Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 15. Thuỷ quyến. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:19' 10-07-2015
Dung lượng: 10.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:19' 10-07-2015
Dung lượng: 10.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 18 THỦY QUYỂN. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT I. THỦY QUYỂN
1. Khái niệm: 1. Khái niệm
I. THỦY QUYỂN Dựa vào sơ đồ sau kết hợp kiến thức sgk hãy trả lời câu hỏi: - Nước có ở những nơi nào trên Trái Đất? - Thế nào là thuỷ quyển? 1. Khái niệm Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển 2. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất: 2. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất
2. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất a. Vòng tuần hoàn nhỏ: a. Vòng tuần hoàn nhỏ
VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ a. Vòng tuần hoàn nhỏ Nước bốc hơi Mây Mưa Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
Vòng tuần hoàn lớn Vòng tuần hoàn nhỏ Biển, đại dương Bốc hơi Mưa Gió Tuyết rơi Mưa Gió đưa mây vào đất liền Nước ngầm Tầng đá thấm nước b. Vòng tuần hoàn lớn: b. Vòng tuần hoàn lớn
b. Vòng tuần hoàn lớn Biển, đại dương bốc hơi Mây (gió đưa mây vào đất liền) Mưa Sông, suối, nước ngầm Biển, đại dương Phim tư liệu: Phim tư liệu
II. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG
Hoạt động nhóm: Hoạt động nhóm
II. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG Hoạt động nhóm: Điền thông tin vào phiếu học tập: Nhóm 1,2: Chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm Nhân tố Ảnh hướng tới chế độ nước sông Nước mưa Băng tuyết Nước ngầm Lấy ví dụ minh họa về mỗi quan hệ chế độ nước sông với chế độ mưa? Hoạt động nhóm: Hoạt động nhóm
Hoạt động nhóm: Điền thông tin vào phiếu học tập: Nhóm 3,4: Địa thế, thực vật và hồ đầm Nhân tố Ảnh hưởng đến chế độ nước sông Địa thế Thực vật Hồ, Đầm Ở lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở đâu?vì sao? 1. Chế độ băng tuyết nước ngầm: 1. Chế độ băng tuyết nước ngầm
1.Chế độ mưa băng tuyết và nước ngầm - Nước sông phụ thuộc vào lượng mưa (khí hậu nóng, địa hình thấp của khí hậu ôn đới) Sông Hồng - Chế độ nước sông phụ thuộc vào lượng băng tuyết tan( ôn đới lạnh,núi cao) - Nước ngầm điều hòa chế độ nước sông (vùng đất đá dễ thấm mước) 2. Địa thế, thực vật hồ đầm: 2. Địa thế, thực vật hồ đầm
2. Địa thế, thực vật và hồ đầm - Địa thế: Quy định tốc độ dòng chảy của sông S. Đồng bằng S. Miền núi - Thực vật: Điều hòa dòng chảy sông, giảm lũ lụt. Thực vật điều hòa: Thực vật điều hòa
- Thực vật điều hòa dòng chảy của sông, giảm lũ lụt Nơi không có thực vật che phủ Nơi có thực vật che phủ Mặt đất Thảm mục Cây bụi Tán cây Hồ, đầm: Hồ, đầm
- Hồ, đầm điều hòa chế độ nước sông Hồ, đầm và chế độ nước sông Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
Sông Nin I-ê-nít-xây Sơ đồ: Sơ đồ
III. MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT
Một số sông lớn: Một số sông lớn
III. MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT sông Nơi bắt nguồn Cửa sông đổ ra Diện tích lưu vực (km2) Chiều dài sông (km Nguồn cung cấp nước chính Sông Nin A-ma-dôn I-ê-nit-xây Dãy Anđét Đại Tây Dương 7170000 6437 6437 1. Sông Nin: 1. Sông Nin
2. Sông Nin Sông Nin Diện tích lưu vực chiều dài Bao gồm: Nin Xanh và Nin Trắng Lưu vực: 2881000km2. Sông dài nhất thế giới: 6685 km Hướng Nam - Bắc Đặc điểm Lưu lượng nước lớn Thuỷ chế chia làm hai mùa: mùa lũ và mùa cạn SÔNG NIN Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
Sông Nin 2. I-ê-nit-xây: 2. I-ê-nit-xây
2. I-ê-nit-xây Sông I-ê-nit-xây Diện tích lưu vực. Chiều dài - Hướng: Nam - bắc Đặc điểm Chế độ nước: Sông miền ôn đới lạnh Bị đóng băng trong mùa đông, mùa lũ trùng với mùa xuân băng tan. Lưu vực: 2.580.000 km2 Chiều dài: 4.102 km 3. Sông Amazon: 3. Sông Amazon
SÔNG AMAZÔN 3. Sông AMAZON Sông Amazôn Diện tích lưu vực. Chiều dài - Lưu vực lớn nhất thế giới: 7.170.000km2. Chiều dài: 6437 km Chế độ nước: Sông điển hình của miền xích đạo. Lưu lượng nước lớn nhất thế giới. Thuỷ chế đều đặn quanh năm. - Hướng: Tây - đông Đặc điểm Phim tư liệu: Phim tư liệu
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Câu 1
Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất đối với chế độ nước của một con sông:
a. Khí hậu
B. Địa hình
C. Địa chất
D. Lớp phủ thực vật và hồ đầm vùng hai bên sông.
Câu 2: Câu 2
Câu 2. Phần lớn sông ở nước ta có nguồn tiếp nước từ:
A. Mưa
B. Băng tuyết
C. Nước ngầm
D. Cả ba nguồn trên
Kết thúc: Kết thúc
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 18 THỦY QUYỂN. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT I. THỦY QUYỂN
1. Khái niệm: 1. Khái niệm
I. THỦY QUYỂN Dựa vào sơ đồ sau kết hợp kiến thức sgk hãy trả lời câu hỏi: - Nước có ở những nơi nào trên Trái Đất? - Thế nào là thuỷ quyển? 1. Khái niệm Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển 2. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất: 2. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất
2. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất a. Vòng tuần hoàn nhỏ: a. Vòng tuần hoàn nhỏ
VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ a. Vòng tuần hoàn nhỏ Nước bốc hơi Mây Mưa Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
Vòng tuần hoàn lớn Vòng tuần hoàn nhỏ Biển, đại dương Bốc hơi Mưa Gió Tuyết rơi Mưa Gió đưa mây vào đất liền Nước ngầm Tầng đá thấm nước b. Vòng tuần hoàn lớn: b. Vòng tuần hoàn lớn
b. Vòng tuần hoàn lớn Biển, đại dương bốc hơi Mây (gió đưa mây vào đất liền) Mưa Sông, suối, nước ngầm Biển, đại dương Phim tư liệu: Phim tư liệu
II. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG
Hoạt động nhóm: Hoạt động nhóm
II. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG Hoạt động nhóm: Điền thông tin vào phiếu học tập: Nhóm 1,2: Chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm Nhân tố Ảnh hướng tới chế độ nước sông Nước mưa Băng tuyết Nước ngầm Lấy ví dụ minh họa về mỗi quan hệ chế độ nước sông với chế độ mưa? Hoạt động nhóm: Hoạt động nhóm
Hoạt động nhóm: Điền thông tin vào phiếu học tập: Nhóm 3,4: Địa thế, thực vật và hồ đầm Nhân tố Ảnh hưởng đến chế độ nước sông Địa thế Thực vật Hồ, Đầm Ở lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở đâu?vì sao? 1. Chế độ băng tuyết nước ngầm: 1. Chế độ băng tuyết nước ngầm
1.Chế độ mưa băng tuyết và nước ngầm - Nước sông phụ thuộc vào lượng mưa (khí hậu nóng, địa hình thấp của khí hậu ôn đới) Sông Hồng - Chế độ nước sông phụ thuộc vào lượng băng tuyết tan( ôn đới lạnh,núi cao) - Nước ngầm điều hòa chế độ nước sông (vùng đất đá dễ thấm mước) 2. Địa thế, thực vật hồ đầm: 2. Địa thế, thực vật hồ đầm
2. Địa thế, thực vật và hồ đầm - Địa thế: Quy định tốc độ dòng chảy của sông S. Đồng bằng S. Miền núi - Thực vật: Điều hòa dòng chảy sông, giảm lũ lụt. Thực vật điều hòa: Thực vật điều hòa
- Thực vật điều hòa dòng chảy của sông, giảm lũ lụt Nơi không có thực vật che phủ Nơi có thực vật che phủ Mặt đất Thảm mục Cây bụi Tán cây Hồ, đầm: Hồ, đầm
- Hồ, đầm điều hòa chế độ nước sông Hồ, đầm và chế độ nước sông Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
Sông Nin I-ê-nít-xây Sơ đồ: Sơ đồ
III. MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT
Một số sông lớn: Một số sông lớn
III. MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT sông Nơi bắt nguồn Cửa sông đổ ra Diện tích lưu vực (km2) Chiều dài sông (km Nguồn cung cấp nước chính Sông Nin A-ma-dôn I-ê-nit-xây Dãy Anđét Đại Tây Dương 7170000 6437 6437 1. Sông Nin: 1. Sông Nin
2. Sông Nin Sông Nin Diện tích lưu vực chiều dài Bao gồm: Nin Xanh và Nin Trắng Lưu vực: 2881000km2. Sông dài nhất thế giới: 6685 km Hướng Nam - Bắc Đặc điểm Lưu lượng nước lớn Thuỷ chế chia làm hai mùa: mùa lũ và mùa cạn SÔNG NIN Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
Sông Nin 2. I-ê-nit-xây: 2. I-ê-nit-xây
2. I-ê-nit-xây Sông I-ê-nit-xây Diện tích lưu vực. Chiều dài - Hướng: Nam - bắc Đặc điểm Chế độ nước: Sông miền ôn đới lạnh Bị đóng băng trong mùa đông, mùa lũ trùng với mùa xuân băng tan. Lưu vực: 2.580.000 km2 Chiều dài: 4.102 km 3. Sông Amazon: 3. Sông Amazon
SÔNG AMAZÔN 3. Sông AMAZON Sông Amazôn Diện tích lưu vực. Chiều dài - Lưu vực lớn nhất thế giới: 7.170.000km2. Chiều dài: 6437 km Chế độ nước: Sông điển hình của miền xích đạo. Lưu lượng nước lớn nhất thế giới. Thuỷ chế đều đặn quanh năm. - Hướng: Tây - đông Đặc điểm Phim tư liệu: Phim tư liệu
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Câu 1
Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất đối với chế độ nước của một con sông:
a. Khí hậu
B. Địa hình
C. Địa chất
D. Lớp phủ thực vật và hồ đầm vùng hai bên sông.
Câu 2: Câu 2
Câu 2. Phần lớn sông ở nước ta có nguồn tiếp nước từ:
A. Mưa
B. Băng tuyết
C. Nước ngầm
D. Cả ba nguồn trên
Kết thúc: Kết thúc
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất