Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I. §2. Phương trình lượng giác cơ bản
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:43' 06-08-2015
Dung lượng: 515.1 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:43' 06-08-2015
Dung lượng: 515.1 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 09: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Phương trình sinx =a
Hoạt động 2:
1. Phương trình sinx = a * Hoạt động 2 Có giá trị nào của x thỏa mãn phương trình sinx = - 2 không? Giải * Trường hợp |a| > 1 Không có giá trị nào của x thỏa mãn phương trình sinx = a vì: latex(-1<=sinx<=1) * Trường hợp |a| <1 Số đo các cung lượng giác và khi tính sin bằng a Gọi latex(alpha) là số đo bằng radian của một cung lượng giác Số đo = latex(alpha -pi/6 k2pi) Số đo = latex(alpha pi/6 k2pi) Phương trình sinx =a có nghiệm là: latex([) x = latex(alpha k2pi; k in Z x = latex(pi - alpha k2pi; k in Z Hoạt động 2_tiếp:
1. Phương trình sinx = a * Hoạt động 2 Có giá trị nào của x thỏa mãn phương trình sinx = - 2 không? Giải Nếu latex(EE in R) latex({) latex(- (pi)/(2)<=alpha<=pi/2 latex(alpha) = a Ta viết: latex(alpha) = arcsin a và đọc là ac - sin -a Khi đó nghiệm của phương trình sinx = còn được viết là: latex([) latex(x= arcsin a k2pi) latex(x= pi - arcsin a k2pi) latex(k in Z) Chú ý:
1. Phương trình sinx = a * Chú ý a. Phương trình sinx = latex(sinalpha hArr) latex([) latex(x= alpha k2pi latex(x= pi - alpha k2pi) latex(k in Z)( latex(alpha) là số cho trước) * Tổng quát: sinf(x) = sing(x) latex(hArr) latex([) f(x) = g(x) latex(k2pi) f(x) = latex(pi) - g(x) latex(k2pi) latex(k in Z) b. Phương trình sinx = sinlatex(beta@ hArr) latex([) x = latex(beta@ k360@ x = latex(180@ - beta@ k360@ latex(k in Z) c. Trong công thức nghiệm của phương trình lượng giác chỉ được sử dụng một đơn vị. d. Các trường hợp đặc biệt: - a = 1: phương trình sinx =1 latex(hArr x = pi/2 k2pi; k in Z - a = -1: phương trình sinx =-1 latex(hArr x = -(pi)/(2) k2pi; k in Z - a = 0: phương trình sinx =0 latex(hArr x = kpi; k in Z Ví dụ 1:
1. Phương trình sinx = a * Ví dụ 1 Giải phương trình sau: a. latex(sinx = 1/3) b. latex(sin(x 45@) = -sqrt(2)/2) Giải a. latex(sinx = 1/3 hArr latex([) x = arcsinlatex(1/3) latex(k2pi) x = latex(pi) - arcsinlatex(1/3) latex(k2pi) ;latex(k in Z) b. latex(sin(x 45@) = -sqrt(2)/2 hArr sin(x 45@) = sin(-45@)) vì latex(sin-45@= -sqrt(2)/2) latex(hArr) latex([) x latex(45@) = latex(-45@ k360@) x latex(45@) = latex(180@ k360@) ;latex(k in Z) latex(hArr) latex([) x = latex(-90@ k360@) x = latex(180@ k360@) ;latex(k in Z) Bài tập
Bài 1:
* Bài 1 Giải phương trình sau: a. latex(sin(x 2) = 1/3) b. latex(sin((2x)/(3) - pi/3) = 0 Giải a. latex(sin(x 2) = 1/3 hArr latex([) x 2 = arcsinlatex(1/3) latex(k2pi) x 2 = latex(pi) - arcsinlatex(1/3) latex(k2pi) ;latex(k in Z) latex(hArr) latex([) x = -2 latex(pi) - arcsinlatex(1/3) latex(k2pi) x = -2 latex(pi) - arcsinlatex(1/3) latex(k2pi) ;latex(k in Z) b. latex(sin((2x)/(3) -(pi)/(3))=0 hArr (2x)/3 - pi/3 = kpi; k in Z) latex(hArr) 2x = latex(pi) latex(k3pi; k in Z) latex(hArr x = pi/2 k(3pi)/(2); k in Z) Bài 2:
* Bài 1 Giải phương trình sau: a. sin2x = cosx b. latex(sin^2x - sinx = 0 Giải a. sin2x = cosx latex(hArr sin2x = sin(pi/2 -x) latex(hArr) latex([) 2x = latex(pi/2 -x k2pi) 2x = latex(pi - (pi/2 -x) k2pi) ;latex(k in Z) latex(hArr) latex([) x = latex(pi/6 k(2pi)/(3) x = latex(pi/2 k2pi ; latex(k in Z) b. latex(sin^2x - sinx = 0 hArr sinx(sinx -1) = 0) latex(hArr) latex([) sinx = 0 sinx -1 = 0 latex(hArr) latex([) latex(x = kpi latex(x = pi/2 k2pi ; latex(k in Z) Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là:
A. x = latex(pi/2 k2pi, k in Z)
B. x = latex(pi k4pi, k in Z)
C. x = latex(pi/4 k2pi, k in Z)
D. x = latex(pi/4 kpi, k in Z)
Bài 2:
* Bài 2 latex(x=k2pi,kin Z) là nghiệm của phương trình nào dưới đây
A. Sinx = 0
B. sin 2x =0
C. Sinlatex(x/2)=0
D. latex(1/2sinx)=0
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm các bài tập 1 và 2 sgk trang 28. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 09: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Phương trình sinx =a
Hoạt động 2:
1. Phương trình sinx = a * Hoạt động 2 Có giá trị nào của x thỏa mãn phương trình sinx = - 2 không? Giải * Trường hợp |a| > 1 Không có giá trị nào của x thỏa mãn phương trình sinx = a vì: latex(-1<=sinx<=1) * Trường hợp |a| <1 Số đo các cung lượng giác và khi tính sin bằng a Gọi latex(alpha) là số đo bằng radian của một cung lượng giác Số đo = latex(alpha -pi/6 k2pi) Số đo = latex(alpha pi/6 k2pi) Phương trình sinx =a có nghiệm là: latex([) x = latex(alpha k2pi; k in Z x = latex(pi - alpha k2pi; k in Z Hoạt động 2_tiếp:
1. Phương trình sinx = a * Hoạt động 2 Có giá trị nào của x thỏa mãn phương trình sinx = - 2 không? Giải Nếu latex(EE in R) latex({) latex(- (pi)/(2)<=alpha<=pi/2 latex(alpha) = a Ta viết: latex(alpha) = arcsin a và đọc là ac - sin -a Khi đó nghiệm của phương trình sinx = còn được viết là: latex([) latex(x= arcsin a k2pi) latex(x= pi - arcsin a k2pi) latex(k in Z) Chú ý:
1. Phương trình sinx = a * Chú ý a. Phương trình sinx = latex(sinalpha hArr) latex([) latex(x= alpha k2pi latex(x= pi - alpha k2pi) latex(k in Z)( latex(alpha) là số cho trước) * Tổng quát: sinf(x) = sing(x) latex(hArr) latex([) f(x) = g(x) latex(k2pi) f(x) = latex(pi) - g(x) latex(k2pi) latex(k in Z) b. Phương trình sinx = sinlatex(beta@ hArr) latex([) x = latex(beta@ k360@ x = latex(180@ - beta@ k360@ latex(k in Z) c. Trong công thức nghiệm của phương trình lượng giác chỉ được sử dụng một đơn vị. d. Các trường hợp đặc biệt: - a = 1: phương trình sinx =1 latex(hArr x = pi/2 k2pi; k in Z - a = -1: phương trình sinx =-1 latex(hArr x = -(pi)/(2) k2pi; k in Z - a = 0: phương trình sinx =0 latex(hArr x = kpi; k in Z Ví dụ 1:
1. Phương trình sinx = a * Ví dụ 1 Giải phương trình sau: a. latex(sinx = 1/3) b. latex(sin(x 45@) = -sqrt(2)/2) Giải a. latex(sinx = 1/3 hArr latex([) x = arcsinlatex(1/3) latex(k2pi) x = latex(pi) - arcsinlatex(1/3) latex(k2pi) ;latex(k in Z) b. latex(sin(x 45@) = -sqrt(2)/2 hArr sin(x 45@) = sin(-45@)) vì latex(sin-45@= -sqrt(2)/2) latex(hArr) latex([) x latex(45@) = latex(-45@ k360@) x latex(45@) = latex(180@ k360@) ;latex(k in Z) latex(hArr) latex([) x = latex(-90@ k360@) x = latex(180@ k360@) ;latex(k in Z) Bài tập
Bài 1:
* Bài 1 Giải phương trình sau: a. latex(sin(x 2) = 1/3) b. latex(sin((2x)/(3) - pi/3) = 0 Giải a. latex(sin(x 2) = 1/3 hArr latex([) x 2 = arcsinlatex(1/3) latex(k2pi) x 2 = latex(pi) - arcsinlatex(1/3) latex(k2pi) ;latex(k in Z) latex(hArr) latex([) x = -2 latex(pi) - arcsinlatex(1/3) latex(k2pi) x = -2 latex(pi) - arcsinlatex(1/3) latex(k2pi) ;latex(k in Z) b. latex(sin((2x)/(3) -(pi)/(3))=0 hArr (2x)/3 - pi/3 = kpi; k in Z) latex(hArr) 2x = latex(pi) latex(k3pi; k in Z) latex(hArr x = pi/2 k(3pi)/(2); k in Z) Bài 2:
* Bài 1 Giải phương trình sau: a. sin2x = cosx b. latex(sin^2x - sinx = 0 Giải a. sin2x = cosx latex(hArr sin2x = sin(pi/2 -x) latex(hArr) latex([) 2x = latex(pi/2 -x k2pi) 2x = latex(pi - (pi/2 -x) k2pi) ;latex(k in Z) latex(hArr) latex([) x = latex(pi/6 k(2pi)/(3) x = latex(pi/2 k2pi ; latex(k in Z) b. latex(sin^2x - sinx = 0 hArr sinx(sinx -1) = 0) latex(hArr) latex([) sinx = 0 sinx -1 = 0 latex(hArr) latex([) latex(x = kpi latex(x = pi/2 k2pi ; latex(k in Z) Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là:
A. x = latex(pi/2 k2pi, k in Z)
B. x = latex(pi k4pi, k in Z)
C. x = latex(pi/4 k2pi, k in Z)
D. x = latex(pi/4 kpi, k in Z)
Bài 2:
* Bài 2 latex(x=k2pi,kin Z) là nghiệm của phương trình nào dưới đây
A. Sinx = 0
B. sin 2x =0
C. Sinlatex(x/2)=0
D. latex(1/2sinx)=0
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm các bài tập 1 và 2 sgk trang 28. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất