Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 5. Nghị luận xã hội. THTV: Ôn tập từ Hán Việt, thành ngữ, tục ngữ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:37' 17-06-2024
Dung lượng: 10.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:37' 17-06-2024
Dung lượng: 10.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Bài 6. THTV.ÔN TẬP VỀ TỪ HÁN VIỆT, THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Thực hành tiếng Việt ÔN TẬP VỀ TỪ HÁN VIỆT, THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ
KHỞI ĐỘNG
Khởi động
KHỞI ĐỘNG
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Đáp án gợi ý
Hình vẽ
- Từ Hán Việt: Phụ mẫu, phu nhân, hi sinh, bằng hữu… - Thành ngữ: Dĩ hoà vi quý, tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa, đứng núi này trông núi nọ, tốt gỗ hơn tốt nước sơn… - Tục ngữ: Ba mặt một lời; Bé không vin, cả gãy cành; Bới lông tìm vết; Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống…
Ảnh
Đáp án gợi ý
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
TỪ HÁN VIỆT, THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ
Báo cáo bài tập dự án
Ảnh
BÁO CÁO BÀI TẬP DỰ ÁN
Hình vẽ
Yêu cầu - Lớp chia thành 4 nhóm, sưu tầm chuẩn bị sẵn ở nhà - Trình bày theo slide, sơ đồ tư duy, phim, phóng sự…. - Đại diện trình bày (ngắn gọn, mạch lạc, đủ nội dung)
Ảnh
Ảnh
Ảnh minh họa
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Từ Hán Việt
Là những từ mượn của tiếng Hán nhưng đọc theo âm Việt.
Ví dụ:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
2. Thành ngữ
- Là những cụm từ cố định quen dùng, thường ngắn gọn, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh, có hình ảnh. - Tác dụng: giúp cho lời ăn tiếng nói trở nên sinh động, có tính hiệu quả cao
Ảnh
Ảnh
Ví dụ:
Ảnh
Ảnh
3. Tục ngữ
Ảnh
Ảnh
- Là thể loại văn học dân gian nhằm đúc kết kinh nghiệm, tri thức của nhân dân. - Hình thức: những câu nói ngắn gọn, súc tích, có nhịp điệu, dễ nhớ, dễ truyền
Ví dụ:
Ảnh
LUYỆN TẬP
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài tập 1 SGK tr.116
Bài tập 1 SGK tr.116
Hình vẽ
Ảnh
Những từ ghép Hán Việt
Ảnh
Những từ ghép Hán Việt: - Trung thần - Nghĩa sĩ - Lưu danh - Binh thư - Yếu lược
Ảnh
Ảnh
Nghĩa của từ
Ảnh
Ảnh
Bài tập 2 SGK tr.116, 117
Hình vẽ
Tìm các thành ngữ trong những câu dưới đây. Giải thích nghĩa của mỗi thành ngữ tìm được và nghĩa của mỗi tiếng trong các thành ngữ.
Hình vẽ
Bài tập 2 SGK tr.116, 117
Hình vẽ
Ảnh
- Thành ngữ: Bách niên giai lão - Giải nghĩa: chỉ việc hai vợ chồng sống hoà thuận, hạnh phúc mãi đến già. - Nghĩa các tiếng: bách (trăm), niên (năm), giai (đều, cùng), lão (già)
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập 2 SGK tr.116, 117
Hình vẽ
Ảnh
- Thành ngữ: Danh chính ngôn thuận - Giải nghĩa: có danh nghĩa chính đáng được pháp luật hoặc đông đảo mọi người thừa nhận thì lời nói dễ được nghe theo. - Nghĩa các tiếng: danh (tên), chính (ngay thẳng, đúng đắn); ngôn (lời nói); thuận (xuôi, đồng tình).
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập 2 SGK tr.116, 117
Hình vẽ
Ảnh
- Thành ngữ: Chiêu binh mãi mã - Giải nghĩa: Tuyển mộ binh lính, mua ngựa chiến để ủng hộ chiến tranh. - Nghĩa các tiếng: chiêu (thu nạp, tuyển mộ); binh (binh lính, quân đội); mãi (mua); mã (ngựa).
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập 2 SGK tr.116, 117
Hình vẽ
Ảnh
- Thành ngữ: Trung quân ái quốc - Giải nghĩa: Một lòng một dạ với vua, yêu nước – theo quan điểm của đạo đức phong kiến . - Nghĩa các tiếng: trung (ngay thẳng, một lòng một dạ với người nào đó); quân (vua); ái (yêu); quốc (nước).
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập 3 SGK tr.117
Bài tập 3 SGK tr.117
Ghép các thành ngữ, tục ngữ (in đậm) ở cột bên trái với nghĩa phù hợp ở cột bên phải:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài tập 3 SGK tr.117
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài tập 3 SGK tr.117
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập 3 SGK tr.117
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập 4 SGK tr.117
Bài tập 4 SGK tr.117
Hình vẽ
Ảnh
Đoạn văn tham khảo
Đoạn văn tham khảo
Hình vẽ
Ảnh
- Từ Hán Việt: khích lệ và trung đại. - Khích lệ: Tác động đến tinh thần, làm hăng hái, hưng phấn thêm lên - Trung đại: Thời đại giữa cổ đại và cận đại.
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
DẶN DÒ
Dặn dò
Ảnh
KẾT THÚC
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC CON!
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Thực hành tiếng Việt ÔN TẬP VỀ TỪ HÁN VIỆT, THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ
KHỞI ĐỘNG
Khởi động
KHỞI ĐỘNG
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Đáp án gợi ý
Hình vẽ
- Từ Hán Việt: Phụ mẫu, phu nhân, hi sinh, bằng hữu… - Thành ngữ: Dĩ hoà vi quý, tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa, đứng núi này trông núi nọ, tốt gỗ hơn tốt nước sơn… - Tục ngữ: Ba mặt một lời; Bé không vin, cả gãy cành; Bới lông tìm vết; Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống…
Ảnh
Đáp án gợi ý
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
TỪ HÁN VIỆT, THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ
Báo cáo bài tập dự án
Ảnh
BÁO CÁO BÀI TẬP DỰ ÁN
Hình vẽ
Yêu cầu - Lớp chia thành 4 nhóm, sưu tầm chuẩn bị sẵn ở nhà - Trình bày theo slide, sơ đồ tư duy, phim, phóng sự…. - Đại diện trình bày (ngắn gọn, mạch lạc, đủ nội dung)
Ảnh
Ảnh
Ảnh minh họa
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Từ Hán Việt
Là những từ mượn của tiếng Hán nhưng đọc theo âm Việt.
Ví dụ:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
2. Thành ngữ
- Là những cụm từ cố định quen dùng, thường ngắn gọn, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh, có hình ảnh. - Tác dụng: giúp cho lời ăn tiếng nói trở nên sinh động, có tính hiệu quả cao
Ảnh
Ảnh
Ví dụ:
Ảnh
Ảnh
3. Tục ngữ
Ảnh
Ảnh
- Là thể loại văn học dân gian nhằm đúc kết kinh nghiệm, tri thức của nhân dân. - Hình thức: những câu nói ngắn gọn, súc tích, có nhịp điệu, dễ nhớ, dễ truyền
Ví dụ:
Ảnh
LUYỆN TẬP
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài tập 1 SGK tr.116
Bài tập 1 SGK tr.116
Hình vẽ
Ảnh
Những từ ghép Hán Việt
Ảnh
Những từ ghép Hán Việt: - Trung thần - Nghĩa sĩ - Lưu danh - Binh thư - Yếu lược
Ảnh
Ảnh
Nghĩa của từ
Ảnh
Ảnh
Bài tập 2 SGK tr.116, 117
Hình vẽ
Tìm các thành ngữ trong những câu dưới đây. Giải thích nghĩa của mỗi thành ngữ tìm được và nghĩa của mỗi tiếng trong các thành ngữ.
Hình vẽ
Bài tập 2 SGK tr.116, 117
Hình vẽ
Ảnh
- Thành ngữ: Bách niên giai lão - Giải nghĩa: chỉ việc hai vợ chồng sống hoà thuận, hạnh phúc mãi đến già. - Nghĩa các tiếng: bách (trăm), niên (năm), giai (đều, cùng), lão (già)
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập 2 SGK tr.116, 117
Hình vẽ
Ảnh
- Thành ngữ: Danh chính ngôn thuận - Giải nghĩa: có danh nghĩa chính đáng được pháp luật hoặc đông đảo mọi người thừa nhận thì lời nói dễ được nghe theo. - Nghĩa các tiếng: danh (tên), chính (ngay thẳng, đúng đắn); ngôn (lời nói); thuận (xuôi, đồng tình).
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập 2 SGK tr.116, 117
Hình vẽ
Ảnh
- Thành ngữ: Chiêu binh mãi mã - Giải nghĩa: Tuyển mộ binh lính, mua ngựa chiến để ủng hộ chiến tranh. - Nghĩa các tiếng: chiêu (thu nạp, tuyển mộ); binh (binh lính, quân đội); mãi (mua); mã (ngựa).
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập 2 SGK tr.116, 117
Hình vẽ
Ảnh
- Thành ngữ: Trung quân ái quốc - Giải nghĩa: Một lòng một dạ với vua, yêu nước – theo quan điểm của đạo đức phong kiến . - Nghĩa các tiếng: trung (ngay thẳng, một lòng một dạ với người nào đó); quân (vua); ái (yêu); quốc (nước).
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập 3 SGK tr.117
Bài tập 3 SGK tr.117
Ghép các thành ngữ, tục ngữ (in đậm) ở cột bên trái với nghĩa phù hợp ở cột bên phải:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài tập 3 SGK tr.117
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài tập 3 SGK tr.117
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập 3 SGK tr.117
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập 4 SGK tr.117
Bài tập 4 SGK tr.117
Hình vẽ
Ảnh
Đoạn văn tham khảo
Đoạn văn tham khảo
Hình vẽ
Ảnh
- Từ Hán Việt: khích lệ và trung đại. - Khích lệ: Tác động đến tinh thần, làm hăng hái, hưng phấn thêm lên - Trung đại: Thời đại giữa cổ đại và cận đại.
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
DẶN DÒ
Dặn dò
Ảnh
KẾT THÚC
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC CON!
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất