Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 4. Môt số axit quan trọng

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:41' 18-06-2015
    Dung lượng: 8.6 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 07: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TIẾT 2) Kiểm tra bài cũ
    Bài 1:
    Bài 1: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:
    A. Vàng đậm.
    B. Đỏ.
    C. Xanh lam.
    D. Da cam.
    Bài 2:
    Bài 2: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
    A. Rót nước vào axit đặc.
    B. Rót từ từ nước vào axit đặc.
    C. Rót nhanh axit đặc vào nước.
    D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
    Tính chất hóa học
    Thí nghiệm axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại:
    B. AXIT SUNFURIC latex((H_2SO_4) 2. Tính chất hóa học của latex(H_2SO_4) đặc Có những tính chất hóa học riêng II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC a. Tác dụng với kim loại Quan sát thí nghiệm và rút ra nhận xét Nhận xét thí nghiệm:
    B. AXIT SUNFURIC latex((H_2SO_4) 2. Tính chất hóa học của latex(H_2SO_4) đặc Có những tính chất hóa học riêng II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC a. Tác dụng với kim loại Hiện tượng: - Ống 1: Không có hiện tượng gì - Ống 2: Có khí không màu, mùi hắc thoát ra, 1 phần Cu bị hòa tan tạo dung dịch có màu xanh lam Phương trình phản ứng: Cu (r) latex(2H_2SO_4 (đ) -> CuSO_4(dd) 2H_2O(l) SO_2(k) Vậy nhiều kim loại tác dụng với đồng tạo muối đồng (II) sunfat, khí latex(SO_2) và nước Thí nghiệm tính háo nước:
    B. AXIT SUNFURIC latex((H_2SO_4) 2. Tính chất hóa học của latex(H_2SO_4) đặc Có những tính chất hóa học riêng II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC b. Tính háo nước Quan sát thí nghiệm nêu hiện tượng Nhận xét thí nghiệm:
    B. AXIT SUNFURIC latex((H_2SO_4) 2. Tính chất hóa học của latex(H_2SO_4) đặc Có những tính chất hóa học riêng II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC b. Tính háo nước Hiện tượng: Đường từ màu trắng chuyển thành vàng, sang nâu và cuối cùng thành 1 khối màu đen xốp bị đẩy lên miệng cốc Phương trình phản ứng: latex(C_(12) H_(22)O_(11)) latex(H_2SO_4) (đ) 11 latex(H_2O) 12C Vậy: latex(H_2SO_4) háo nước, có thể lấy nước của đường tạo thành than Ứng dụng và sản xuất
    Sơ đồ ứng dụng:
    B. AXIT SUNFURIC latex((H_2SO_4) III. ỨNG DỤNG Tóm lại:
    B. AXIT SUNFURIC latex((H_2SO_4) III. ỨNG DỤNG
    ||- Sản xuất phân bón, phẩm nhuộm, muối, axit, || ||chất tẩy rửa, chất dẻo, tơ sợi, giấy…|| ||- Dùng trong công nghiệp luyện kim, chế biến dầu mỏ|| ||- Dùng chế tạo thuốc nổ, nạp bình ăcquy || Công đoạn sản xuất :
    B. AXIT SUNFURIC latex((H_2SO_4) IV. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC 1. Sản xuất latex(SO_2): Đốt S hoặc latex(FeS_2) trong không khí S latex(O_2) latex(t^0) latex(SO_2) latex(4FeS_2 11 O_2) latex(t^0) latex(2Fe_2O_3 8SO_2 2. Sản xuất latex(SO_3): Oxi hóa latex(SO_2) ở latex(450^o)C, xúc tác latex(V_2O_5 latex(2SO_2 O_2) latex(V_2O_5,t^0) latex(2SO_3 3. Sản xuất latex(H_2SO_4): Cho latex(SO-3) tác dụng với nước latex(SO_3 H_2O -> H_2SO_4 Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
    Cách nhận biết :
    B. AXIT SUNFURIC latex((H_2SO_4) V. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
    Cách nhận biết: ||- Dùng quì tím (dấu hiệu hóa đỏ) hoặc kim loại mạnh || ||(dấu hiệu có khí sinh ra) để nhận biết latex(H_2SO_4)|| ||- Dùng dd latex(BaCl_2, Ba(NO_3)_2) hoặc latex(Ba(OH)_2)|| ||để nhận ra gốc sunfat (dấu hiệu có chất kết tủa trắng latex(BaSO_4))|| Thí nghiệm :
    B. AXIT SUNFURIC latex((H_2SO_4) V. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT Thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm thứ nhất 1 ml dung dịch latex(H_2SO_4) loãng, ống nghiệm thứ hai 1 ml dung dịch latex(Na_2SO_4). Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch latex(BaCl_2) Hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện (latex(BaSO_4)) Phương trình phản ứng: latex(H_2SO_4 (dd) BaCl_2 (dd) -> BaSO_4 (r) 2HCl (dd)) latex(Na_2SO_4 (dd) BaCl_2 (dd) -> BaSO_4 (r) 2NaCl (dd)) Chú ý: Để nhận biết axit sunfuric và muối ssunfat, ta có thể dùng một số kim loại như: Mg, Zn, Al, Fe... Củng cố và dặn dò
    Bài 1:
    Bài 1: Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch latex(H_2SO_4) và nước ta dùng:
    A. Quì tím, dung dịch NaCl.
    B. Quì tím, dung dịch latex(NaNO_3).
    C. Quì tím, dung dịch latex(Na_2SO_4
    D. Quì tím, dung dịch latex(BaCl_2).
    Bài 2:
    Bài 2: Phản ứng giữa dung dịch latex(Ba(OH)_2) và dung dịch latex(H_2SO_4) (vừa đủ) thuộc loại:
    A. Phản ứng trung hoà.
    B. Phản ứng thế.
    C. Phản ứng hoá hợp.
    D. Phản ứng oxi hoá – khử.
    Dặn dò:
    - Học phần ghi nhớ - Làm bài tập SGK - Xem lại tính chất hóa học của oxit, axit VỀ NHÀ Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓