Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 20.Phép cộng
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bachkim
Người gửi: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
Ngày gửi: 09h:21' 23-04-2021
Dung lượng: 4.1 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bachkim
Người gửi: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
Ngày gửi: 09h:21' 23-04-2021
Dung lượng: 4.1 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 20: PHÉP CỘNG
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 20: PHÉP CỘNG
Toán học 1
Ảnh
Khởi động
Trò chơi “Ai nhanh hơn”.
Ảnh
Hình thành kiến thức mới
1. Hình thành phép cộng ở tình huống dùng từ "và"
1. Hình thành phép cộng ở tình huống dùng từ "và"
Làm việc theo nhóm, quan sát tranh, nói câu chuyện xảy ra phép cộng theo câu trúc câu "Có... và... Có tất cả ..."
Ảnh
a) Giới thiệu phép cộng
Ảnh
a) Giới thiệu phép cộng
Dùng các khối lập phương thay số bạn, thực hiện thao tác gộp
- Có 3 bạn nữ (đặt 3 khối lập phương bên trái)
Ảnh
- Và 2 bạn nam (đặt 2 khối lập phương bên phải)
Ảnh
- Có tất cả 5 bạn (hai tay gộp các khối lập phương thành một nhóm)
- Phép cộng
Hình vẽ
3 + 2 = 5
Ba cộng hai bằng năm
Phép cộng
b) Viết dấu cộng, viết phép tính cộng
b) Viết dấu cộng, viết phép tính cộng
Giới thiệu dấu +
Hình vẽ
Hình vẽ
Viết phép tính:
3 + 2 = 5
c) Thực hành thành lập các phép cộng, viết phép cộng
c) Thực hành thành lập các phép cộng, viết phép cộng
Quan sát tranh, nói "câu chuyện' xảy ra phép cộng
Ảnh
Có 3 con bọ rùa màu đỏ Và 1 con màu tím Có tất cả 4 con
=> Gộp 3 và 1 được 4
d) Làm quen tính chất giao hoán của phép cộng
d) Làm quen tính chất giao hoán của phép cộng
Hình vẽ
3 + 1 = 4 hay 1 + 3 = 4
đều được (vì 3 +1 cũng giống 1 + 3 vì đều có kết quả bằng 4)
2. Hình thành phép cộng ở tình huống dùng từ "thêm"
2. Hình thành phép cộng ở tình huống dùng từ "thêm"
Làm việc theo nhóm, quan sát tranh, nói câu chuyện xảy ra phép cộng theo câu trúc câu "Có... thêm ... có tất cả..."
Ảnh
Giới thiệu phép cộng
Ảnh
Giới thiệu phép cộng
Có 5 bạn Thêm 1 bạn Có tất cả 6 bạn
Ảnh
Hình vẽ
5 + 1 = 6
năm cộng một bằng sáu
Thực hành, luyện tập
Bài tập 1a
Bài tập 1a
Bài tập trắc nghiệm
Quan sát tranh và chọn phép tính đúng
1 + 2 = 3
1 + 1 = 2
1 + 3 = 4
Ảnh
Bài tập 1b
Bài tập 1b
Bài tập trắc nghiệm
Quan sát tranh và chọn phép tính đúng
1 + 2 = 3
1 + 1 = 2
2 + 2 = 4
Ảnh
Bài tập 2a
Ảnh
Hình vẽ
Bài tập 2b
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hoạt động ở nhà
Tập nói về phép cộng
Nhà có 2 nữ và 1 nam, có tất cả 3 người
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Tập nói về phép cộng
Có 3 cái chén, lấy thêm 2 cái chén, có tất cả 5 cái chén
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Củng cố - dặn dò
Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 20: PHÉP CỘNG
Toán học 1
Ảnh
Khởi động
Trò chơi “Ai nhanh hơn”.
Ảnh
Hình thành kiến thức mới
1. Hình thành phép cộng ở tình huống dùng từ "và"
1. Hình thành phép cộng ở tình huống dùng từ "và"
Làm việc theo nhóm, quan sát tranh, nói câu chuyện xảy ra phép cộng theo câu trúc câu "Có... và... Có tất cả ..."
Ảnh
a) Giới thiệu phép cộng
Ảnh
a) Giới thiệu phép cộng
Dùng các khối lập phương thay số bạn, thực hiện thao tác gộp
- Có 3 bạn nữ (đặt 3 khối lập phương bên trái)
Ảnh
- Và 2 bạn nam (đặt 2 khối lập phương bên phải)
Ảnh
- Có tất cả 5 bạn (hai tay gộp các khối lập phương thành một nhóm)
- Phép cộng
Hình vẽ
3 + 2 = 5
Ba cộng hai bằng năm
Phép cộng
b) Viết dấu cộng, viết phép tính cộng
b) Viết dấu cộng, viết phép tính cộng
Giới thiệu dấu +
Hình vẽ
Hình vẽ
Viết phép tính:
3 + 2 = 5
c) Thực hành thành lập các phép cộng, viết phép cộng
c) Thực hành thành lập các phép cộng, viết phép cộng
Quan sát tranh, nói "câu chuyện' xảy ra phép cộng
Ảnh
Có 3 con bọ rùa màu đỏ Và 1 con màu tím Có tất cả 4 con
=> Gộp 3 và 1 được 4
d) Làm quen tính chất giao hoán của phép cộng
d) Làm quen tính chất giao hoán của phép cộng
Hình vẽ
3 + 1 = 4 hay 1 + 3 = 4
đều được (vì 3 +1 cũng giống 1 + 3 vì đều có kết quả bằng 4)
2. Hình thành phép cộng ở tình huống dùng từ "thêm"
2. Hình thành phép cộng ở tình huống dùng từ "thêm"
Làm việc theo nhóm, quan sát tranh, nói câu chuyện xảy ra phép cộng theo câu trúc câu "Có... thêm ... có tất cả..."
Ảnh
Giới thiệu phép cộng
Ảnh
Giới thiệu phép cộng
Có 5 bạn Thêm 1 bạn Có tất cả 6 bạn
Ảnh
Hình vẽ
5 + 1 = 6
năm cộng một bằng sáu
Thực hành, luyện tập
Bài tập 1a
Bài tập 1a
Bài tập trắc nghiệm
Quan sát tranh và chọn phép tính đúng
1 + 2 = 3
1 + 1 = 2
1 + 3 = 4
Ảnh
Bài tập 1b
Bài tập 1b
Bài tập trắc nghiệm
Quan sát tranh và chọn phép tính đúng
1 + 2 = 3
1 + 1 = 2
2 + 2 = 4
Ảnh
Bài tập 2a
Ảnh
Hình vẽ
Bài tập 2b
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hoạt động ở nhà
Tập nói về phép cộng
Nhà có 2 nữ và 1 nam, có tất cả 3 người
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Tập nói về phép cộng
Có 3 cái chén, lấy thêm 2 cái chén, có tất cả 5 cái chén
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Củng cố - dặn dò
Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng 7Z và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất