Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
So sánh các số trong phạm vi 10 000
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:20' 25-05-2015
Dung lượng: 439.7 KB
Số lượt tải: 2
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:20' 25-05-2015
Dung lượng: 439.7 KB
Số lượt tải: 2
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 98. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 So sánh các số
Ví dụ 1:
Quan sát trục số Hãy so sánh số 999 và số 1000? Ta có: 999 < 1000 Hãy so sánh số 10 000 và 9999 Ta có : 10 000 > 9999 Kết luận: Trong hai số có các chữ số khác nhau, số nào có chữ số nhiều hơn là số đó lớn hơn; số nào có chữ số ít hơn là số đó bé hơn Ví dụ 2:
Ví dụ 2: So sánh các số dưới đây?
7999 ||<|| 8000 3280 ||>|| 3279 Nhận xét:
Nhận xét 999 < 1000 10 000 > 9999 - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 7999 < 8000 3280 > 3279 - Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng kể từ trái sang phải. 6789 = 6789 1000 = 1000 Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Thực hành
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm > < > = < > > = Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm > = < = < > Bài tập 3(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
4375
4735
4537
4753
Bài tập 3(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Tìm số bé nhất trong các số sau:
6091
6019
6901
6190
Củng cố
Sắp xếp: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Kéo thả số: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần
Thứ tự tăng dần: ||4082||; ||4208||; ||4280||; ||4802|| Điền khuyết: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm
99991 ||>|| 99909 90909 ||=|| 90909 99989 ||<|| 99990 Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ 999 < 1000 10 000 > 9999 - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 7999 < 8000 3280 > 3279 - Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng kể từ trái sang phải. 6789 = 6789 1000 = 1000 Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP (trang 101)
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 98. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 So sánh các số
Ví dụ 1:
Quan sát trục số Hãy so sánh số 999 và số 1000? Ta có: 999 < 1000 Hãy so sánh số 10 000 và 9999 Ta có : 10 000 > 9999 Kết luận: Trong hai số có các chữ số khác nhau, số nào có chữ số nhiều hơn là số đó lớn hơn; số nào có chữ số ít hơn là số đó bé hơn Ví dụ 2:
Ví dụ 2: So sánh các số dưới đây?
7999 ||<|| 8000 3280 ||>|| 3279 Nhận xét:
Nhận xét 999 < 1000 10 000 > 9999 - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 7999 < 8000 3280 > 3279 - Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng kể từ trái sang phải. 6789 = 6789 1000 = 1000 Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Thực hành
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm > < > = < > > = Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm > = < = < > Bài tập 3(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
4375
4735
4537
4753
Bài tập 3(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Tìm số bé nhất trong các số sau:
6091
6019
6901
6190
Củng cố
Sắp xếp: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Kéo thả số: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần
Thứ tự tăng dần: ||4082||; ||4208||; ||4280||; ||4802|| Điền khuyết: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm
99991 ||>|| 99909 90909 ||=|| 90909 99989 ||<|| 99990 Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ 999 < 1000 10 000 > 9999 - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 7999 < 8000 3280 > 3279 - Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng kể từ trái sang phải. 6789 = 6789 1000 = 1000 Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP (trang 101)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất