Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương I. Số hữu tỉ. Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:18' 21-06-2022
    Dung lượng: 1.2 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
    Trang bìa
    Trang bìa
    TOÁN 7
    BÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
    Ảnh
    Khởi động
    - Đặt vấn đề
    Biết Hầm Hải Vân có chiều dài là 6,28 km và bằng latex(157/500) độ dài của đèo Hải Vân.
    Ảnh
    Độ dài của đèo Hải Vân là bao nhiêu ki-lô-mét?
    I. CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
    1. Quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ
    I. CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
    Hình vẽ
    1. Quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ
    Thực hiện các phép tính sau: a) latex(-2/5+3/7); b) 0,123 - 0,234.
    - Ví dụ
    Ảnh
    Tính: 0,25 + latex(-2/3).
    Ví dụ:
    Giải: Ta có: 0,25 = latex(25/100=1/4). Do đó: 0,25 + latex((-2/3)=1/4+(-2/3)=(1*3)/(4*3)+((-2)*4)/(3*4)). = latex(3/12+(-8/12)=(3+(-8))/12=-5/12).
    - Làm vào vở
    Ảnh
    Làm vào vở:
    a) latex(5/7-(-3,9)); b) (- 3,25) + 4latex(3/4).
    2. Tính chất của phép cộng các số hữu tỉ
    Ảnh
    2. Tính chất của phép cộng các số hữu tỉ
    - Em hãy nêu tính chất của phép cộng các số nguyên.
    Hình vẽ
    - Ví dụ
    Ảnh
    Tính: một cách hợp lí: 0,2 - latex(4/7+ -6/5).
    Ví dụ:
    Giải: Ta có: 0,2 = latex(2/10=1/5). Do đó: 0,2 - latex(4/7+ -6/5 = 1/5 - 4/7 + -6/5= (-4/7)+1/5+ -6/5) = latex((-4/7)+(1/5+ -6/5)) =latex(-4/7 + -5/5) = latex(-4/7 + (-1) = -4/7 + -7/7 = -11/7).
    - Làm vào vở
    Ảnh
    Làm vào vở:
    Tính một cách hợp lí: a) (-0,4) + latex(3/8) + (-0,6); b) latex(4/5) - 1,8 + 0,375 + latex(5/8).
    3. Quy tắc chuyển vế
    Ảnh
    3. Quy tắc chuyển vế
    - Làm việc nhóm đôi và trả lời các câu hỏi sau: a) Tìm số nguyên x, biết x + 5 = -3. b) Trong tập hợp các số nguyên, nêu quy tắc tìm một số hạng của tổng hai số khi biết tổng và số hạng còn lại.
    Hình vẽ
    - Ví dụ
    Ảnh
    Tìm x, biết: x + latex(13/6) = -2,4.
    Ví dụ:
    Giải: Ta có: x + latex(13/6) = - 2,4 x = - 2,4 - latex(13/6) x = latex(-24/10 - 13/6) x = latex(-72/30 - 65/30) x = latex(-137/30) Vậy x = latex(-137/30).
    - Làm vào vở
    Ảnh
    Làm vào vở:
    Tìm x, biết: a) x - (latex(-7/9)) =latex(-5/6); b) latex(15/-4) - x = 0,3.
    II. NHÂN, CHIA HAI SỐ HỮU TỈ
    1. Quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
    II. NHÂN, CHIA HAI SỐ HỮU TỈ
    Hình vẽ
    1. Quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
    Thực hiện các phép tính sau: a)latex(1/8 * 3/5); b) latex(-6/7 : (-5/3)); c) 0,6 . (-0,15).
    - Ví dụ
    Ảnh
    Tính: 0,311 . latex(-1/5).
    Ví dụ:
    Giải: Ta có: latex(-1/5 = -2/10) = - 0,2. Do đó: 0,311 . latex(-1/5) = 0,311 . (- 0,2) = - 0,0622.
    - Làm vào vở
    Làm vào vở:
    Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong 1 giờ đầu, ô tô đã đi được latex(2/5) quãng đường. Hỏi với vận tốc đó, ô tô phải mất bao lâu để đi hết quãng đường AB?
    Ảnh
    2. Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ
    Ảnh
    2. Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ
    - Em hãy nêu tính chất của phép nhân các số nguyên.
    Hình vẽ
    - Ví dụ
    Ảnh
    Tính một cách hợp lí: (- 0,6) . latex((5/9+ 5/3)).
    Ví dụ:
    Giải: Ta có: - 0,6 = latex(-6/10 = -3/5). Do đó: (- 0,6) . latex((5/9 + 5/3)) = latex(-3/5 * (5/9+5/3)) = latex(-3/5 * 5/9 + -3/5 * 5/3) = latex(-1/3 + (-1)) = latex(-1/3 + -3/3 = -4/3).
    - Làm vào vở
    Ảnh
    Làm vào vở:
    Tính một cách hợp lí: a) latex(7/3 * (-2,5) * 6/7); b) 0,8 . latex(-2/9 - 4/5*7/9 - 0,2).
    - Nhận xét
    Ảnh
    Nhận xét: - Số nghịch đảo của số hữu tỉ a khác 0 kí hiệu là latex(1/a). Ta có: a.latex(1/a) = 1. - Số nghịch đảo của số hữu tỉ latex(1/a) là a. - Nếu a, b là hai số hữu tỉ và latex(b!=0) thì a : b = a . latex(1/b).
    Dặn dò
    - Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: Bài 3. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
    - Cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓