Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 17h:40' 30-06-2015
    Dung lượng: 12.1 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    Tiết 26 NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN I. NHỆN
    1. Đặc điểm cấu tạo:
    I. NHỆN 1. Đặc điểm cấu tạo: Chaân xuùc giaùc Kìm Chaân boø Đầu ngực Khe thôû Bụng Loã sinh duïc Nuùm tuyeán tô Cơ thể nhện:
    Cơ thể nhện gồm có mấy phần?Mỗi phần gồm những bộ phận nào? Cơ thể nhện gồm 2 phần: - Phần đầu – ngực gồm: đôi kìm, đôi chân xúc giác và 4 đôi chân bò. - Phần bụng gồm: khe hở, lỗ sinh dục và núm tuyến tơ. Thảo luận:
    Thảo luận: Hoàn thành bảng đặc điểm cấu tạo và chức năng các bộ phận của nhện (3 phút) Các phần cơ thể Tên các bộ phận Chức năng Phần đầu ngực Phần bụng Đôi kiềm có tuyến độc Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông) Bốn đôi chân bò Đôi khe thở (phía trước) Lỗ sinh dục Núm tuyến tơ (phía sau) Đặc điểm cấu tạo:
    I. NHỆN 1. Đặc điểm cấu tạo: Núm tuyến tơ (phía sau) Lỗ sinh dục Đôi khe thở (phía trước) Bốn đôi chân bò Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông) Đôi kiềm có tuyến độc Phần bụng Phần đầu ngực Chức năng Tên các bộ phận Các phần cơ thể Bắt mồi và tự vệ Cảm giác về xúc giác và khứu giác Di chuyển và chăng lưới Hô hấp Sinh sản Sinh ra tơ nhện 2. Tập tính:
    2. Tập tính A Quan sát hình: Sắp xếp các ý cho sẵn theo một thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện? - Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) A - Chăng dây tơ phóng xạ B - Chăng dây tơ khung C - Chăng các sợi tơ vòng D Ảnh minh họa:
    Chăng dây tơ khung Chăng dây tơ phóng xạ Chăng các sơi tơ vòng Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) Ảnh minh họa:
    Các kiểu lưới nhện Thảo luận:
    Thảo luận và đánh số vào ô trống theo thứ tự hợp lí của tập tính săn mồi ở nhện? (1 phút) - Nhện hút dịch lỏng ở con mồi. - Nhện ngoạm chặt mồi,chích nọc độc. - Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi. - Trói chặt mồi rồi treo vào lưới vào lưới, để một thời gian Hình ảnh nhện bắt mồi:
    Hình ảnh nhện bắt mồi Quan sát đoạn phim:
    Tập tính:
    2.Tập tính Vậy nhện có những tập tính nào để thích nghi với lối sống của mình? - Chăng lưới để săn bắt mồi. Nhện chăng tơ vào thời gian nào trong ngày? - Hoạt động chủ yếu và ban đêm. II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
    1. Một số đại diện:
    II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN 1. Một số đại diện Một số đại diện:
    II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN 1. Một số đại diện Một số đại diện:
    II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN 1. Một số đại diện Sự đa dạng của lớp hình nhện:
    Kết hợp các tranh vừa quan sát và thông tin SGK trang 84, hãy cho biết tập tính của bọ cạp, cái ghẻ và ve bò? - Bọ cạp: sống ở nơi khô ráo, kín đáo, hoạt động về ban đêm, cuối đuôi có nọc độc. - Cái ghẻ: đào hang dưới da người, đẻ trứng, gây ngứa và sinh mụn ghẻ. - Ve bò: Sống bám trên ngọn cỏ , khi có gia súc đi qua chuyển sang bám vào lông và chui và da hút máu. Một số đại diện:
    Vậy ngoài nhện ta còn gặp những đại diện nào khác của lớp hình nhện? - Ngoài nhện còn có một số đại diện khác: bọ cạp, cái ghẻ, ve bò… II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN 1. Một số đại diện 2. Sự đa dạng:
    2. Sự đa dạng: Quan sát bảng sau, thảo luận nhóm, hoàn thành bài tập ở bảng (3 phút) Sự đa dạng:
    2. Sự đa dạng: Trên cây X X Nhà X X khô, kín X X X Trong da X X Trên da động vật X X Sự đa dạng:
    2. Sự đa dạng: - Từ bảng trên em có nhận xét gì về sự đa dạng của lớp hình nhện? - Lớp hình nhện rất đa dạng có lối sống và tập tính rất phong phú. 3. Ý nghĩa thực tiễn:
    3. Ý nghĩa thực tiễn Dựa vào bảng chuẩn kiến thức ở mục 2 (sự đa dạng ) hãy nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện? - Đa số đều có lợi , vì chúng săn bắt sâu bọ có hại. - Một số gây hại cho người và động vật. Ý nghĩa thực tiễn:
    - Liên hệ: Để phát huy lợi ích của lớp hình nhện trong tự nhiên chúng ta cần phải làm gì? - Bảo vệ, phát triển và gây nuôi các đại diện có lợi, đồng thời tiêu diệt các đại diện có hại. CỦNG CỐ
    Câu 1:
    Câu 2:
    Câu 2: Câu có nội dung đúng khi nói về vai trò của động vật lớp hình nhện:
    A. Đều gây hại cho con người.
    B. Đều có lợi cho con người.
    C. Phần lớn có lợi cho con người, một số ít cĩ hại.
    D. Phần lớn gây hại cho con người.
    Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓