Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:15' 30-07-2015
    Dung lượng: 1.7 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    I. BÌNH PHƯƠNG CỦA TỔNG II. BÌNH PHƯƠNG CỦA HIỆU III. HIỆU BÌNH PHƯƠNG IV. BÀI TẬP CỦNG CỐ Trang bìa
    Trang bìa:
    1. Bình phương của một tổng latex((a b)^2 = a^2 2ab b^2) 2. Bình phương của một hiệu latex((a - b)^2 = a^2 - 2ab b^2) 3. Hiệu hai bình phương latex(a^2 - b^2 = (a-b).(a b 4. Lập phương của một tổng latex((a b)^3 = a^3 3a^2b 3ab^2 b^ 5. Lập phương của một hiệu latex((a - b)^3 = a^3 - 3a^2b 3ab^2 - b^3 6. Tổng hai lập phương latex(a^3 b^3 = (a b).(a^2 - ab b^2) 7. Hiệu hai lập phương latex(a^3 - b^3 = (a - b).(a^2 ab b^2) VÀO BÀI
    Kiểm tra bài cũ:
    Hãy sử dụng các công thức tính diện tích các hình để trả lời các câu hỏi sau: Hãy chọn câu trả lời đúng:
    Diện tích của hình vuông có cạnh a là : latex(a^2)
    Diện tích của hình vuông có cạnh b là : latex(b^2)
    Diện tích của hình chữ nhật có cạnh a,b là : a.b
    S (hv) có cạnh (a b) là: latex((a b)^2) = latex(a^2) 2a.b latex(b^2)
    Đặt vấn đề:
    Biểu thức: latex((a b)^2) = latex(a^2) 2.a.b latex(b^2) là một hằng đẳng thức, hằng đẳng thức này có tên gọi là gì và còn có những hằng đẳng thức nào khác? Hãy sử dụng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng để điền vào chỗ trống:
    I. BÌNH PHƯƠNG CỦA TỔNG
    1. Biểu thức:
    Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có: latex((A B)^2)= latex(A^2) 2.A.B latex(B^2) Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời bằng cách chọn đáp án đúng Bình phương của một tổng bằng:
    Tổng bình phương của hai số cộng với hai lần tích của hai số ấy
    Bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích của số thứ nhất với số thứ hai cộng bình phương số thứ hai
    Tổng các bình phương của hai số ấy
    2. Bài tập áp dụng:
    Điền vào chỗ trống:
    II. BÌNH PHƯƠNG CỦA HIỆU
    1. Biểu thức:
    ?3. Hãy điền vào chỗ trống :
    2. Phát biểu :
    Với hai biểu thức tùy ý A,B ta có: latex((A-B)^2) = latex(A^2) - 2.A.B latex(B^2). ?.4 .Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên Bình phương của một hiệu bằng:
    Hiệu bình phương của hai số cộng với hai lần tích của hai số ấy
    Bình phương số thứ nhất trừ hai lần tích của số thứ nhất với số thứ hai cộng bình phương số thứ hai
    Hiệu các bình phương của hai số ấy
    3. Bài tập áp dụng:
    Hoàn thành các bài tập sau:
    III. HIỆU BÌNH PHƯƠNG
    1. Biểu thức:
    ?.5. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
    (a - b)(a b) = aa b.b = latex(a^2) latex(b^2)
    (a - b)(a b) = a.(a b) - b(a b) = latex(a^2) - 2a.b latex(b^2)
    (a - b)(a b) = a.a a.b - b.a - b.b = latex(a^2) - latex(b^2)
    2. Phát biểu :
    Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có: latex(A^2) - latex(B^2) = (A B).(A - B) ?.6. Hiệu hai bình phương bằng :
    Số thứ nhất cộng số thứ hai nhân với số thứ nhất trừ số thứ hai
    Tích của tổng hai số với hiệu của hai số ấy
    Tổng của hai số nhân với hiệu của chúng
    3. Bài tập áp dụng:
    Điền vào chỗ trống :
    IV. CỦNG CỐ
    1. Bài tập 1:
    Hãy chọn câu trả lời đúng :
    latex(x^2) - 10x 25 = latex((x -5)^2)
    latex(x^2) - 10x 25 = latex((5 -x)^2)
    latex((a - b)^2) = latex((b -a)^2)
    2. Bài tập 2:
    Bài tập 18. Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những hằng đẳng thức bị nhoè đi một số chỗ
    V. DẶN DÒ
    1. Hướng dẫn về nhà :
    - Học thuộc các hằng đẳng thức, phát biểu bằng lời. - Làm các bài tập 16, 17 phần bài tập (SGK 11) - Bài tập 20 -25 phần luyện tập (SGK - 12) - Chuẩn bị bài sau: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiết 2) 2. Chào tạm biệt:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓