Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Tuần 25. Tập chép: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:24' 11-05-2015
    Dung lượng: 719.1 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 49 TẬP CHÉP. SƠN TINH THỦY TINH 1. TẬP CHÉP
    Tập chép:
    Chính tả tập chép SƠN TINH, THUỶ TINH

    Các em đã được học qua câu chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. Hôm nay chúng ta sẽ tập chép lại một phần của đoạn một câu chuyện này và làm một số bài tập phân biệt âm ch hay trdấu hỏi dấu ngã qua bài.

    Tập chép:
    1. Tập chép: (từ đầu đến … cầu hôn công chúa). Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái đẹp tuyệt trần, tên là Mị Nương. Nhà vua muốn kén cho công chúa một người chồng tài giỏi. Một hôm, có hai chàng trai đến cầu hôn công chúa. Tìm các tên riêng trong bài chính tả? Chính tả tập chép SƠN TINH, THUỶ TINH Tập chép:
    1. Tập chép: (từ đầu đến … cầu hôn công chúa). Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái đẹp tuyệt trần, tên là Mị Nương. Nhà vua muốn kén cho công chúa một người chồng tài giỏi. Một hôm, có hai chàng trai đến cầu hôn công chúa. Chính tả tập chép SƠN TINH, THUỶ TINH 2. BÀI TẬP
    a. Điền vào chỗ chấm ch hay tr:
    a) Điền vào chỗ trống ch hay tr:
    ||tr||ú mưa,||ch||ú ý ||tr||uyền tin,||ch||uyền cành ||ch||ở hàng,||tr||ở về b. Thi tìm từ ngữ:
    biển xanh, đỏ thắm, nghỉ ngơi, chỉ trỏ, quyển vở, nỗ lực, nghĩ ngợi, cái mõ, vỏ trứng, thăm thẳm, ngẫm nghĩ, rõ ràng, bãi cát, số chẵn,… Thi tìm từ ngữ

    b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã).

    M: ngõ hẹp

    Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓