Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Tuần 14. Nghe-viết: Người liên lạc nhỏ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:50' 18-05-2015
Dung lượng: 758.2 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:50' 18-05-2015
Dung lượng: 758.2 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 27. NGHE VIẾT NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ I.Hướng dẫn
1.Giới thiệu bài: HƯỚNG DẪN NGHE - VIẾT
2.Người liên lạc nhỏ: HƯỚNG DẪN NGHE - VIẾT
Sáng hôm ấy,anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn. Một ông ké đã chờ sẵn ở đấy. Ông mỉm cười hiền hậu: - Nào,bác cháu ta lên đường ! Ông ké chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai, bợt cả hai cửa tay. Trông ông như người Hà Quảng đi cào cỏ lúa. Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi trước, ông ké lững thững đằng sau. Theo Tô Hoài 3.Tìm hiểu nội dung: HƯỚNG DẪN NGHE - VIẾT
Sáng hôm ấy, anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn. Một ông ké đã chờ sẵn ở đấy. Ông mỉm cười hiền hậu: - Nào, bác cháu ta lên đường ! Ông ké chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai, bợt cả hai cửa tay. Trông ông như người Hà Quảng đi cào cỏ lúa. Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi trước, ông ké lững thững đằng sau. Theo Tô Hoài Tìm hiểu nội dung Ca ngợi lòng dũng cảm gan dạ nhanh nhẹn của cậu bé Kim đồng và tinh thần yêu nước của cậu bé 4.Hình thức trình bày: HƯỚNG DẪN NGHE - VIẾT
Sáng hôm ấy, anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn. Một ông ké đã chờ sẵn ở đấy. Ông mỉm cười hiền hậu: - Nào, bác cháu ta lên đường ! Ông ké chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai, bợt cả hai cửa tay. Trông ông như người Hà Quảng đi cào cỏ lúa. Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi trước, ông ké lững thững đằng sau. Theo Tô Hoài Hình thức trình bày bài 1.Bài chính tả có mấy câu? Gồm 6 câu 2.Từ được viết hoa Tên riêng : Đức Thanh, Kim Đồng Tên dân tộc : Nùng Tên huyện : Hà Quảng 3.Câu nào trong đoạn văn là lời nhân vật? Lời đó được viết thế nào ? - Nào, bác cháu ta lên đường ! Lời đó được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. 5.Luyện viết từ khó: HƯỚNG DẪN NGHE - VIẾT
Sáng hôm ấy, anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn. Một ông ké đã chờ sẵn ở đấy. Ông mỉm cười hiền hậu: - Nào, bác cháu ta lên đường ! Ông ké chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai, bợt cả hai cửa tay. Trông ông như người Hà Quảng đi cào cỏ lúa. Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi trước, ông ké lững thững đằng sau. Theo Tô Hoài Viết từ khó Kim Đồng bợt Hà Quảng lững thững 6.Thực hành viết: HƯỚNG DẪN NGHE - VIẾT
II.Luyện tập
Bài tập 2: LUYỆN TẬP
Bài tập 2: Điền ay hay ây
cây s||ậy|| , ch||ày|| giã gạo d||ạy|| học , ngủ d||ậy|| số b||ảy|| , đòn b||ẩy|| Bài tập 3(a): LUYỆN TẬP
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống:
Trưa ||n||ay bà mệt phải ||n||ằm Thương bà, cháu đã giành phần ||n||ấu cơm Bà cười : vừa ||n||át vừa thơm Sao bà ăn được nhiều hơn mọi ||l||ần? Bài tập 3(b): LUYỆN TẬP
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống:
Kiến xuống suối t||ì||m nước uống. Chẳng may, sóng trào lên cuốn K||iế||n đi và suýt nữa thì d||ì||m chết nó. Ch||i||m Gáy thấy thế l||iề||n thả cành cây xuống suối cho Kiến. K||iế||n bám vào cành cây, thoát h||iể||m Bài tập 4: LUYỆN TẬP
Bài tập 4: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ:
Bắt đầu bằng l: ||Nào||, ||Nùng||, ||nhanh||, ||nhẹn|| Bắt đầu bằng n: ||lên||, ||lúa||, ||lững|| III.Dặn dò
Về nhà:
Về luyện viết nhiều lần bài chính tả Chuẩn bị tiết sau: Nghe - viết : Nhớ Việt Bắc
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 27. NGHE VIẾT NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ I.Hướng dẫn
1.Giới thiệu bài: HƯỚNG DẪN NGHE - VIẾT
2.Người liên lạc nhỏ: HƯỚNG DẪN NGHE - VIẾT
Sáng hôm ấy,anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn. Một ông ké đã chờ sẵn ở đấy. Ông mỉm cười hiền hậu: - Nào,bác cháu ta lên đường ! Ông ké chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai, bợt cả hai cửa tay. Trông ông như người Hà Quảng đi cào cỏ lúa. Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi trước, ông ké lững thững đằng sau. Theo Tô Hoài 3.Tìm hiểu nội dung: HƯỚNG DẪN NGHE - VIẾT
Sáng hôm ấy, anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn. Một ông ké đã chờ sẵn ở đấy. Ông mỉm cười hiền hậu: - Nào, bác cháu ta lên đường ! Ông ké chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai, bợt cả hai cửa tay. Trông ông như người Hà Quảng đi cào cỏ lúa. Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi trước, ông ké lững thững đằng sau. Theo Tô Hoài Tìm hiểu nội dung Ca ngợi lòng dũng cảm gan dạ nhanh nhẹn của cậu bé Kim đồng và tinh thần yêu nước của cậu bé 4.Hình thức trình bày: HƯỚNG DẪN NGHE - VIẾT
Sáng hôm ấy, anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn. Một ông ké đã chờ sẵn ở đấy. Ông mỉm cười hiền hậu: - Nào, bác cháu ta lên đường ! Ông ké chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai, bợt cả hai cửa tay. Trông ông như người Hà Quảng đi cào cỏ lúa. Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi trước, ông ké lững thững đằng sau. Theo Tô Hoài Hình thức trình bày bài 1.Bài chính tả có mấy câu? Gồm 6 câu 2.Từ được viết hoa Tên riêng : Đức Thanh, Kim Đồng Tên dân tộc : Nùng Tên huyện : Hà Quảng 3.Câu nào trong đoạn văn là lời nhân vật? Lời đó được viết thế nào ? - Nào, bác cháu ta lên đường ! Lời đó được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. 5.Luyện viết từ khó: HƯỚNG DẪN NGHE - VIẾT
Sáng hôm ấy, anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn. Một ông ké đã chờ sẵn ở đấy. Ông mỉm cười hiền hậu: - Nào, bác cháu ta lên đường ! Ông ké chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai, bợt cả hai cửa tay. Trông ông như người Hà Quảng đi cào cỏ lúa. Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi trước, ông ké lững thững đằng sau. Theo Tô Hoài Viết từ khó Kim Đồng bợt Hà Quảng lững thững 6.Thực hành viết: HƯỚNG DẪN NGHE - VIẾT
II.Luyện tập
Bài tập 2: LUYỆN TẬP
Bài tập 2: Điền ay hay ây
cây s||ậy|| , ch||ày|| giã gạo d||ạy|| học , ngủ d||ậy|| số b||ảy|| , đòn b||ẩy|| Bài tập 3(a): LUYỆN TẬP
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống:
a) l hay n ?
Trưa ||n||ay bà mệt phải ||n||ằm Thương bà, cháu đã giành phần ||n||ấu cơm Bà cười : vừa ||n||át vừa thơm Sao bà ăn được nhiều hơn mọi ||l||ần? Bài tập 3(b): LUYỆN TẬP
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống:
b) i hay iê?
Kiến xuống suối t||ì||m nước uống. Chẳng may, sóng trào lên cuốn K||iế||n đi và suýt nữa thì d||ì||m chết nó. Ch||i||m Gáy thấy thế l||iề||n thả cành cây xuống suối cho Kiến. K||iế||n bám vào cành cây, thoát h||iể||m Bài tập 4: LUYỆN TẬP
Bài tập 4: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Người liên lạc nhỏ:
Bắt đầu bằng l: ||Nào||, ||Nùng||, ||nhanh||, ||nhẹn|| Bắt đầu bằng n: ||lên||, ||lúa||, ||lững|| III.Dặn dò
Về nhà:
Về luyện viết nhiều lần bài chính tả Chuẩn bị tiết sau: Nghe - viết : Nhớ Việt Bắc
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất