Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 40: Ôn tập chung

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 17h:16' 25-06-2021
    Dung lượng: 920.9 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 40: ÔN TẬP CHUNG
    Trang bìa
    Trang bìa
    Toán 1 BÀI 40: ÔN TẬP CHUNG
    Ảnh
    Khởi động
    Câu hỏi 1
    Ảnh
    Ảnh
    Hình 1
    Hình 2
    Quan sát và trả lời câu hỏi " có bao nhiêu hình?", " có tất cả bao nhiêu hình?"
    Câu hỏi 1
    Trả lời câu hỏi " có bao nhiêu hình?", " Ai có nhiều hình hơn?"
    Ảnh
    Hình vẽ
    Luyện tập
    Bài 1
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Điền số hạt trong mỗi ô. - Khung có ||1|| hạt .
    Điền số hạt trong mỗi ô. - Khung có ||0|| hạt . - false - false - false - false - false - false
    Điền số hạt trong mỗi ô. - Khung có ||2|| hạt . - false - false - false - false - false - false
    Điền số hạt trong mỗi ô. - Khung có ||5|| hạt . - false - false - false - false - false - false
    Điền số hạt trong mỗi ô. - Khung có ||11|| hạt . - false - false - false - false - false - false
    Điền số hạt trong mỗi ô. - Khung có ||10|| hạt . - false - false - false - false - false - false
    Điền số hạt trong mỗi ô. - Khung có ||15|| hạt . - false - false - false - false - false - false
    Điền số hạt trong mỗi ô. - Khung có ||20|| hạt . - false - false - false - false - false - false
    Điền số hạt trong mỗi ô. - Khung có ||19|| hạt . - false - false - false - false - false - false
    Bài 2
    Bài tập kéo thả chữ
    Đoc và viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn dến bé? - a) 8, 9, 10, ||11||, ||12||, ||13||. b) 16, 17, 18, ||19||, ||20||. c) 15, 14, 13, ||12||, ||11||, ||10||. d) 11, ||10||, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, ||2||, ||1||, ||0||.
    Bài 3a
    Ảnh
    3a) Quan sát tranh và sắp xếp theo chục rồi đếm số vật còn lẻ .
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ


    10
    3
    13
    Bài 3b
    Ảnh
    3b) Quan sát tranh và sắp xếp theo chục rồi đếm số vật còn lẻ .
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ


    10
    7
    17
    - Trả lời câu hỏi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Đếm theo chục và đơn vị rồi đọc kết quả - Nói ||1|| chục và ||3|| chú heo đất là ||13|| chú heo đất.
    Đếm theo chục và đơn vị rồi đọc kết quả - Nói ||1|| chục và ||7|| chú heo đất là ||17|| chú heo đất.
    Bài 4a
    Bài 4a) Quan sát và cho biết trong hình có tất cả bao nhiêu hạt
    Ảnh
    Ảnh
    Viết phép tính cho kết qua trên:
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    =
    +
    10
    4
    14
    Bài 4b
    Bài 4b) Quan sát và cho biết trong hình có tất cả bao nhiêu hạt
    Viết phép tính cho kết qua trên:
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    =
    +
    10
    6
    16
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 5a
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Chọn > hoặc < - 13 ||<|| 17 20 ||>|| 17
    Bài 5b
    5b) Hãy nói nhiều hơn hoặc ít hơn.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Có:
    13
    17
    20
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ít hơn
    Nhiều hơn
    Bài 6a
    Bài tập kéo thả chữ
    Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn - 10, 14, 19, 9 => ||9, 10, 14, 19|| Số bé nhất là: ||9|| Số lớn nhất là: ||19||
    Bài 6b
    Bài tập kéo thả chữ
    Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé - 4, 7, 20, 15 => ||20, 15, 7, 4|| Số lớn nhất là: ||20|| Số bé nhất là: ||4||
    Bài 7
    Bài tập kéo thả chữ
    Đặt tính rồi tính - 11 + 7 = ||18|| 17 – 3 = ||14|| 3 + 14 = ||17|| 19 – 5 = ||14||
    Bài 8
    Bài tập kéo thả chữ
    Đặt tính rồi tính - 15 + 2 = ||17|| 18 – 6 = ||12|| 10 + 8 = ||18|| 12 + 3 + 4 = ||19|| 19 – 3 – 6 = ||10|| 14 – 4 = ||10||
    Bài 9a
    Ảnh
    a) Cửa hàng có tất cả bao nhiêu chiếc mũ?
    Cửa hàng chỉ có 12 chiếc mũ màu đỏ và 6 chiếc mũ màu xanh.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    12
    +
    6
    =
    18
    Bài 9b
    Ảnh
    b) Mai còn bao nhiêu tờ giấy màu?
    Được chứ, tớ có 16 tờ cơ mà
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    16
    -
    3
    =
    13
    Mai cho tớ xin 3 tờ được không?
    Lời cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓