Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương III. §2. Phương trình mặt phẳng

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:38' 06-08-2015
    Dung lượng: 443.2 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 29: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (MỤC I. II) Vecto pháp tuyến của mặt phẳng
    Véctơ pháp tuyến:
    I. VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG 1. Định nghĩa Vectơ latex(n !=0) gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) nếu giá của latex(vecn) vuông góc với mặt phẳng latex(alpha) * Chú ý: Nếu latex(vecn) là VTPT của mp (α) thì latex(k.vecn(k!=0)) cũng là VTPT của mp (α) latex(vecn=(A; B; C)) là VTPT của mp (α) thì latex(A^2 B^2 C^2 >0 Một mặt phẳng hoàn toàn xác định nếu biết 1 điểm và 1 VTPT Hai vectơ latex(veca, vecb) không cùng phương có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng (α) thì mp (α) có 1 VTPT là latex(vecn=[vecavecb]) Bài toán:
    I. VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG 2. Bài toán Trong kg Oxyz cho mp (α) đi qua điểm latex(M_0(x_0;y_0;z_0)) và nhận vectơ latex(vecn=(A;B;C)) làm làm VTPT. CMR: Điều kiện cần và đủ để điểm M(x;y;z) thuộc mp (α) là: latex(A(x-x_0) B(y-y_0) C(z-z_0))=0 Giải latex(vec(M_0M) = (x-x_0;y-y_0;z-z_0) latex(M in (alpha) hArr M_0M sub(alpha) latex(hArr vec(M_0M) _|_vecn)) latex(hArr vecn.vec(M_0M) = 0 latex(A(x-x_0) B(x-x_0) C(z-z_0) = 0) (1) D = latex(-(Ax_0 By_0 Cz_0)) (1) latex(hArr) Ax By Cz D = 0) (2) latex(A^2 B^2 C^2 >0). Khi đó pt(2) được gọi là PTTQ của mp (α) Phương trình mặt phẳng
    Bài toán 1:
    II. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG * Bài toán 1 Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng latex(alpha) đi qua điểm latex(M_0(x_0;y_0;z_0) và nhận latex(vecn(A;B;C)) làm vectơ pháp tuyến. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để điểm M (x;y;z) thuộc mặt phẳng latex((alpha)) là: latex(A(x – x_0) B(y – y_0) C (z – z_0)) = 0 Giải Ta có: latex(vec(M_0M) = (x-x_0;y-y_0;z-z_0) latex(M in (alpha) hArr M_0M in (alpha) latex(hArr vecn_|_vec(M_0M) hArr vecn.vec(M_0M) =0) latex(A(x-x_0) B(y - y_0) C(z - z_0) = 0 Bài toán 2:
    II. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG * Bài toán 2 Trong không gian Oxyz, chứng minh rằng tập hợp các điểm M(x; y; z) thõa mãn phương trình: Ax By Cz D = 0 (trong đó A, B, C không đồng thời bằng 0) là một mặt phẳng nhận vectơ latex(vecn(A;B;C))làm vectơ pháp tuyến. Giải Ta lấy điểm latex(M_0=(x_0;y_0;z_0)) sao cho latex(Ax_0 By_0 Cz_0 =0) và latex(A!=0) Thì ta thấy latex(x_0 = -(D)/(A); y_0 = z_0 = 0) Gọi (α) là mp đi qua latex(M_0) và nhận latex(vecn=(A;B;C)) làm vectơ pháp tuyến Ta có: latex(M in (alpha) hArr A(x - x_0) B(y-y_0) C(z-z_0) latex(hArr Ax By Cz (Ax_0 By_0 Cz_0) = 0 hArr Ax By Cz D=0) Trong đó D = latex(Ax_0 By_0 Cz_0) Định nghĩa:
    II. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 1. Định nghĩa Phương trình có dạng: Ax By Cz D = 0, trong đó A , B, C không đồng thời bằng 0, được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng. * Nhận xét Nếu mp latex((alpha)) có phương trình tổng quát là Ax By Cz D = 0 thì nó có một vectơ pháp tuyến là: latex(vecn(A;B;C)) Phương trình mp đi qua latex(M_0(x_0; y_0; z_0)) nhận vectơ latex(vecn(A;B;C)!=0) làm vectơ pháp tuyến là: latex( A(x – x_0) B(y – y_0) C(z – z_0))= 0 Hoạt động 2, hoạt động 3:
    II. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG * Hoạt động 2 Hãy tìm một vectơ pháp tuyến của mp: 4x – 2y – 6z 7 = 0 Giải Vectơ pháp tuyến latex(vecn(4;-2;-6)) * Hoạt động 3 Lập phương trình tổng quát của mp(MNP) với M(1;1;1), N(4;3;2), P(5;2;1) Giải Phương trình mp đi qua M; N; P thỏa mãn: Vậy có: x - 4y 5 z - 2 = 0 Các trường hợp riêng
    Trường hợp nếu D=0:
    II. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 2. Các trường hợp riêng Trong không gian 0xyz cho mp latex((alpha)): Ax By Cz D = 0 (1) a. Nếu D = 0 Thì gốc tọa độ O có tọa độ thỏa mãn phương trình của mặt phẳng (α). Vậy (α) đi qua gốc tọa độ O. Nếu một trong 3 hệ số A, B, C bằng 0 :
    II. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 2. Các trường hợp riêng Trong không gian 0xyz cho mp latex((alpha)): Ax By Cz D = 0 (1) b. Nếu một trong 3 hệ số A, B, C bằng 0 ví dụ A = 0 Thì mặt phẳng (α) có vectơ pháp tuyến latex(vecn(0;B;C)) Ta có latex(vecn.veci=0) là vectơ chỉ phương của Ox, nên suy ra (α) song song hoặc chứa trục Ox. Nếu 2 trong 3 hệ số A , B , C bằng 0 :
    II. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 2. Các trường hợp riêng Trong không gian 0xyz cho mp latex((alpha)): Ax By Cz D = 0 (1) c. Nếu 2 trong 3 hệ số A , B , C bằng 0. Ví dụ A = B = 0 và C ≠ 0 thì suy ra (α) song song hoặc chứa trục Ox; Oy. Vậy (α) song song hoặc trùng mp(Oxy) Nếu A = C = 0 và B ≠ 0 hoặc B = C = 0 và A ≠ 0 thì mp (α) có đặc điểm gì? Nhận xét:
    II. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 2. Các trường hợp riêng Trong không gian 0xyz cho mp latex((alpha)): Ax By Cz D = 0 (1) * Nhận xét Nếu các hệ số A, B, C, D đều khác 0 thì bằng cách đặt latex(a = -(D)/(A); b=-(D)/(B); c = -(D)/(C)). Thì đưa phương trình (1) về dạng: Khi đó mặt phẳng (α) cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm có tọa độ (a; 0;0); (0;b;0) và (0;0;c) Củng cố
    Bài 1:
    Bài 1 Trong không gian Oxyz cho 3 điểm M(1;0;0), N(0;2;0), P(0;0;3). Hãy viết phương trình mặt phẳng (MNP). Giải Áp dụng phương trình mp đoạn chắn có: latex(x/1 y/1 z/3=1) Hay 6x 3y 2z -6 =0 Bài 2:
    Bài 2 Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm: A(-3;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-1) Giải Áp dụng công thức: latex(x/a y/b z/c) =1. Thay số vào ta có: latex(x/(-3) y/(-2) z/(-1) =1 hArr 2x 3y 6z 6 = 0 Bài 3:
    Bài 3 Cho 2 mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình Giải a. Vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng là latex(vec(n_P) = (1;-2;3) a. Hãy viết vectơ pháp tuyến của 2 mặt phẳng trên? b. Em có nhận xét gì về vectơ pháp tuyến của chúng? latex(vec(n_Q) = (2;-4;6) b. Ta thấy latex(vec(n_Q) = 2vec(n_P) Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Làm bài tập 1 và 2 sgk trang 80. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓