - false - D. Cả 3 đáp án trên - false - false - false
    Câu 7: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? - A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. - true - B. Chia đôi khổ giấy. - false - C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. - false - D. Cả B và C đều đúng. - false - false - false
    Câu 8: Đâu là kích thước của khổ giấy A1? - A. 1 189 x 841 - false - B. 841 x 594 - true - C. 420 x 297 - false - D. 297 x 210 - false - false - false
    Câu 9: Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là: - A. Tỉ lệ thu nhỏ - false - B. Tỉ lệ phóng to - false - C. Tỉ lệ nguyên hình - false - D. Cả 3 đáp án trên - true - false - false
    Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng? - A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải - false - B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên - true - C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới - false - D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn - false - false - false
    Câu 11: Bản vẽ kĩ thuật là: - A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất - true - B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất - false - C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa - false - D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản - false - false - false
    Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? - A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng - false - B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy - false - C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm - false - D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng - true - false - false
    Dặn dò
    - Dặn dò
    Ảnh
    DẶN DÒ:
    Ôn lại bài vừa học. Hoàn thành bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài sau: "Bài 2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản".
    - Cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓