Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 7. Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:30' 27-09-2023
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:30' 27-09-2023
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 7. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
CÔNG NGHỆ 8
BÀI 7. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY
Ảnh
Khởi động
Khởi động
- Khởi động:
Quan sát cánh cổng, hàng rào trong Hình 7.1 và cho biết chúng được gia công bằng những phương pháp nào?
Ảnh
I. Cắt kim loại bằng cưa tay
- Khái niệm
Ảnh
I. Cắt kim loại bằng cưa tay
Cắt kim loại bằng của tay là phương pháp gia công nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại dày, phối kim loại dạng tròn, dụng định hình... thành những đoạn có chiều dài mong muốn.
- Khái niệm
1. Dụng cụ
Ảnh
Ảnh
1. Dụng cụ
Câu hỏi: Quan sát Hình 7.2 và gọi tên các bộ phận của cưa tay.
Hình 7.2. Hình dạng và cấu tạo cưa tay
1. Khung cưa; 2. Lưỡi cưa; 3. Tay nắm; 4. Chốt lắp lưỡi cưa; 5. Đai ốc căng lưỡi cưa.
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận:
Cưa tay có cấu tạo gồm:
Khung cưa Lưỡi cưa Tay nắm Chốt lắp lưỡi cưa Đai ốc căng lưỡi cưa.
2. Cách cầm cưa và tư thế đứng cưa
Ảnh
2. Cách cầm cưa và tư thế đứng cưa
Câu hỏi: Dựa vào Hình 7.3, hãy mô tả cách cầm cưa và tư thế đứng cưa.
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận:
Tay thuận cầm tay nắm, tay còn lại cầm đầu kia khung cưa, người đứng thẳng, hai chân hợp với nhau thành một góc khoảng latex(75@).
3. Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay
Ảnh
3. Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay
Dựa vào Hình 7.4, cho biết:
Ảnh
1. Chiều răng của lưỡi cưa được lắp như thế nào trong khung cưa? 2. Trong hai động tác đẩy cưa và kéo cưa thì động tác nào thực hiện cắt kim loại? 3. Nêu quy trình cắt kim loại bằng cưa tay.
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận:
Bước 1. Lấy dấu. Bước 2. Kiểm tra lưỡi của cưa. Bước 3. Kẹp phôi. Bước 4. Thực hiện cắt kim loại.
Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay:
4. An toàn khi cưa
4. An toàn khi cưa
Khi cưa, người thợ cần phải sử dụng các dụng cụ bảo hộ lao động như: mặc quần áo bảo hộ, găng tay, đeo kính,... Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ nhàng và chú ý đỡ phần phôi bị cắt rời để tránh phôi rơi vào chân. Không dùng tay để gạt phoi, tránh phoi làm đứt tay.
Ảnh
II. Đục kim loại
- Khái niệm
II. Đục kim loại
Đục là phương pháp gia công nguội, dùng búa và đục để bóc đi một lớp kim loại trên bề mặt chi tiết cần gia công.
- Khái niệm
Ảnh
1. Dụng cụ
1. Dụng cụ
Ảnh
Ảnh
Câu hỏi 1: Dụng cụ nào thực hiện công việc đục ở Hình 7.6?
+ Câu 2 (- Khám phá)
Ảnh
Câu hỏi 2: Kể tên các loại búa và đục mà em quan sát được ở Hình 7.7.
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận:
Búa: Thường sử dụng búa đầu vuông hoặc búa đầu tròn có trọng lượng khác nhau tuỳ theo công việc. Đục: Thường sử dụng đục đầu bằng hoặc đục đầu nhọn. Đục được làm từ thép carbon, được tôi cứng và mài sắc phần lưỡi cắt để cắt gọt kim loại.
2. Cách cầm búa, đục và từ thế đục
Ảnh
2. Cách cầm búa, đục và tư thế đục
Ảnh
Câu hỏi 1: Mô tả cách cầm đục và cách cầm búa ở Hình 7.8.
+ Câu 2 (- Khám phá)
Ảnh
Ảnh
Câu hỏi 2: Mô tả vị trí và tư thế đứng của một người thợ khi đục ở Hình 7.9.
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận:
Tay thuận cầm búa, cách đuôi cán búa một khoảng từ 20 - 30 mm. Tay còn lại cầm đục, cách đuôi đục một khoảng từ 20 - 30 mm. Người đứng thẳng, chân thuận hợp với trục ngang của ê tô một góc khoảng 75 độ và hợp với chân còn lại một góc khoảng 75 độ.
3. Quy trình thực hiện các thao tác đục
Ảnh
3. Quy trình thực hiện các thao tác đục
Ảnh
Dựa vào Hình 7.10 em hãy cho biết: Câu hỏi 1: Phôi được kẹp như thế nào trên ê tô? Câu hỏi 2: Nêu quy trình đục kim loại.
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận
Bước 1. Lấy dấu: Dùng mũi vạch dấu lấy dấu đường đục hoặc chiều sâu phải đục trên phải. Bước 2. Kẹp phôi: Kẹp chặt phôi trên ê tô, mặt trên của phôi cao hơn mặt ê tô khoảng 10 mm. Bước 3. Thao tác đục: Đặt lưỡi đục hợp với mặt phẳng cần đục một góc khoảng 30 độ. Đánh búa nhẹ nhàng bằng cánh tay kết hợp với cổ tay cho lưỡi đục ăn vào phôi. Tiếp tục đánh búa mạnh và đều cho đến khi đục hết lớp kim loại. Mắt luôn nhìn theo lưỡi đục để điều chỉnh chiều sâu đục đều nhau.
4. An toàn khi đục
Ảnh
4. An toàn khi đục
Sử dụng các dụng cụ bảo hộ lao động như: mặc quần áo bảo hộ, găng tay, đeo kính,... Phôi phải được kẹp chặt trên ê tô, búa phải được tra vào cán chắc chắn. Đánh búa đúng tâm đục, tránh đánh vào tay cầm đục. Khi đục bắt buộc phải đeo kính bảo hộ, tránh việc phoi kim loại bắn vào mắt khi đục.
III. Dũa kim loại
- Khái niệm
III. Dũa kim loại
Dũa kim loại là phương pháp gia công nguội nhằm bóc đi một lớp kim loại mỏng trên bề mặt của chi tiết có diện tích nhỏ.
- Khái niệm
Ảnh
1. Các loại dũa
1. Các loại dũa
Ảnh
Ảnh
Câu hỏi: Quan sát Hình 7.11 và điền số thứ tự tương ứng với loại dũa theo gợi ý ở bảng sau:
Ảnh
- Kết luận
- Kết luận
Các loại dũa: dũa tròn, dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt, dũa vuông,...
Ảnh
2. Cách cầm dũa
2. Cách cầm dũa
Ảnh
Câu hỏi: Quan sát Hình 7.12 và mô tả cách cầm dũa.
Ảnh
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận
Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc theo chiều dài của dũa. Đặt lòng bàn tay còn lại lên đầu mũi dũa, cách đầu mũi dũa khoảng 20 - 30 mm.
3. Tư thế đứng dũa
Ảnh
3. Tư thế đứng dũa
Ảnh
Quan sát Hình 7.13 và cho biết: 1. Tư thế đứng khi dũa. 2 Tư thế đứng không đúng ảnh hưởng như thế nào trong quá trình làm việc?
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận
Người đứng thẳng, thân người tạo thành góc khoảng 45 độ so với đường tâm của má ê tô. Bàn chân thuận đặt cách cạnh của bàn nguội một khoảng 150 mm, bàn chân còn lại tạo góc khoảng 75 độ so với chân thuận, cánh tay và cẳng tay hợp thành góc 90 độ. Mắt luôn nhìn về hướng chuyển động của dũa khi thao tác.
4. Quy trình thực hiện các thao tác dũa
Ảnh
4. Quy trình thực hiện các thao tác dũa
Ảnh
Quan sát Hình 7.14 và cho biết: 1. Các chuyển động của dũa. Chuyển động nào chuyển động cắt gọt? 2. Ảnh hưởng của việc lực ấn lên đuôi dũa và đầu dũa không đều nhau. 3. Tóm tắt quy trình dũa kim loại.
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận
Bước 1. Kẹp phôi: Kẹp chặt phôi trên ê tô giống như khi đục. Bước 2. Thao tác dũa: Dùng 2 tay ấn đều cán dũa và đầu dũa, đồng thời đẩy dũa tịnh tiến lên phía trước để cắt gọt. Khi gần hết chiều dài lưỡi cắt, kéo dũa về với tốc độ nhanh hơn, đồng thời dịch chuyển sang ngang khoảng 1/3 chiều rộng dũa. Các thao tác dũa được lặp đi lặp lại.
5. An toàn khi dũa
Ảnh
5. An toàn khi dũa
Mặc quần áo bảo hộ lao động, đeo găng tay, đeo kính,... Phôi phải được kẹp chắc chắn và đúng cách Dũa phải được tra chắc chắn trong cán. Không được dùng tay gạt phoi trên bề mặt dũa và bề mặt phôi.
- Thực hành dũa mặt phẳng
- Thực hành dũa mặt phẳng
+ Chuẩn bị:
Phôi thép có kích thước như Hình 7.15. Dũa dẹt, thước cặp và thước kiểm mặt phẳng.
Ảnh
+ Cách thức thực hiện (- Thực hành dũa mặt phẳng)
+ Cách thức thực hiện:
Bước 1: Kẹp phôi. Bước 2: Dũa mặt phẳng thứ nhất. Bước 3: Dũa mặt phẳng thứ hai song song với mặt phẳng thứ nhất. Bước 4: Vệ sinh công nghiệp.
Ảnh
- Luyện tập
Ảnh
- Luyện tập:
Câu hỏi: So sánh các thao tác khi cưa, đục và dũa
- Vận dụng
Ảnh
Câu hỏi: Lập quy trình và thực hành gia công một chi tiết bằng các phương pháp gia công đã học.
- Vận dụng:
Tổng kết
- Kiến thức cần nhớ
Ảnh
Kiến thức cần nhớ
Cưa, đục, dũa là những phương pháp gia công cơ khí bằng tay được sử dụng phổ biến trong sửa chữa và chế tạo sản phẩm đơn giản. Để hoàn thành một sản phẩm bằng phương pháp cưa, đục hay dũa cần thành thạo kĩ thuật cơ bản của từng phương pháp và đảm bảo an toàn lao động
- Bài tập trắc nghiệm
Bài kiểm tra tổng hợp
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Công dụng của cưa tay là: - A. Cắt kim loại thành từng phần - false - B. Cắt bỏ phần thừa - false - C. Cắt rãnh - false - D. Cả 3 đáp án trên - true - false - false
Câu 2: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì ? - A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt. - false - B. Không dùng đục bị mẻ. - false - C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt. - false - D. Tất cả đều đúng - true - false - false
Câu 3: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công: - A. Mỏ lết - false - B. Búa - true - C. Kìm - false - D. Ke vuông - false - false - false
Câu 4: Quy trình thực hiện thao tác dũa gồm mấy bước và đó là những bước nào? - A. 2 bước: Kẹp phôi → Thao tác dũa - true - B. 3 bước: Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa - false - C. 3 bước: Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa - false - D. 4 bước: Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa - false - false - false
Câu 5: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ? - A. Đục - false - B. Dũa - true - C. Cưa - false - D. Búa - false - false - false
Câu 6: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô: - A. Dưới 10 mm - false - B. Trên 20 mm - false - C. Từ 10 – 20 mm - true - D. Đáp án khác - false - false - false
Câu 7: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì ? - A. Thấp hơn tầm vóc người đứng - false - B. Song song với tầm vóc người đứng - false - C. Vừa tầm vóc người đứng - true - D. Tất cả đều sai - false - false - false
Câu 8: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào ? - A. Đẩy dũa tạo lực cắt - false - B. Kéo dũa về tạo lực cắt - true - C. Kéo dũa về không cần cắt - false - D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng - false - false - false
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? - A. Đứng thẳng - false - B. Đứng thật thoải mái - false - C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước - true - D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân - false - false - false
Câu 10: Quy trình thực hiện thao tác cưa gồm mấy bước và đó là những bước nào? - A. 2 bước: Kẹp phôi → Thao tác cưa - false - B. 3 bước: Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác cưa - false - C. 3 bước: Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác cưa - false - D. 4 bước: Lấy dấu → Kiểm tra lưỡi cưa → Kẹp phôi → Thao tác cưa - true - false - false
Dặn dò
- Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ:
Ôn lại bài vừa học. Hoàn thành bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài sau: "Bài 8. Truyền và biến đổi chuyển động".
- Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
CÔNG NGHỆ 8
BÀI 7. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY
Ảnh
Khởi động
Khởi động
- Khởi động:
Quan sát cánh cổng, hàng rào trong Hình 7.1 và cho biết chúng được gia công bằng những phương pháp nào?
Ảnh
I. Cắt kim loại bằng cưa tay
- Khái niệm
Ảnh
I. Cắt kim loại bằng cưa tay
Cắt kim loại bằng của tay là phương pháp gia công nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại dày, phối kim loại dạng tròn, dụng định hình... thành những đoạn có chiều dài mong muốn.
- Khái niệm
1. Dụng cụ
Ảnh
Ảnh
1. Dụng cụ
Câu hỏi: Quan sát Hình 7.2 và gọi tên các bộ phận của cưa tay.
Hình 7.2. Hình dạng và cấu tạo cưa tay
1. Khung cưa; 2. Lưỡi cưa; 3. Tay nắm; 4. Chốt lắp lưỡi cưa; 5. Đai ốc căng lưỡi cưa.
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận:
Cưa tay có cấu tạo gồm:
Khung cưa Lưỡi cưa Tay nắm Chốt lắp lưỡi cưa Đai ốc căng lưỡi cưa.
2. Cách cầm cưa và tư thế đứng cưa
Ảnh
2. Cách cầm cưa và tư thế đứng cưa
Câu hỏi: Dựa vào Hình 7.3, hãy mô tả cách cầm cưa và tư thế đứng cưa.
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận:
Tay thuận cầm tay nắm, tay còn lại cầm đầu kia khung cưa, người đứng thẳng, hai chân hợp với nhau thành một góc khoảng latex(75@).
3. Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay
Ảnh
3. Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay
Dựa vào Hình 7.4, cho biết:
Ảnh
1. Chiều răng của lưỡi cưa được lắp như thế nào trong khung cưa? 2. Trong hai động tác đẩy cưa và kéo cưa thì động tác nào thực hiện cắt kim loại? 3. Nêu quy trình cắt kim loại bằng cưa tay.
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận:
Bước 1. Lấy dấu. Bước 2. Kiểm tra lưỡi của cưa. Bước 3. Kẹp phôi. Bước 4. Thực hiện cắt kim loại.
Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay:
4. An toàn khi cưa
4. An toàn khi cưa
Khi cưa, người thợ cần phải sử dụng các dụng cụ bảo hộ lao động như: mặc quần áo bảo hộ, găng tay, đeo kính,... Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ nhàng và chú ý đỡ phần phôi bị cắt rời để tránh phôi rơi vào chân. Không dùng tay để gạt phoi, tránh phoi làm đứt tay.
Ảnh
II. Đục kim loại
- Khái niệm
II. Đục kim loại
Đục là phương pháp gia công nguội, dùng búa và đục để bóc đi một lớp kim loại trên bề mặt chi tiết cần gia công.
- Khái niệm
Ảnh
1. Dụng cụ
1. Dụng cụ
Ảnh
Ảnh
Câu hỏi 1: Dụng cụ nào thực hiện công việc đục ở Hình 7.6?
+ Câu 2 (- Khám phá)
Ảnh
Câu hỏi 2: Kể tên các loại búa và đục mà em quan sát được ở Hình 7.7.
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận:
Búa: Thường sử dụng búa đầu vuông hoặc búa đầu tròn có trọng lượng khác nhau tuỳ theo công việc. Đục: Thường sử dụng đục đầu bằng hoặc đục đầu nhọn. Đục được làm từ thép carbon, được tôi cứng và mài sắc phần lưỡi cắt để cắt gọt kim loại.
2. Cách cầm búa, đục và từ thế đục
Ảnh
2. Cách cầm búa, đục và tư thế đục
Ảnh
Câu hỏi 1: Mô tả cách cầm đục và cách cầm búa ở Hình 7.8.
+ Câu 2 (- Khám phá)
Ảnh
Ảnh
Câu hỏi 2: Mô tả vị trí và tư thế đứng của một người thợ khi đục ở Hình 7.9.
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận:
Tay thuận cầm búa, cách đuôi cán búa một khoảng từ 20 - 30 mm. Tay còn lại cầm đục, cách đuôi đục một khoảng từ 20 - 30 mm. Người đứng thẳng, chân thuận hợp với trục ngang của ê tô một góc khoảng 75 độ và hợp với chân còn lại một góc khoảng 75 độ.
3. Quy trình thực hiện các thao tác đục
Ảnh
3. Quy trình thực hiện các thao tác đục
Ảnh
Dựa vào Hình 7.10 em hãy cho biết: Câu hỏi 1: Phôi được kẹp như thế nào trên ê tô? Câu hỏi 2: Nêu quy trình đục kim loại.
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận
Bước 1. Lấy dấu: Dùng mũi vạch dấu lấy dấu đường đục hoặc chiều sâu phải đục trên phải. Bước 2. Kẹp phôi: Kẹp chặt phôi trên ê tô, mặt trên của phôi cao hơn mặt ê tô khoảng 10 mm. Bước 3. Thao tác đục: Đặt lưỡi đục hợp với mặt phẳng cần đục một góc khoảng 30 độ. Đánh búa nhẹ nhàng bằng cánh tay kết hợp với cổ tay cho lưỡi đục ăn vào phôi. Tiếp tục đánh búa mạnh và đều cho đến khi đục hết lớp kim loại. Mắt luôn nhìn theo lưỡi đục để điều chỉnh chiều sâu đục đều nhau.
4. An toàn khi đục
Ảnh
4. An toàn khi đục
Sử dụng các dụng cụ bảo hộ lao động như: mặc quần áo bảo hộ, găng tay, đeo kính,... Phôi phải được kẹp chặt trên ê tô, búa phải được tra vào cán chắc chắn. Đánh búa đúng tâm đục, tránh đánh vào tay cầm đục. Khi đục bắt buộc phải đeo kính bảo hộ, tránh việc phoi kim loại bắn vào mắt khi đục.
III. Dũa kim loại
- Khái niệm
III. Dũa kim loại
Dũa kim loại là phương pháp gia công nguội nhằm bóc đi một lớp kim loại mỏng trên bề mặt của chi tiết có diện tích nhỏ.
- Khái niệm
Ảnh
1. Các loại dũa
1. Các loại dũa
Ảnh
Ảnh
Câu hỏi: Quan sát Hình 7.11 và điền số thứ tự tương ứng với loại dũa theo gợi ý ở bảng sau:
Ảnh
- Kết luận
- Kết luận
Các loại dũa: dũa tròn, dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt, dũa vuông,...
Ảnh
2. Cách cầm dũa
2. Cách cầm dũa
Ảnh
Câu hỏi: Quan sát Hình 7.12 và mô tả cách cầm dũa.
Ảnh
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận
Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc theo chiều dài của dũa. Đặt lòng bàn tay còn lại lên đầu mũi dũa, cách đầu mũi dũa khoảng 20 - 30 mm.
3. Tư thế đứng dũa
Ảnh
3. Tư thế đứng dũa
Ảnh
Quan sát Hình 7.13 và cho biết: 1. Tư thế đứng khi dũa. 2 Tư thế đứng không đúng ảnh hưởng như thế nào trong quá trình làm việc?
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận
Người đứng thẳng, thân người tạo thành góc khoảng 45 độ so với đường tâm của má ê tô. Bàn chân thuận đặt cách cạnh của bàn nguội một khoảng 150 mm, bàn chân còn lại tạo góc khoảng 75 độ so với chân thuận, cánh tay và cẳng tay hợp thành góc 90 độ. Mắt luôn nhìn về hướng chuyển động của dũa khi thao tác.
4. Quy trình thực hiện các thao tác dũa
Ảnh
4. Quy trình thực hiện các thao tác dũa
Ảnh
Quan sát Hình 7.14 và cho biết: 1. Các chuyển động của dũa. Chuyển động nào chuyển động cắt gọt? 2. Ảnh hưởng của việc lực ấn lên đuôi dũa và đầu dũa không đều nhau. 3. Tóm tắt quy trình dũa kim loại.
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận
Bước 1. Kẹp phôi: Kẹp chặt phôi trên ê tô giống như khi đục. Bước 2. Thao tác dũa: Dùng 2 tay ấn đều cán dũa và đầu dũa, đồng thời đẩy dũa tịnh tiến lên phía trước để cắt gọt. Khi gần hết chiều dài lưỡi cắt, kéo dũa về với tốc độ nhanh hơn, đồng thời dịch chuyển sang ngang khoảng 1/3 chiều rộng dũa. Các thao tác dũa được lặp đi lặp lại.
5. An toàn khi dũa
Ảnh
5. An toàn khi dũa
Mặc quần áo bảo hộ lao động, đeo găng tay, đeo kính,... Phôi phải được kẹp chắc chắn và đúng cách Dũa phải được tra chắc chắn trong cán. Không được dùng tay gạt phoi trên bề mặt dũa và bề mặt phôi.
- Thực hành dũa mặt phẳng
- Thực hành dũa mặt phẳng
+ Chuẩn bị:
Phôi thép có kích thước như Hình 7.15. Dũa dẹt, thước cặp và thước kiểm mặt phẳng.
Ảnh
+ Cách thức thực hiện (- Thực hành dũa mặt phẳng)
+ Cách thức thực hiện:
Bước 1: Kẹp phôi. Bước 2: Dũa mặt phẳng thứ nhất. Bước 3: Dũa mặt phẳng thứ hai song song với mặt phẳng thứ nhất. Bước 4: Vệ sinh công nghiệp.
Ảnh
- Luyện tập
Ảnh
- Luyện tập:
Câu hỏi: So sánh các thao tác khi cưa, đục và dũa
- Vận dụng
Ảnh
Câu hỏi: Lập quy trình và thực hành gia công một chi tiết bằng các phương pháp gia công đã học.
- Vận dụng:
Tổng kết
- Kiến thức cần nhớ
Ảnh
Kiến thức cần nhớ
Cưa, đục, dũa là những phương pháp gia công cơ khí bằng tay được sử dụng phổ biến trong sửa chữa và chế tạo sản phẩm đơn giản. Để hoàn thành một sản phẩm bằng phương pháp cưa, đục hay dũa cần thành thạo kĩ thuật cơ bản của từng phương pháp và đảm bảo an toàn lao động
- Bài tập trắc nghiệm
Bài kiểm tra tổng hợp
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Công dụng của cưa tay là: - A. Cắt kim loại thành từng phần - false - B. Cắt bỏ phần thừa - false - C. Cắt rãnh - false - D. Cả 3 đáp án trên - true - false - false
Câu 2: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì ? - A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt. - false - B. Không dùng đục bị mẻ. - false - C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt. - false - D. Tất cả đều đúng - true - false - false
Câu 3: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công: - A. Mỏ lết - false - B. Búa - true - C. Kìm - false - D. Ke vuông - false - false - false
Câu 4: Quy trình thực hiện thao tác dũa gồm mấy bước và đó là những bước nào? - A. 2 bước: Kẹp phôi → Thao tác dũa - true - B. 3 bước: Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa - false - C. 3 bước: Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa - false - D. 4 bước: Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa - false - false - false
Câu 5: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ? - A. Đục - false - B. Dũa - true - C. Cưa - false - D. Búa - false - false - false
Câu 6: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô: - A. Dưới 10 mm - false - B. Trên 20 mm - false - C. Từ 10 – 20 mm - true - D. Đáp án khác - false - false - false
Câu 7: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì ? - A. Thấp hơn tầm vóc người đứng - false - B. Song song với tầm vóc người đứng - false - C. Vừa tầm vóc người đứng - true - D. Tất cả đều sai - false - false - false
Câu 8: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào ? - A. Đẩy dũa tạo lực cắt - false - B. Kéo dũa về tạo lực cắt - true - C. Kéo dũa về không cần cắt - false - D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng - false - false - false
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? - A. Đứng thẳng - false - B. Đứng thật thoải mái - false - C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước - true - D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân - false - false - false
Câu 10: Quy trình thực hiện thao tác cưa gồm mấy bước và đó là những bước nào? - A. 2 bước: Kẹp phôi → Thao tác cưa - false - B. 3 bước: Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác cưa - false - C. 3 bước: Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác cưa - false - D. 4 bước: Lấy dấu → Kiểm tra lưỡi cưa → Kẹp phôi → Thao tác cưa - true - false - false
Dặn dò
- Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ:
Ôn lại bài vừa học. Hoàn thành bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài sau: "Bài 8. Truyền và biến đổi chuyển động".
- Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất