Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương 1: Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:26' 17-09-2021
    Dung lượng: 589.2 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 5: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
    Trang bìa
    Trang bìa
    Toán 1 CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN BÀI 5: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
    Ảnh
    Hoạt động
    Khởi động
    Bài tập kéo thả chữ
    Thực hiện phép tính 6 - (6 : 3 +1 ) . 2 như thế nào? - Giải - ||Thực hiện phép tính trong ngoặc trước: +|| Thực hiện phép chia 6 : 3 = 2 + ||Thực hiện phép cộng: 2 + 1 = 3 - ||Thực hiện phép nhân: 3 . 2 = 6 -||Thực hiện phép trừ: 6 - 6 = 0
    1. Thứ tự thực hiện phép tính
    1. Thứ tự thực hiện phép tính
    Nhắc lại về biểu thức: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỳ thừa) làm thành một biểu thức. Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự các phép tính. Chẳng hạn, biểu thức: 132 — {100 — [latex((78 — 73)^2: 5 + 9]}.
    Khám phá 1
    Bài tập kéo thả chữ
    Khám phá 1 - Khi thực hiện phép tính 6 - 6 : 3 . 2, bạn An ra kết quả bằng 0, bạn Bình ra kết quả bằng 2, bạn Chi ra kết quả bằng 5. Vì sao có các kết quả khác nhau đó? Giải Bạn An tính:|| 6 – 6 : 3. 2 = 0 : 3 . 2 = 0.2 = 0 Bạn Bình tính: ||6 – 6 : 3. 2 = 6 – 2.2 = 6 – 4 = 2 Bạn Chi tính:|| 6 – 6 : 3. 2 = 6 – 6 : 6 = 6 – 1 = 5
    Kiến thức trọng tâm
    Hình vẽ
    Khi thực hiện các phép tính trong một biểu thức: - Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: + Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. + Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, ta thực hiện phép nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ. - Đối với biểu thức có dấu ngoặc: Nếu biểu thức có các dấu ngoặc tròn (), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn {}, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.
    Ví dụ 1
    Ví dụ 1
    a) 6 - 6 : 3 . 2 = 6 - 2 . 2 = 6 - 4 = 2; b) 132 - {100 - [latex((78 - 73)^2) : 5 + 9]} = 132 - {100 - [latex(5^2) : 5 + 9]} = 132 - {100 - 14} = 132 - 86 = 46.
    Thực hành 1
    Bài tập kéo thả chữ
    Thực hành 1 - a) 72 . 19 − latex(36^2) :18]; b) 750 : {130 - [latex((5 *14 - 65)^3) + 3]}. Giải a) 72 . 19 − latex(36^2) : 18 =||72 . 19 + 36 . 36 : 18 || = ||72 .19 + 72 = 72 . ( 19 + 1 ) = 72.20 = 1440 b) 750 : {130 − [latex((5 . 14 − 65)^3) + 3]} =|| 750 : { 130 − [latex((70 − 65)^3 + 3]} = ||750 : {130 − [ latex(5^3) + 3]} =|| 750 : {130 − [125 + 3]} =|| 750 : {130 − 128} = 750 : 2 = 375.
    Thực hành 2
    Bài tập kéo thả chữ
    Thực hành 2 Tìm số tự nhiên x thoả mãn: - a) latex((13x – 12^2)) : 5 = 5 ||latex((13x – 12^2)) = 5 . 5 || ||13x – 144 = 25|| ||13x = 25 + 144|| ||13x = 169|| ||=> x = 13|| ||Vậy x = 13||
    2b
    Bài tập kéo thả chữ
    Tìm số tự nhiên x thoả mãn: - b) 3x [latex(8^2 )- 2 . latex(2^5 - 1)] = 2022. || 3x[64 - 2 . (32 - 1)] = 2022 || 3x[64 - 2 . 31] = 2022 || 3x[64 - 62] = 2022 || 3x . 2 = = 2022 ||6x = 2022 => x = 337 ||Vậy x = 337
    Sử dụng máy tính cầm tay
    Ảnh
    Ví dụ 2
    Hình vẽ
    Biểu thức Nút ấn Kết quả
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    39 10 70
    17 + 34 - 6 x 2
    4 + (6 - 4) x 3
    latex(4^3) + (6 - 4) x 3
    Thực hành 3
    Bài tập kéo thả chữ
    Thực hành 3 Sử dụng máy tính cẩm tay, tính: - a) 93. (4237 - 1 928) + 2 500; b) latex(5^3).(64 . 19 + 26 . 35) – latex(2^10). Giải a) 93. (4237 - 1 928) + 2 500 = || 217237|| b) latex(5^3).(64 . 19 + 26 . 35) – latex(2^10) =||264726||
    Củng cố- dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    Học hiểu phần trọng tâm của bài Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập Đọc thêm các phần có thể Chuẩn bị bài mới "Chia hết và chia có dư.Tính chất chia hết của một tổng"
    Chào tạm biệt
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓