Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I. Số hữu tỉ. Bài 5. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:22' 21-06-2022
Dung lượng: 1.5 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:22' 21-06-2022
Dung lượng: 1.5 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 7
BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ
Ảnh
Khởi động
- Đặt vấn đề
Viết các số hữu tỉ latex(1/10 và 1/9) dưới dạng số thập phân ta được: latex(1/10 = 0,1) và latex(1/9 = 0,111...).
Ảnh
Hai số thập phân 0,1 và 0,111... khác nhau như thế nào? Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ như thế nào?
I. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN VÀ SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
- Đặt tính
I. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN VÀ SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
- Thảo luận nhóm đôi đặt tính để tính thương: 33 : 20 vào vở.
Ảnh
Hình vẽ
- Ví dụ
Ví dụ:
Sự dụng máy tính cầm tay để viết thương của phép chia 51 : 125 dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Giải: Ta có: 51 : 125 = 0,408. Đó là số thập phân hữu hạn.
Ảnh
- Đặt tính
Đặt tính để tính thương: 4 : 3.
Ảnh
=> Ta đặt tính để tính thương 4 : 3 như sau:
Ảnh
Hình vẽ
- Ví dụ
Ví dụ:
Sự dụng máy tính cầm tay để thực hiện mỗi phép chia sau: a) 7 : 30; b) 1 219 : 9 900.
Giải: a) 7 : 30 = 0,2333... . b) 1 219 : 9 900 = 1,12313131... .
Ảnh
- Làm vào vở
Làm vào vở:
Câu 1: Sử dụng máy tính cầm tay để viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: a) latex(1/9); b) latex(-11/45).
Ảnh
- Nhận xét
Ảnh
Hình vẽ
II. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ
- Biểu diễn
II. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ
- Ta biết mỗi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phân số latex(a/b với a, b in Z); b > 0. - Thực hiện phép tính a : b, ta có thể biểu diễn số hữu tỉ đó dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Ảnh
- Nhận xét
Hình vẽ
Ảnh
- Ví dụ
Ví dụ:
Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn: a) latex(12/16); b) latex(-21/150).
Ảnh
Giải: a) 12 : 16 = 0,75; b) - 21 : 150 = - 0,14.
- Làm vào vở
Làm vào vở:
Câu 2: Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dùng dấu ngoặc để nhận rõ chu kì): a) latex(5/11); b) latex(-7/18).
Ảnh
Dặn dò
- Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: Chương 2: Số thực - Bài 1: Số vô tỉ, Căn bậc hai số học.
- Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 7
BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ
Ảnh
Khởi động
- Đặt vấn đề
Viết các số hữu tỉ latex(1/10 và 1/9) dưới dạng số thập phân ta được: latex(1/10 = 0,1) và latex(1/9 = 0,111...).
Ảnh
Hai số thập phân 0,1 và 0,111... khác nhau như thế nào? Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ như thế nào?
I. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN VÀ SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
- Đặt tính
I. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN VÀ SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
- Thảo luận nhóm đôi đặt tính để tính thương: 33 : 20 vào vở.
Ảnh
Hình vẽ
- Ví dụ
Ví dụ:
Sự dụng máy tính cầm tay để viết thương của phép chia 51 : 125 dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Giải: Ta có: 51 : 125 = 0,408. Đó là số thập phân hữu hạn.
Ảnh
- Đặt tính
Đặt tính để tính thương: 4 : 3.
Ảnh
=> Ta đặt tính để tính thương 4 : 3 như sau:
Ảnh
Hình vẽ
- Ví dụ
Ví dụ:
Sự dụng máy tính cầm tay để thực hiện mỗi phép chia sau: a) 7 : 30; b) 1 219 : 9 900.
Giải: a) 7 : 30 = 0,2333... . b) 1 219 : 9 900 = 1,12313131... .
Ảnh
- Làm vào vở
Làm vào vở:
Câu 1: Sử dụng máy tính cầm tay để viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: a) latex(1/9); b) latex(-11/45).
Ảnh
- Nhận xét
Ảnh
Hình vẽ
II. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ
- Biểu diễn
II. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ
- Ta biết mỗi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phân số latex(a/b với a, b in Z); b > 0. - Thực hiện phép tính a : b, ta có thể biểu diễn số hữu tỉ đó dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Ảnh
- Nhận xét
Hình vẽ
Ảnh
- Ví dụ
Ví dụ:
Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn: a) latex(12/16); b) latex(-21/150).
Ảnh
Giải: a) 12 : 16 = 0,75; b) - 21 : 150 = - 0,14.
- Làm vào vở
Làm vào vở:
Câu 2: Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dùng dấu ngoặc để nhận rõ chu kì): a) latex(5/11); b) latex(-7/18).
Ảnh
Dặn dò
- Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: Chương 2: Số thực - Bài 1: Số vô tỉ, Căn bậc hai số học.
- Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất