Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:45' 07-08-2015
Dung lượng: 212.8 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:45' 07-08-2015
Dung lượng: 212.8 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 12 MRVT. TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG 1. CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ CHẤM
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự ti, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh. Giải nghĩa từ:
Tự tin: Tự ti: Tự trọng: Tự kiêu: Tự hào: Tự ái: tin vào bản thân mình tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường (Trích dẫn : Từ điển Việt Nam 1996) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự ti, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
2. CHỌN TỪ ỨNG VỚI MỖI NGĨA SAU
Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa Từ Từ và nghĩa:
- trung thành - trung hiếu - trung kiên - trung thực - trung nghĩa Nghĩa Từ 3. XẾP CÁC TỪ GHÉP TRONG NGOẶC ĐƠN
Xếp các từ ghép:
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm a. Trung có nghĩa là ở “giữa” M: trung thu b. Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ” M: trung thành trung bình, trung tâm trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên, Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 12 MRVT. TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG 1. CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ CHẤM
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự ti, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh. Giải nghĩa từ:
Tự tin: Tự ti: Tự trọng: Tự kiêu: Tự hào: Tự ái: tin vào bản thân mình tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường (Trích dẫn : Từ điển Việt Nam 1996) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự ti, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
2. CHỌN TỪ ỨNG VỚI MỖI NGĨA SAU
Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa Từ Từ và nghĩa:
- trung thành - trung hiếu - trung kiên - trung thực - trung nghĩa Nghĩa Từ 3. XẾP CÁC TỪ GHÉP TRONG NGOẶC ĐƠN
Xếp các từ ghép:
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm a. Trung có nghĩa là ở “giữa” M: trung thu b. Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ” M: trung thành trung bình, trung tâm trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên, Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất