Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:49' 20-06-2022
    Dung lượng: 1.9 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 4. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    TOÁN 7
    BÀI 4. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
    Ảnh
    Khởi động
    Bài toán (Khởi động)
    Hình vẽ
    Bài toán
    Biết cân ở trạng thái cân bằng (H.1.13), hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kilôgam?
    Ảnh
    Hình 1.13
    I. Thứ tự thực hiện các phép tính
    1. Thự tự thực hiện các phép tính
    Hình vẽ
    1. Thự tự thực hiện các phép tính
    a. Hoạt động
    HĐ: Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với các số tự nhiên rồi tính: a) 10latex(+)36latex(:)2latex(*)3; b) [5latex(+)2latex(*)latex(9 - 2^3)]latex(:)7.
    Ảnh
    Ảnh
    b. Kết luận
    Ảnh
    Hình vẽ
    b. Kết luận
    Với các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia ta thực hiện các phép tính từ trái sang phải. Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự:
    Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặctrước, ngoài ngoặc sau:
    Hình vẽ
    Lũy thừa
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Nhân và chia
    Cộng và trừ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    ( ) latex(->) [ ] latex(->) { }.
    2. Ví dụ 1
    Hình vẽ
    2. Ví dụ 1
    Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 1,2 latex(-) latex(3^2) latex(+) 7,5 latex(:) 3; b) 9,8 latex(+) 1,5 latex(*) 6 latex(+) (6,8 - 2) latex(:) 3.
    Ảnh
    Giải
    a)1,2 latex(-) latex(3^2) latex(+) 7,5 latex(:) 3 = 1,2 latex(-) 9 latex(+)2,5 = -7,8 latex(+) 2,5 = -5,3 b) 9,8 latex(+) 1,5 latex(*) 6 latex(+) (6,8 - 2) latex(:) 3 = 9,8 latex(+) 9 latex(+) 4,8 latex(:) 3 = 18,8 latex(+) 1,6 = 20,4
    II. Quy tắc chuyển vế
    1. Đẳng thức
    1. Đẳng thức
    a. Đọc hiểu
    Hình vẽ
    Từ Hình 1.13 trong bài toán mở đầu, nếu gọi x là số cân nặng của quả bưởi thì ta có 5,1 latex(+) = 7. Ta nói 5,1 latex(+) x là vế trái, 7 là vế phải của đẳng thức.
    Ảnh
    Chẳng hạn, a latex(*) a = latex(a^2) và 2,7 latex(-) 8,1 = -5,4 là những đẳng thức.
    b. Kết luận
    Ảnh
    Hình vẽ
    b. Kết luận
    Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau:
    Nếu a = b thì: b = a; a latex(+) c = b latex(+) c.
    c. Câu hỏi
    c. Câu hỏi
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Em hãy chỉ ra vế trái, vế phải của đẳng thức 2: ( b latex(+) 1 ) = 2b latex(+) 2
    d. Ví dụ 2
    d. Ví dụ 2
    Hình vẽ
    a) Tìm a, biết a latex(+) 6 = -9; b) Tìm b, biết b latex(-) 8 = -3.
    Mẫu:
    a) Từ đẳng thức a latex(+) 6 = -9, ta có: a latex(+) 6 latex(+) (-6) = (-9) latex(+) (-6) a latex(+) [6 latex(+) (-6)] = -15 a latex(+) 0 = -15 a = -15
    Ảnh
    2. Quy tắc chuyển vế
    2. Quy tắc chuyển vế
    a. Đọc hiểu
    Hình vẽ
    Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu " + " đổi thành dấu " - " đổi thành dấu " + ".
    Nếu a + b = c thì a = c - b. Nếu a - b = c thì a = c + b.
    Ảnh
    b. Ví dụ 3
    b. Ví dụ 3
    Hình vẽ
    a) x latex(+) latex(1/2) = latex(-6/7); b) x latex(-) latex(3/4) = latex(9/8).
    Giải:
    a) x latex(+) latex(1/2) = latex(-6/7) x = -latex(6/7) latex(-) latex(1/2) x = -latex(12/14) latex(-) latex(7/14) x = -latex(19/14)
    Tìm x, biết:
    b) x latex(-) latex(3/4) = latex(9/8) x = latex(9/8) latex(+) latex(3/4) x = latex(9/8) latex(+) latex(6/8) x = latex(15/8)
    Hình vẽ
    quy tắc chuyển vế
    Hình vẽ
    quy tắc chuyển vế
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    II. Luyện tập và củng cố
    1. Luyện tập 1
    Ảnh
    1. Luyện tập 1
    Tính giá trị của biểu thức sau: a) latex((2/3 +1/6)) latex(:) latex(5/4) latex(+) latex((1/4 + 3/8)) latex(:) latex(5/2); b) latex(5/9) latex(:) latex((1/11 - 5/22)) + latex(7/4) latex(.) latex((1/14 - 2/7)).
    2. Luyện tập 2
    2. Luyện tập 2
    Ảnh
    Tìm x, biết: a) x latex(+) 7,25 = 15,75 b) latex((-1/3)) latex(-) x = latex(17/8).
    III. Vận dụng
    Vận dụng
    Vận dụng
    Hình vẽ
    Vào dịp tết Nguyên đán, bà của An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm bánh nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng khoảng 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh; 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là khoảng bảo nhiêu?
    Ảnh
    Dặn dò
    1. Em làm được những gì?
    Em làm được những gì?
    Ảnh
    Hình vẽ
    Mô tả thứ tự thực hiện các phép tính. Mô tả quy tắc chuyển vế. Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
    2 .Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài mới:"Bài 5. Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn".
    3. Kết bài
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓